A. Thiên văn
B. Địa lý
C. Hóa sinh
D. Địa chất
A. Chất phóng xạ
B. Cấm nước uống
C. Lối thoát hiểm
D. Hóa chất độc hại
A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước.
B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.
C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A. Tấn
B. Tạ
C. Lạng
D. Gam
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4), (3)
D. (2), (1), (4), (3)
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
A. Ngưng tụ
B. Hóa hơi
C. Sôi
D. Bay hơi
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Khí hiếm
D. Carbon dioxide
A. Đá vôi.
B. Đất sét.
C. Cát.
D. Gạch.
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
A. Tế bào biểu bì vảy hành
B. Con kiến
C. Con ong
D. Tép bưởi
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào lông hút (rễ)
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tế bào lá cây
A. Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
A. Cảm ứng và vận động
B. Sinh trưởng và sinh sản
C. Hô hấp
D. Cả A, B, C đúng
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc bút, con vịt, con chó
C. Chiếc bút, hòn đá, viên phấn
D. Con dao, cây mồng tơi, hòn đá
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
C. Con dao, cây bút, hòn đá
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
A. Lực đẩy.
B. Lực kéo.
C. Lực nén.
D. Lực uốn.
A. Biến đổi chuyển động của xe.
B. Xe bị biến dạng.
C. Xe không thay đổi.
D. Biển đổi chuyển động và xe bị biến dạng.
A. Lực kế
B. Tốc kế
C. Nhiệt kế
D. Cân
A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại.
B. Dây cao su được kéo căng ra.
C. Quả bóng cao su bị đập vào tường.
D. Que nhôm bị uốn cong
A. Đo trọng lượng vật
B. Đo khối lượng vật
C. Đo chiều dải vật
D. Đo thể tích vật
A. Độ dài của lò xo.
B. Lực hút của Trái Đất.
C. Khối lượng của vật treo.
D. Trọng lượng của lò xo.
A. 2000 N.
B. 200 N.
C. 20 N.
D. 2N.
A. Hướng của lực.
B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
A. Khối lượng của vật bằng 2g.
B. Trọng lượng của vật bằng 2N.
C. Khối lượng của vật bằng 1g.
D. Trọng lượng cùa vật bằng 1N.
A. Kilôgam (kg)
B. Centimét (cm)
C. Niuton (N)
D. Lít (L)
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Vật lí
D. Thiên văn học
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
A. Ốc to và ốc nhỏ.
B. Thân kính và chân kính.
C. Vật kính và thị kính.
D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
A. Giờ
B. Giây
C. Phút
D. Ngày
A. Đặt cân trên bề mặt bằng phẳng.
B. Để vật cân bằng trên đĩa cân.
C. Đọc kết quả khi cân ổn định.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Cao su
D. Kim loại
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
C. Ngồi học đúng tư thế
D. Cả 3 đáp án trên đúng
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia
A. Giúp tăng số lượng tế bào
B. Giúp cơ thể lớn lên
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A, B, C đúng
A. Có màng tế bào
B. Có tế bào chất
C. Có nhân
D. Có nhân hoàn chỉnh
A. Có nhân
B. Có ti thể
C. Có thành tế bào
D. Có màng tế bào
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
A. A → B → C → D
B. A → D→ C → B
C. A → C → B → D
D. B → C → D → A
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
A. 3,8 N.
B. 38 N.
C. 380N.
D. 3800 N.
A. m1 = m2 = m3
B. m1 > m2 > m3
C. m2 > m1 > m3
D. m3 > m1 > m2
A. Đường thẳng
B. Mũi tên
C. Tia
D. Đoạn thẳng
A. Đo khối lượng của vật.
B. Đo lực.
C. Đo trọng lượng riêng của vật.
D. Đo khối lượng riêng của vật.
A. Lực đẩy.
B. Trọng lực.
C. Lực kéo.
D. Lực hấp dẫn.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5), (4).
C. (1), (3), (2), (5), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
A. Nệm lò xo.
B. Quả bóng cao su.
C. Hòn đất sét mềm.
D. Sợi dây thun.
A. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là mạnh như nhau
B. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là hai lực cân bằng
C. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị sầy da
D. Lực tác dụng của con trâu này không đẩy lùi được con trâu kia
A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.
B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.
C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.
D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.
A.
B.
C.
D.
A. Thả diều
B. Cho mèo ăn hàng ngày
C. Lấy đất trồng cây
D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay.
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Là số bội giác của kính lúp cho biết kích thước ảnh quan sát được trong kính.
B. Là số bội giác của kính lúp cho biết độ lớn của vật.
C. Là số bội giác của kính lúp cho biết vị trí của vật.
D. Là số bội giác của kính lúp cho biết khả năng phóng to ảnh của một vật.
A. Khoảng từ 3 đến 20 lần.
B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần.
C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần.
D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.
