Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 2: Chất quanh ta - Bộ Kết nối tri thức !!

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 2: Chất quanh ta - Bộ Kết nối tri thức !!

Câu 7 : Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? 

A. Đồng, muối ăn, đường mía 

B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước 

C. Đường mía, xe máy, nhôm 

D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo

Câu 8 : Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?

A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi 

B. Con chó, con dao, đồi núi 

C. Sắt, nhôm, mâm đồng

D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân

Câu 9 : Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên 

B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu 

C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra 

D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển 

B. Vật thể tự nhiên là vật sống 

C. Vật không sống là vật thể nhân tạo 

D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển còn vật không sống không có các khả năng trên.

Câu 11 : Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: 

A. Con mèo, xe máy, con người 

B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su 

C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối 

D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt

Câu 12 : Dãy gồm các vật sống là: 

A. Cây nho, cây cầu, đường mía 

B. Con chó, cây bàng, con cá 

C. Cây cối, đồi núi, con chim 

D. Muối ăn, đường thốt nốt, cây cam

Câu 13 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Hòa tan muối vào nước 

B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách 

C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng

D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen

Câu 14 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ?

A. Cô cạn nước đường thành đường 

B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen 

C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp

D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước

Câu 15 : Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

A. Tan rất ít trong nước 

B. Chất khí, không màu 

C. Không mùi, không vị 

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide)

Câu 16 : Cho các nhận định sau:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu 34 : Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? 

A. Tạo thành mây 

B. Gió thổi 

C. Mưa rơi 

D. Lốc xoáy

Câu 35 : Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? 

A. Ngưng tụ 

B. Hóa hơi 

C. Sôi 

D. Bay hơi 

Câu 36 : Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

A. Dễ dàng nén được 

B. Không có hình dạng xác định 

C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng 

D. Không chảy được

Câu 37 : Chất làm bình chứa phải ở thể rắn vì: 

A. Vì vật rắn dễ nén 

B. Vật rắn có hình dạng theo vật chứa 

C. Vật rắn có hình dạng cố định và rất khó nén 

D. Vật rắn thường đẹp hơn

Câu 39 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. 

B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. 

C. Không nhìn thấy được. 

D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. 

Câu 40 : Nước đựng trọng cốc bay hơi càng nhanh khi: 

A. Nước trong cốc càng nhiều. 

B. Nước trong cốc càng ít. 

C. Nước trong cốc càng nóng. 

D. Nước trong cốc càng lạnh.

Câu 41 : Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?

A. Sương đọng trên lá cây. 

B. Sự tạo thành sương mù. 

C. Sự tạo thành hơi nước. 

D. Sự tạo thành mây.

Câu 42 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi

A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng 

B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi 

C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi 

D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng

Câu 43 : Sự nóng chảy, sự đông đặc,và sự sôi có đặc điểm nào giống nhau?

A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định. 

B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định.

C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định. 

D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.

Câu 44 : Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?

A. Tăng dần 

B. Không thay đổi 

C. Giảm dần 

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 63 : Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: 

A. Oxygen là chất khí. 

B. Không màu, không mùi, không vị.

C. Tan nhiều trong nước. 

D. Nặng hơn không khí.

Câu 64 : Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? 

A. Quạt. 

B. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt. 

C. Dùng nước. 

D. Dùng cồn.

Câu 66 : Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

A. Chặt cây xây cầu cao tốc. 

B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. 

C. Trồng cây xanh. 

D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 67 : Quá trình nào sau đây cần oxygen? 

A. Hô hấp 

B. Quang hợp 

C. Hòa tan 

D. Nóng chảy

Câu 68 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Khí oxygen không tan trong nước

B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh

C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị

D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy 

Câu 69 : Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? 

A. Oxygen 

B. Nitrogen 

C. Khí hiếm 

D. Carbon dioxide

Câu 70 : Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? 

A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng

B. Hình thành sấm sét

C. Tham gia quá trình quang hợp của cây 

D. Tham gia quá trình tạo mây

Câu 71 : Tác hại của ô nhiễm môi trường là: 

A. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông

B. Thực vật không phát triển được, phá hủy quá trình trồng trọt và chăn nuôi 

C. Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: Hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu, mưa acid,...

D. Tất cả các ý trên 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247