Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu 3 : Để số dao động trong một giây của con lắc đơn dao động điều hòa tăng lên thì phải

A. Giảm chiều dài sợi dây  

B. Tăng chiều dài sợi dây

C. Giảm khối lượng vật nặng

D. Tăng khối lượng vật nặng

Câu 5 : Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất đinh. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn

A. Bằng độ biến dạng của lò xo ở vị trí thấp nhất

B. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng

C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng

D. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo

Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi

A. Gia tốc có độ lớn bằng không

B. Lò xo có chiều dài cực tiểu

C. Lực hồi phục có độ lớn cực đại

D. Lò xo có chiều dài cực đại

Câu 9 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 3 m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là \({u_O} = 2\cos \left( {4\pi t} \right)(cm)\) . Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 50 cm là

A. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)

B. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)

C. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)

D. \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)

Câu 13 : Một vật dao động điều hòa phải mất 0,2 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 6cm. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chu kì dao động là 0,4 s.

B. Tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s

C. Vận tốc cực đại của vật là 0,15π m/s

D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 12 cm

Câu 14 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình vận tốc nào sau đây?

A. \(v = 100\pi \cos \left( {20\pi t} \right)cm/s\)

B. \(v = 50\pi \cos \left( {10\pi t} \right)cm/s\)

C. \(v = 100\pi \cos \left( {20\pi t + \pi } \right)cm/s\)

D. \(v = 50\pi \cos \left( {10\pi t + \pi } \right)cm/s\)

Câu 15 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí có li độ x thì vận tốc của vật là v. Lực hồi phục cực đại của con lắc được xác định theo biểu thức

A. \(k\left( {{x^2} + \frac{{m{v^2}}}{k}} \right)\)     

B. \(k\sqrt {\left( {{x^2} + \frac{{k{v^2}}}{m}} \right)} \)

C. \(k\sqrt {\left( {{x^2} + \frac{{m{v^2}}}{k}} \right)} \)

D. \(k\left( {{x^2} + \frac{{k{v^2}}}{m}} \right)\)

Câu 18 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây dài với biên độ không đổi. Điều kiện để tốc độ trung bình trong một chu kì của một điểm trên sợi dây bằng một nửa tốc độ truyền sóng là

A. Bước sóng bằng hai lần biên độ sóng

B. Bước sóng bằng một nửa biên độ sóng

C. Bước sóng bằng tám lần biên độ sóng

D. Bước sóng bằng bốn lần biên độ sóng

Câu 20 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. \({t_2} - {t_1} = 0,1s\)

B. Tại thời điểm t2 vật chuyển động theo chiều âm

C. Tại thời điểm t1 thì động năng bằng 9 lần thế năng

D. Chu kì dao động của vật là 0,8s

Câu 29 : Trong phương trình dao động điều hòa: \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\), radian trên giây \(\left( {rad/s} \right)\)  là đơn vị đo của đại lượng

A. biên độ A

B. pha dao động \(\left( {\omega t + \varphi } \right)\)

C. tần số góc \(\omega {\rm{ }}\)

D. chu kì dao động T

Câu 31 : Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. ngược hướng chuyển động.

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 32 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?

A. \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  - {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)

B. \(x = 3cos(2\pi t)cm\)        

C. \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} \frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)

D. \(x = 3cos(\pi t)cm\)

Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 4cos\left( {6\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được

A. 3 dao động toàn phần 

B. \(\frac{1}{6}\) dao động toàn phần

C. \(\frac{1}{3}\) dao động toàn phần

D. 6 dao động toàn phần

Câu 35 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.  

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.

D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247