A. Mét (m)
B. Kilômét (km)
C. Centimét (cm)
D. Đềximét (dm)
A. Khối lượng của cả hộp sữa.
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
C. Khối lượng của sữa trong hộp.
D. Khối lượng hộp sữa là 380 g.
A. t0C = (t + 273)0K
B. T0F = (T(0C)x 1,8) + 32
C. T(K) = (T - 2730C)
D. t0F = C
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
A. 21%
B. 79%
C. 78%
D. 15%
A. Thủy tinh
B. Kim loại
C. Cao su
D. Gốm
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (4)
A. Màng nhân
B. Vùng nhân
C. Chất tế bào
D. Hệ thống nội màng
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
A. Quả bóng to lên khi được bơm hơi
B. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không
C. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả
D. Gấu bông phồng lên sau khi được nhồi thêm bông
A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường
B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn
C. Dạ dày hoạt động tốt hơn
D. Dạ dày bị ăn mòn dến đến viêm loét
A. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy
B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa
C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp
D. Quá trình dài ra ở móng tay người
A. (1), (2)
B. (5), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
A. Hệ rễ và hệ thân
B. Hệ thân và hệ lá
C. Hệ chồi và hệ rễ
D. Hệ cơ và hệ thân
A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể
D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
A. Mô và hệ cơ quan
B. Tế bào và cơ quan
C. Tế bào và mô
D. Cơ quan và hệ cơ quan
A. Quả bóng không còn chịu tác dụng cùa lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra.
B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta.
C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào.
D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng lực của tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.
A. Vạch thứ 2.
B. Vạch thứ 3.
C. Vạch thứ 4.
D. Vạch thứ 5.
A. Hai vật có cùng trọng lượng.
B. Hai vật có cùng thể tích.
C. Hai vật có cùng khối lượng.
D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật.
A. Hạt mưa rơi
B. Hai đội thi kéo co, đội bên phải tác dụng lực vào dây rất mạnh.
C. Mẹ em mở cánh cửa sổ.
D. Quả bóng bay đang bay lên bầu trời.
A. Quả bưởi rụng trên cây xuống.
B. Hai nam châm hút nhau.
C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà.
D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước.
A. Độ chia nhó nhất 0,2 N và giới hạn đo 10 N.
B. Độ chia nhò nhất 10 N và giới hạn đo 0,2 N.
C. Độ chia nhỏ nhất 100 N và giới hạn đo 1000 N.
D. Độ chia nhỏ nhất 1000 N và giới hạn đo 100 N.
A. Chỉ có Bình đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Chi đúng
D. Cả ba bạn phát biểu sai
A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực.
B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực.
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực.
D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.
A. Trước khi nhảy qua xà, chân vận động viên đó đã tác dụng một lực xuống mặt đất.
B. Mặt đất cũng tác dụng vào chân vận động viên một lực.
C. Lực của mặt đất tác dụng vào chân người và lực của chân người tác dụng vào mặt đất là cặp lực cân bằng nhau.
D. Nhờ lực tác dụng của mặt đất mà người đó bị đẩy lên cao.
A. Búng một đồng xu cho nó trượt trên mặt bàn.
B. Ấn mạnh một bàn chân xuống sàn.
C. Quả bóng cao su rơi từ trên cao xuống.
D. Nam châm hút những mạt sắt ở gần nó.
A. Con robot
B. Con gà
C. Lọ hoa
D. Trái Đất
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vị quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
A. 302g
B. 200g
C. 105g
D. 298g
A. Đồng hồ quả lắc
B. Đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ bấm giây
D. Đồng hồ để bàn
A. Tan rất ít trong nước
B. Chất khí, không màu
C. Không mùi, không vị
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Khí hiếm
D. Carbon dioxide
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Cát
B. Đá vôi
C. Đất sét
D. Đá
A. Tảo lục
B. Trùng roi
C. Vi khuẩn lam
D. Tảo bong bóng
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Hình dạng
D. Số lượng tế bào tạo thành
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
A. Carotenoid
B. Xanthopyll
C. Phycobilin
D. Diệp lục
A. Ti thể
B. Không bào
C. Ribosome
D. Lục lạp
A. Mô
B. Tế bào
C. Biểu bì
D. Bào quan
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
A. Chứa sắc tố
B. Co bóp, tiêu hóa
C. Chứa chất thải
D. Dự trữ dinh dưỡng
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Thành tế bào
D. Nhân/vùng nhân
A. Lực của búa tác dụng vào đinh.
B. Lực của tường tác dụng vào đinh.
C. Lực của đinh tác dụng vào búa.
D. Lực của búa tác dụng vào tường.
A. Lực kế
B. Thước vuông
C. Dây chỉ dài
D. Quả dọi gồm một quả nặng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ
A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
A. Vectơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
A. Điểm đặt tại trọng tâm vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 30N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
A. Xe đi trên đường.
B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn
A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó
B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.
A. Trái Đất
B. Mặt trăng
C. Mặt trời
D. Hòn đá trên mặt đất
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Trọng lực.
D. B và C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247