Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức !!

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức...

Câu 6 : Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?

A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. 

B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. 

C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. 

D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.

Câu 7 : Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta?

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4) 

D. (1), (3), (4)

Câu 8 : Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

A. (1), (2), (3), (5) 

B. (2), (3), (4), (5) 

C. (1), (2), (3), (4) 

D. (1), (3), (4), (5)

Câu 9 : Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài 

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 10 : Tên phổ thông của các loài được hiểu là?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia 

B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu 

D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)

Câu 12 : Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?

A. Động vật, Thực vật, Nấm 

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus 

C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus 

D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật

Câu 13 : Cho hình ảnh sau:

A. Tên khoa học 

B. Tên địa phương 

C. Tên dân gian 

D. Tên phổ thông

Câu 15 : Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ

B. Vì chúng có khả năng di chuyển 

C. Vì chúng là cơ thể đơn bào 

D. Vì chúng có roi

Câu 18 : Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. 

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. 

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. 

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 19 : Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?

A. Có lông vũ và không có lông vũ 

B. Có mỏ và không có mỏ 

C. Có cánh và không có cánh 

D. Biết bay và không biết bay

Câu 20 : Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?

A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều 

B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít 

C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật 

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

Câu 21 : Cho các đặc điểm sau:

A. (1), (2), (4) 

B. (1), (3), (4) 

C. (5), (2), (4) 

D. (5), (1), (4)

Câu 22 : Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:

A. (1), (4), (5) 

B. (2), (5), (6) 

C. (1), (2), (3)

D. (2), (3), (5)

Câu 32 : Vi khuẩn là: 

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. 

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 33 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. 

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. 

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. 

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 34 : Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp 

B. Kính hiển vi

C. Kính soi nổi 

D. Kính viễn vọng

Câu 35 : Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh kiết lị 

B. Bệnh tiêu chảy 

C. Bệnh vàng da 

D. Bệnh thủy đậu

Câu 36 : Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:

A. (1), (2), (3), (4), (5) 

B. (1), (2), (5) 

C. (2), (3), (4), (5) 

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 37 : Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là?

A. Hình cầu, hình khối, hình que 

B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn 

C. Hình que, hình xoắn, hình cầu 

D. Hình khối, hình que, hình cầu

Câu 38 : Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?

A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào 

B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông 

C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào 

D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông

Câu 39 : Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì?

A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật 

B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa 

C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối 

D. Sản xuất thuốc kháng sinh

Câu 40 : Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?

A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất 

B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất 

C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh 

D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ

Câu 41 : Nguyên nhân gây bệnh viêm da là? 

A. Vi khuẩn tả 

B. Vi khuẩn tụ cầu vàng 

C. Vi khuẩn lao

D. Vi khuẩn lactic

Câu 50 : Vật chất di truyền của một virus là?

A. ARN và ADN

B. ARN và gai glycoprotein 

C. ADN hoặc gai glycoprotein 

D. ADN hoặc ARN

Câu 51 : Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm gan B, AIDS, sởi 

B. Tả, sởi, viêm gan A 

C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B 

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 52 : Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ. 

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.

Câu 53 : Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian 

B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm 

C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm 

D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian

Câu 55 : Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? 

A. Bệnh kiết lị 

B. Bệnh dại 

C. Bệnh vàng da 

D. Bệnh tả

Câu 56 : Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng: 

A. Có kích thước hiển vi 

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ

C. Chưa có cấu tạo tế bào 

D. Có hình dạng không cố định

Câu 57 : Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi 

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi 

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài 

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein

Câu 58 : Virus có các hình dạng chính nào sau đây? 

A. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng que 

B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp 

C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp 

D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng que

Câu 64 : Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. 

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. 

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

Câu 65 : Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?

A. Hình (1) 

B. Hình (2) 

C. Hình (3) 

D. Hình (4)

Câu 66 : Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba 

B. Trùng Plasmodium 

C. Trùng giày 

D. Trùng roi

Câu 67 : Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? 

A. Trùng roi 

B. Tảo 

C. Trùng giày 

D. Trùng biến hình

Câu 68 : Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? 

A. Đường tiêu hóa 

B. Đường hô hấp 

C. Đường tiếp xúc

D. Đường máu

Câu 69 : Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ 

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy 

C. Phát quang bụi rậm 

D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt

Câu 70 : Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây? 

A. Mọc thêm roi 

B. Hình thành bào xác

C. Xâm nhập qua da 

D. Hình thành lông bơi

Câu 71 : Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Dạ dày 

B. Phổi 

C. Não 

D. Ruột

Câu 72 : Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi

B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói 

C. Da tái, đau họng, khó thở 

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Câu 73 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?

