Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 1: Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Bộ Kết nối tri thức !!

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 1: Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Bộ Kết nối...

Câu 9 : Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Các hiện tượng tự nhiên 

B. Các tính chất của tự nhiên 

C. Các quy luật tự nhiên 

D. Tất cả các ý trên

Câu 10 : Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Vật lí học 

B. Khoa học Trái Đất 

C. Thiên văn học 

D. Tâm lí học

Câu 11 : Vật nào sau đây là vật sống? 

A. Con robot

B. Con gà 

C. Lọ hoa 

D. Trái Đất

Câu 12 : Vật nào sau đây là vật không sống? 

A. Quả cà chua ở trên cây 

B. Con mèo

C. Than củi 

D. Vi khuẩn 

Câu 14 : Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Thả diều 

B. Cho mèo ăn hàng ngày 

C. Lấy đất trồng cây 

D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm

Câu 15 : Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. 

B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. 

C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. 

D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động.

Câu 16 : Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm. 

B. Nghiên cứu trang phục của các nước. 

C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường. 

D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.

Câu 17 : Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

A. Hóa học 

B. Sinh học 

C. Vật lí 

D. Thiên văn học

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống?

A. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế 

B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người 

C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 25 : Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. 

B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. 

C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. 

D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

Câu 26 : Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. 

B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. 

C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. 

D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.

Câu 27 : Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Cấm uống nước 

B. Cấm lửa 

C. Chất độc sinh học 

D. Chất ăn mòn

Câu 28 : Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?

A. Chất phóng xạ

B. Cấm nước uống

C. Lối thoát hiểm

D. Hóa chất độc hại

Câu 29 : Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ ống hóa chất xuống sàn nhà ta cần phải làm gì đầu tiên?

A. Lấy tay hót hóa chất bị đổ vào ống hóa chất khác. 

B. Dùng tay nhặt ống hóa chất đã vỡ vào thùng rác. 

C. Trải giấy thấm lên dung dịch đã bị đổ ra ngoài. 

D. Gọi cấp cứu y tế.

Câu 30 : Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta cần phải làm gì khi thu dọn thủy ngân?

A. Đóng kín cửa lại, đeo khẩu trang và găng tay, dùng chổi mềm quét dọn. 

B. Mở toang cừa sổ cho thủy ngân bay ra hết. 

C. Lấy chổi và hót rác gom thật nhanh gọn, không đeo khẩu trang. 

D. Gọi cấp cứu y tế.

Câu 31 : Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Cấm thực hiện 

B. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm

C. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện 

D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện 

Câu 32 : Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?

A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay 

B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm

C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm

D. Cả A và C đều đúng 

Câu 33 : Dụng cụ dưới đây gọi là gì và có tác dụng gì?

A. Ống bơm khí, dùng để bơm không khí vào ống nghiệm

B. Ống bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm

C. Ống pipette, dùng để lấy hóa chất

D. Ống bơm tiêm, dùng để chuyển hóa chất cho cây trồng

Câu 34 : Biển bảo dưới đây cho ta biết điều gì?

A. Phải đeo gang tay thường xuyên.

B. Chất ăn mòn. 

C. Chất độc. 

D. Nhiệt độ cao.

Câu 40 : Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?

A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. 

B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. 

C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. 

D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.

Câu 41 : Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng?

A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước. 

B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.

C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính. 

D. Cả 3 cách trên đều đúng.

Câu 42 : Ta dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động 

B. Một con ruồi 

C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay 

D. Kích thước của tế bào virus

Câu 43 : Ở mỗi loại kính lúp có ghi: 3x, 5x,… số chỉ đó có ý nghĩa gì?

A. Là số bội giác của kính lúp cho biết kích thước ảnh quan sát được trong kính. 

B. Là số bội giác của kính lúp cho biết độ lớn của vật. 

C. Là số bội giác của kính lúp cho biết vị trí của vật. 

D. Là số bội giác của kính lúp cho biết khả năng phóng to ảnh của một vật.

Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kính lúp?

