A. Na, Mg, Cu, Ag.
B. Mg, Fe, Ag, Cu.
C. Cu, Fe, Zn, Na.
D. Ag, Fe, Cu, Al.
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
A. Cl2, CH4, SO2.
B. CO, CO2, NO.
C. HCl, CO, CH4.
D. SO2, NO, NO2.
A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.
B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH.
C. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.
A. Mg2+, Na+, \(HCO_3^ - \) .
B. Mg2+, Ca2+, \(SO_4^{2 - }\).
C. K+, Na+, \(HCO_3^ - \), \(CO_3^{2 - }\).
D. Mg2+, Ca2+,\(HCO_3^ - \) .
A. anilin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
A. H2SO4 (đặc).
B. HNO3 (loãng).
C. HCl.
D. HNO3 (đặc).
A. Thuỷ phân.
B. Đốt thử.
C. Cắt.
D. Ngửi.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không xác định được.
A. CH2OH-(CHOH)3-COCH2OH.
B. CH2OH-(CHOH)4-CHO.
C. CH2OH-(CHOH)2-CO-CHOH-CH2OH.
D. CH2OH-CO-CHOH-CO-CHOH-CHOH.
A. Phenol.
B. Glixerol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol isopropylic.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 2,8.
D. 16,8.
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 3.
A. 8,68 tấn.
B. 22,32 tấn.
C. 12,4 tấn.
D. 1 tấn.
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
A. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi.
D. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Thiếc có thế dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.
B. Các hợp chất glucozơ và saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.
D. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B. ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. ô 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB.
D. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
A. 7,7.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
A. NaI và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Na2CO3và Fe(NO3)2.
D. Ba(NO3)2 và CuSO4.
A. 50.
B. 193.
C. 97.
D. 99.
A. 2,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
A. 57,56.
B. 58,5.
C. 61,32.
D. 63,2.
A. 116.
B. 174.
C. 170.
D. 118.
A. Khi thu được l,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
A. 15,48.
B. 16,34.
C. 13,33.
D. 12,90.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 10,6 gam.
B. 14,7 gam.
C. 14,0 gam.
D. 8,2 gam.
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A. (4), (3), (2), (1)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (1), (3), (2)
A. 19,5g
B. 12,5g
C. 12,9g
D. 15,9g
A. 16% và 84%
B. 37% và 63%
C. 42% và 58%
D. 21% và 79%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247