A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
A. 0,5m.
B. 2000m.
C. 4000m.
D. 0,25m.
A. Vàng.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Chàm.
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng.
D. Khí, chân không và rắn.
A. Lực kéo về.
B. Gia tốc.
C. Động năng.
D. Năng lượng toàn phần.
A. \(L = 2\lg \frac{I}{{{I_0}}}(dB)\)
B. \(L = 10\lg \frac{I}{{{I_0}}}(dB)\)
C. \(L = 10\lg \frac{{{I_0}}}{I}(dB)\)
D. \(L = 2\lg \frac{{{I_0}}}{I}(dB)\)
A. \(\varepsilon = \frac{{c\lambda }}{h}\)
B. \(\varepsilon = \frac{\lambda }{{hc}}\)
C. \(\varepsilon = \frac{{h\lambda }}{c}\)
D. \(\varepsilon = \frac{{hc}}{\lambda }\)
A. Cường độ dòng điện cực đại.
B. Chu kỳ của dòng điện.
C. Tần số của dòng điện.
D. Pha của dòng điện.
A. 900nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 250nm.
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
A. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1\)
B. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1\)
C. \({N_2} = \frac{1}{{{N_1}}}\)
D. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1\)
A. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)
D. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)
A. \(v = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi )\)
B. \(x = \omega A\sin (\omega t + \varphi )\)
C. \(v = - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi )\)
D. \(v = - \omega A\sin (\omega t + \varphi )\)
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}\)
B. \({\left( {\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}} \right)^2}\)
D. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\omega = \frac{1}{{LC}}\)
C. \(\omega = \sqrt {LC} \)
D. \(\omega = LC\)
A. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. 45 cm.
B. 90 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
A. \(\sqrt 3 {.10^{ - 3}}V\)
B. \({2.10^{ - 3}}V\)
C. 20V
D. \(10\sqrt 3 V\)
A. \(8,{08.10^{ - 34}}J\)
B. \(8,{08.10^{ - 28}}J\)
C. \(2,42 \cdot {10^{ - 22}}J\)
D. \(2,42 \cdot {10^{ - 19}}J\)
A. 23cm
B. 7cm
C. 11cm
D. 6cm
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
A. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
B. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
C. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
A. \(f = 50\sqrt 3 Hz\)
B. f = 25Hz
C. f = 50Hz
D. f = 60Hz
A. 175 lần.
B. 250 lần.
C. 200 lần.
D. 300 lần.
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
A. 240,0 V
B. 207,8 V
C. 120,0 V
D. 178,3 V
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
A. 720g.
B. 400g.
C. 480g.
D. 600g.
A. 40Ω
B. 100Ω
C. 200Ω
D. 50Ω
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
A. 10Ω
B. 0,1Ω
C. 100Ω
D. 1Ω
A. \(Q = 0,5RI_0^2t\)
B. \(Q = RI_0^2t\)
C. \(Q = 0,5R{i^2}t\)
D. \(Q = R{i^2}t\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247