A. \(t = 0,5T\)
B. \(t = 0\)
C. \(t = T\)
D. \(t = 0,25T\)
A. \(\frac{A}{4}\)
B. \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{A}{2}\)
D. \(\frac{{A\sqrt 2 }}{2}\)
A. Giảm chiều dài sợi dây
B. Tăng chiều dài sợi dây
C. Giảm khối lượng vật nặng
D. Tăng khối lượng vật nặng
A. \(\frac{5}{4}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(\frac{{25}}{{16}}\)
D. \(\frac{{16}}{{25}}\)
A. Bằng độ biến dạng của lò xo ở vị trí thấp nhất
B. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
D. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
A. 4 m/s
B. 25 cm/s
C. 25 m/s
D. 4 cm/s
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Gia tốc có độ lớn bằng không
B. Lò xo có chiều dài cực tiểu
C. Lực hồi phục có độ lớn cực đại
D. Lò xo có chiều dài cực đại
A. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
B. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
C. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
D. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
A. 27 km/h
B. 64,8 km/h
C. 28,8 km/s
D. 60 km/h
A. 1,73%
B. 1,51 %
C. 5,91 %
D. 9,41 %
A. 36 cm/s
B. 72 cm/s
C. 48 cm/s
D. 96 cm/s
A. Chu kì dao động là 0,4 s.
B. Tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s
C. Vận tốc cực đại của vật là 0,15π m/s
D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 12 cm
A. \(v = 100\pi \cos \left( {20\pi t} \right)cm/s\)
B. \(v = 50\pi \cos \left( {10\pi t} \right)cm/s\)
C. \(v = 100\pi \cos \left( {20\pi t + \pi } \right)cm/s\)
D. \(v = 50\pi \cos \left( {10\pi t + \pi } \right)cm/s\)
A. \(k\left( {{x^2} + \frac{{m{v^2}}}{k}} \right)\)
B. \(k\sqrt {\left( {{x^2} + \frac{{k{v^2}}}{m}} \right)} \)
C. \(k\sqrt {\left( {{x^2} + \frac{{m{v^2}}}{k}} \right)} \)
D. \(k\left( {{x^2} + \frac{{k{v^2}}}{m}} \right)\)
A. 22,1 cm/s
B. 22,1 m/s
C. 38,6 cm/s
D. 3,86 m/s
A. 24 cm
B. 18 cm
C. 12 cm
D. 9 cm
A. Bước sóng bằng hai lần biên độ sóng
B. Bước sóng bằng một nửa biên độ sóng
C. Bước sóng bằng tám lần biên độ sóng
D. Bước sóng bằng bốn lần biên độ sóng
A. 0,04 J
B. 0,06 J
C. 0,02 J
D. 0,03 J
A. \({t_2} - {t_1} = 0,1s\)
B. Tại thời điểm t2 vật chuyển động theo chiều âm
C. Tại thời điểm t1 thì động năng bằng 9 lần thế năng
D. Chu kì dao động của vật là 0,8s
A. 12103 s
B. \(\frac{{12103}}{2}s\)
C. 12107 s
D. \(\frac{{12107}}{2}s\)
A. 13,90 cm
B. 15, 81 cm
C. 18,02 cm
D. 17,84 cm
A. \(\frac{{16}}{{75}}\)
B. \(\frac{{64}}{{225}}\)
C. \(\frac{{16}}{{225}}\)
D. \(\frac{{64}}{{75}}\)
A. 0,1 s
B. \(\frac{2}{{15}}s\)
C. 0,3 s
D. \(\frac{4}{{15}}s\)
A. \(g = {(9,77 \pm 0,23)_{}}(m/{s^2})\)
B. \(g = {(9,75 \pm 0,14)_{}}(m/{s^2})\)
C. \(g = {(9,77 \pm 0,14)_{}}(m/{s^2})\)
D. \(g = {(9,75 \pm 0,23)_{}}(m/{s^2})\)
A. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s.
B. Sóng truyền từ A đến E.
C. A và C luôn dao động ngược pha.
D. B và C luôn dao động vuông pha.
A. 67 cm
B. 70 cm
C. 75 cm
D. 77 cm
A. biên độ A
B. pha dao động \(\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C. tần số góc \(\omega {\rm{ }}\)
D. chu kì dao động T
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. \(2\sqrt 2 cm\)
D. 0,5π cm
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
A. \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} - {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)
B. \(x = 3cos(2\pi t)cm\)
C. \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} \frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)
D. \(x = 3cos(\pi t)cm\)
A. 3 dao động toàn phần
B. \(\frac{1}{6}\) dao động toàn phần
C. \(\frac{1}{3}\) dao động toàn phần
D. 6 dao động toàn phần
A. \(l = k\frac{\lambda }{4}\)
B. \(l = k\lambda \)
C. \(l = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)
D. \(l = k\frac{\lambda }{2}\)
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
A. \(300\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm/s\)
B. \(300cm/s\)
C. \(150cm/s\)
D. \(100\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm/s\)
A. \(\lambda = \frac{{{y_0}\pi }}{2}\)
B. \(\lambda = \frac{{\pi {y_0}}}{4}\)
C. \(\lambda = 2\pi {y_0}\)
D. \(\lambda = \pi {y_0}\)
A. \(\frac{1}{6}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/s\)
B. \(3m/s\)
C. \(6cm/s\)
D. \(6m/s\)
A. \(3\sqrt 3 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N\)
B. \(6N\)
C. \(3\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N\)
D. \(3N\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247