A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
A. Hình dạng và màu sắc.
B. Thành phần và cấu tạo.
C. Kích thước và chức năng.
D. Hình dạng và kích thước.
A. Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
A. Chiếc lá
B. Bông hoa
C. Con dao
D. Con cá
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (4)
A. Tế bào trứng cá
B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu
D. Tế bào vi khuẩn
A. Tế bào phân chia ít lần hơn nhưng số lượng nhiều hơn
B. Tế bào có thể rút ngắn thời gian phân chia
C. Tế bào nhanh được thay mới hơn nhưng tốc độ sinh trưởng chậm hơn
D. Tế bào sinh trường nhanh, phân chia mạnh, số lượng tế bào tăng nhanh
A. Mô
B. Tế bào
C. Biểu bì
D. Bào quan
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Thành tế bào
D. Nhân/vùng nhân
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Ribosome
D. Không bào
A. Màng nhân
B. Vùng nhân
C. Chất tế bào
D. Hệ thống nội màng
A. Ti thể
B. Không bào
C. Ribosome
D. Lục lạp
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
A. Carotenoid
B. Xanthopyll
C. Phycobilin
D. Diệp lục
A. Chứa sắc tố
B. Co bóp, tiêu hóa
C. Chứa chất thải
D. Dự trữ dinh dưỡng
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
A. Sinh trưởng
B. Sinh sản
C. Thay thế
D. Chết
A. Sinh trưởng của tế bào
B. Sinh sản của tế bào
C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào
D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào
A. Quả bóng to lên khi được bơm hơi
B. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả
C. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không
D. Gấu bông phồng lên sau khi được nhồi thêm bông
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường
B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn
C. Dạ dày hoạt động tốt hơn
D. Dạ dày bị ăn mòn đến viêm loét
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào da
C. Tế bào gan
D. Tế bào biểu mô ruột
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247