Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu 1 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.  

B. Tốc độ truyền sóng.  

C. Biên độ của sóng.   

D. Bước sóng.

Câu 4 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường 

A. Rắn, lỏng và khí.         

B. Lỏng, khí và chân không. 

C. Chân không, rắn và lỏng.     

D. Khí, chân không và rắn. 

Câu 5 : Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Lực kéo về.              

B. Gia tốc. 

C. Động năng.     

D. Năng lượng toàn phần. 

Câu 6 : Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là 

A. \(L = 2\lg \frac{I}{{{I_0}}}(dB)\)

B. \(L = 10\lg \frac{I}{{{I_0}}}(dB)\)

C. \(L = 10\lg \frac{{{I_0}}}{I}(dB)\)

D. \(L = 2\lg \frac{{{I_0}}}{I}(dB)\)

Câu 7 : Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: 

A. \(\varepsilon  = \frac{{c\lambda }}{h}\)

B. \(\varepsilon  = \frac{\lambda }{{hc}}\)

C. \(\varepsilon  = \frac{{h\lambda }}{c}\)

D. \(\varepsilon  = \frac{{hc}}{\lambda }\)

Câu 8 : Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_0}\cos (\omega t + \varphi ){\rm{ }}({\rm{A)}}{\rm{.}}\) Đại lượng \(\omega  > 0\) được gọi là 

A. Cường độ dòng điện cực đại.      

B. Chu kỳ của dòng điện. 

C. Tần số của dòng điện.       

D. Pha của dòng điện. 

Câu 9 : Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:

A. 900nm.       

B. 600nm.      

C. 450nm.            

D. 250nm.

Câu 10 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: 

A. Tia tử ngoại. 

B. Tia hồng ngoại.    

C. Tia đơn sắc màu lục.     

D. Tia Rơn-ghen.

Câu 12 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: 

A. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1\)

B. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1\)

C. \({N_2} = \frac{1}{{{N_1}}}\)

D. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1\)

Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)

B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)

C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)

D. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)

Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi ).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức 

A. \(v = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi )\)

B. \(x = \omega A\sin (\omega t + \varphi )\)

C. \(v =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi )\)

D. \(v =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi )\)

Câu 15 : Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) là 

A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}\)

B. \({\left( {\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}}} \right)^2}\)

D. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)

Câu 16 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là 

A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)

D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 17 : Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 

A. \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

B. \(\omega  = \frac{1}{{LC}}\)

C. \(\omega  = \sqrt {LC} \)

D. \(\omega  = LC\)

Câu 20 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. 

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. 

Câu 26 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 

A. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

B. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

C. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

D. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247