A. Lực kế
B. Tốc kế
C. Nhiệt kế
D. Cân
A. Hướng của lực
B. Điểm đặt, phương, chiều của lực
C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
A. Kilôgam (kg)
B. Centimét (cm)
C. Niuton (N)
D. Lít (L)
A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
A. Đường thẳng
B. Mũi tên
C. Tia
D. Đoạn thẳng
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5), (4).
C. (1), (3), (2), (5), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.
B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.
C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.
D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.
A. 1 → 2 → 3 → 4
B. 4 → 3 → 2 → 1
C. 3 → 2 → 1 → 4
D. 1 → 2 → 4 → 3
A. Hạt mưa rơi
B. Hai đội thi kéo co, đội bên phải tác dụng lực vào dây rất mạnh.
C. Mẹ em mở cánh cửa sổ.
D. Quả bóng bay đang bay lên bầu trời.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247