A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người 

B. Cung cấp thực phẩm cho con người 

C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo 

D. Chỉ thị độ sạch của nước

Câu 83 : Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi 

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi 

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 84 : Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật. 

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. 

C. Gây bệnh viêm gan B ở người. 

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 85 : Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương 

B. Nấm bụng dê 

C. Nấm mốc 

D. Nấm men

Câu 86 : Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ? 

A. Nấm men 

B. Nấm mốc

C. Nấm mộc nhĩ 

D. Nấm độc đỏ

Câu 87 : Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men 

B. Vi khuẩn 

C. Nguyên sinh vật 

D. Virus

Câu 88 : Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? 

A. Nấm hương 

B. Nấm mỡ 

C. Nấm men 

D. Nấm linh chi

Câu 89 : Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? 

A. Nấm đùi gà 

B. Nấm kim châm 

C. Nấm thông 

D. Đông trùng hạ thảo

Câu 90 : Địa y được hình thành như thế nào? 

A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng

B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo 

C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn 

D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật

Câu 91 : Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa 

B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa 

C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa 

D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức

Câu 92 : Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Lên men bánh, bia, rượu… 

B. Cung cấp thức ăn 

C. Dùng làm thuốc 

D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

Câu 110 : Thực vật được chia thành các ngành nào? 

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín 

B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín 

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm 

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết

Câu 111 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. 

C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. 

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 112 : Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 

B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2

Câu 114 : Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi 

B. Cây vạn tuế 

C. Rêu tản 

D. Cây thông

Câu 115 : Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? 

A. Mặt dưới của lá 

B. Mặt trên của lá 

C. Thân cây 

D. Rễ cây

Câu 117 : Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

A. Vì chúng có hệ mạch 

B. Vì chúng có hạt nằm trong quả 

C. Vì chúng sống trên cạn 

D. Vì chúng có rễ thật

Câu 118 : Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?

A. Rêu

B. Dương xỉ 

C. Hạt trần 

D. Hạt kín 

Câu 119 : Thực vật có vai trò gì đối với động vật? 

A. Cung cấp thức ăn 

B. Ngăn biến đổi khí hậu 

C. Giữ đất, giữ nước 

D. Cung cấp thức ăn, nơi ở

Câu 135 : Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:

A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài. 

B. Số lượng loài và môi trường sống. 

C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.

D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.

Câu 136 : Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

A. Hình thái đa dạng. 

B. Có xương sống. 

C. Kích thước cơ thể lớn. 

D. Sống lâu.

Câu 137 : Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? 

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi 

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ 

D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 138 : Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? 

A. Nhóm cá 

B. Nhóm chân khớp 

C. Nhóm giun 

D. Nhóm ruột khoang

Câu 139 : Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá 

B. Thú 

C. Lưỡng cư 

D. Bò sát

Câu 140 : Cá cóc trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá 

B. Lưỡng cư 

C. Bò sát 

D. Thú

Câu 141 : Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú 

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú 

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú 

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 142 : Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống 

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức 

C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng 

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây

Câu 143 : Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? 

A. Ruồi, chim bồ câu, ếch 

B. Rắn, cá heo, hổ 

C. Ruồi, muỗi, chuột 

D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi

Câu 144 : Nhóm các loài chim có ích là? 

A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi 

B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh 

C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng 

D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công

Câu 156 : Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?

A. Đa dạng nguồn gen.

B. Đa dạng hệ sinh thái. 

C. Đa dạng loài. 

D. Đa dạng môi trường.

Câu 157 : Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? 

A. Hoang mạc 

B. Rừng ôn đới 

C. Rừng mưa nhiệt đới 

D. Đài nguyên

Câu 158 : Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?

A. Hoang mạc 

B. Rừng ôn đới 

C. Rừng mưa nhiệt đới 

D. Đài nguyên

Câu 159 : Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam? 

A. Cá heo

B. Sóc đen Côn Đảo 

C. Rắn lục mũi hếch 

D. Gà lôi lam đuôi trắng

Câu 160 : Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. 

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. 

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. 

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 161 : Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Đốt rừng làm nương rẫy 

B. Xây dựng nhiều đập thủy điện 

C. Trồng cây gây rừng 

D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp

Câu 162 : Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học? 

A. Bệnh ung thư ở người

B. Hiệu ứng nhà kính 

C. Biến đổi khí hậu 

D. Tuyệt chủng động, thực vật

Câu 163 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (5) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (4), (5)

Câu 164 : Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? 

A. Điều hòa khí hậu

B. Cung cấp đất phi nông nghiệp 

C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên 

D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã

Câu 165 : Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? 

A. Thảo nguyên 

B. Rừng mưa nhiệt đới 

C. Hoang mạc 

D. Rừng ôn đới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247