A. Kính lúp là dụng cụ hỗ trợ mắt khi quan sát các vật nhỏ. 

B. Kính lúp thực chất là một tấm kính lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). 

C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát vật được rõ nét hơn. 

D. Cả 3 phát biểu trên.

Câu 45 : Khi sử dụng kính lúp để quan sát, để việc quan sát vật được thuận lợi ta cần điều chỉnh:

A. Vị trí của vật. 

B. Vị trí của mắt. 

C. Vị trí của kính. 

D. Cả 3 phương án A, B, C.

Câu 46 : Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?

A. Người già đọc sách 

B. Ngắm các hành tinh 

C. Sửa chữa đồng hồ 

D. Quan sát gân lá cây

Câu 47 : Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: 

A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. 

B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. 

C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. 

D. Khoảng từ 3 đến 300 lần.

Câu 48 : Có những loại kính lúp thông dụng nào?

A. Kính lúp cầm tay 

B. Kính lúp để bàn có đèn 

C. Kính lúp đeo mắt 

D. Cả 3 loại trên 

Câu 49 : Muốn nhín rõ dấu vân tay thì ta nên sử dụng kính gì? 

A. Kính cận 

B. Kính hiển vi 

C. Kính lúp 

D. Kính thiên văn

Câu 55 : Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. 

B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. 

C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. 

D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu 56 : Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?

A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. 

C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. 

D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

Câu 57 : Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: 

A. Hồng cầu 

B. Mặt Trăng 

C. Máy bay 

D. Con kiến

Câu 58 : Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: 

A. Ốc to và ốc nhỏ. 

B. Thân kính và chân kính. 

C. Vật kính và thị kính. 

D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.

Câu 59 : Cách nào sau đây là cách nên thực hiện để bảo quản kính hiển vi?

A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ chân đế của kính. 

B. Không được để tay ướt hay bẩn lên kính hiển vi. 

C. Lau thị kính và vật kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. 

D. Cả 3 phương án trên. 

Câu 60 : Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát: 

A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. 

B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. 

C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. 

D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.

Câu 61 : Hãy sắp xếp các bước sau đây sao cho có thể sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát vật rõ nét.

A. (1), (2), (3), (4), (5) 

B. (1), (4), (3), (5), (2) 

C. (1), (4), (2), (5), (3) 

D. (4), (1), (2), (3), (5)

Câu 62 : Vật dụng nào sau đây có thể coi giống như kính hiển vi quang học?

A. Ti vi 

B. Kính cận 

C. Kính lão 

D. Máy ca – mê – ra 

Câu 63 : Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học

A. Tế bào virus 

B. Hồng cầu 

C. Gân lá cây 

D. Tế bào lá cây

Câu 64 : Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi bao gồm

A. Thị kính và vật kính. 

B. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. 

C. Ốc to và ốc nhỏ. 

D. Chân kính, thân kính, bàn kính và kẹp giữ mẫu.

Câu 73 : Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? 

A. Mét (m) 

B. Kilômét (km) 

C. Centimét (cm) 

D. Đềximét (dm) 

Câu 74 : Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật?

A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ 

B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây 

C. Compa, thước mét, thước đo độ 

D. Thước kẹp, thước thẳng, compa

Câu 75 : Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng: 

A. Thước dây 

B. Thước kẻ 

C. Thước kẹp 

D. Thước cuộn

Câu 76 : Để đo thể tích người ta thường sử dụng dụng cụ nào? 

A. Bình tràn 

B. Bình chia độ 

C. Bình chứa 

D. Cả 3 bình trên đều được

Câu 77 : Cho các bước đo độ dài gồm:

A. (2), (1), (5), (3), (4) 

B. (3), (2), (1). (4), (5) 

C. (2), (1), (3), (4), (5) 

D. (2), (3), (1), (5), (4)

Câu 78 : Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

A. 1 m3 = 100 L 

B. 1mL = 1 cm3 

C. 1 dm3 = 0,1 m3 

D. 1 dm3 = 1000 mm3

Câu 79 : Giới hạn đo của bình chia độ là:

A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. 

B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. 

C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. 

D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.

Câu 80 : Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước, không bỏ lọt bình chia độ cần dụng cụ:

A. Bình chia độ

B. Bình chia độ, bình tràn 

C. Bình chứa 

D. Cả B và C

Câu 81 : Độ chia nhỏ nhất của một thước là: 

A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. 

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. 

C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn. 

D. Độ lớn nhất ghi trên thước.

Câu 82 : Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình

A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. 

B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. 

C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. 

D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Mọi vật đều có khối lượng.

B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. 

C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. 

D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,…

Câu 95 : Trên vỏ túi nước giặt có ghi 2,1kg. Số liệu đó chỉ:

A. Thể tích của cả túi nước giặt. 

B. Thể tích của nước giặt trong túi giặt. 

C. Khối lượng của cả túi nước giặt. 

D. Lượng nước giặt có trong túi.

Câu 98 : Có các bước đo khối lượng của vật:

A. (1), (2), (3), (4), (5) 

B. (2). (1), (3), (5), (4) 

C. (2). (1), (3), (4), (5) 

D. (1), (2), (3), (5), (4)

Câu 99 : Để thu được kết quả đo chính xác ta cần:

A. Đặt cân trên bề mặt bằng phẳng. 

B. Để vật cân bằng trên đĩa cân. 

C. Đọc kết quả khi cân ổn định.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 100 : Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?

A. Mét khối (m3

B. Lạng 

C. Tấn 

D. Yến

Câu 109 : Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?

A. Cân đồng hồ 

B. Đồng hồ 

C. Điện thoại 

D. Máy tính

Câu 110 : Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? 

A. 1 ngày = 24 giờ 

B. 1 giờ = 600 giây 

C. 1 phút = 24 giây 

D. 1 giây = 0,1 phút

Câu 111 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A. 50 giây 

B. 250 giây 

C. 150 giây 

D. 15 giây

Câu 112 : Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?

A. Đồng hồ quả lắc 

B. Đồng hồ treo tường 

C. Đồng hồ bấm giây

D. Đồng hồ để bàn

Câu 114 : Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 15 phút, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Đồng hồ mặt trời 

B. Đồng hồ đeo tay 

C. Đồng hồ cát 

D. Đồng hồ hẹn giờ 

Câu 116 : Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 45 phút, ta không nên lựa chọn đồng hồ nào để đo thời gian?

A. Đồng hồ cát 

B. Đồng hồ đeo tay

C. Đồng hồ điện tử 

D. Đồng hồ hẹn giờ

Câu 117 : Cách đồi thời gian nào sau đây là sai?

A. 1 tuần = 7 ngày 

B. 1 ngày = 24 giờ 

C. 1 giờ = 60 giây 

D. 1 phút = 160 giờ

Câu 124 : Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:

A. (1) nóng – lạnh; (2) cao.

B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. 

C. (1) nhiệt độ; (2) cao. 

D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.

Câu 125 : Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?

A. Nhiệt kế 

B. Tốc kế 

C. Cân 

D. Đồng hồ

Câu 126 : Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?

A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí 

B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn 

C. Dãn nở vì nhiệt của các chất 

D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Câu 127 : Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xen – xi – út sang nhiệt giai Ken – vin nào sau đây là đúng?

A. T(K) = t(0C) + 273 

B. t0C = (t - 273)0

C. t0C = (t + 32)0K 

D. t0C = (t.1,8)0F + 320F

Câu 128 : Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xen – xi – út sang nhiệt giai Fahrenheit nào sau đây là đúng?

A. t0C = (t + 273)0

B. t0F = (t (0C) x 1,8) + 32 

C. t0K = (T - 273)0C

D.  t0F = t-321,80

Câu 129 : Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào?

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế y tế 

C. Nhiệt kế điện tử 

D. Cả B và C

Câu 130 : Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể?

A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.

B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra. 

C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn. 

D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247