Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ kết nối tri thức !!

Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ kết nối tri thức...

Câu 1 : Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?

A. Thiên văn 

B. Địa lý 

C. Hóa sinh

D. Địa chất

Câu 2 : Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?

A. Chất phóng xạ

B. Cấm nước uống

C. Lối thoát hiểm

D. Hóa chất độc hại

Câu 3 : Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng?

A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước. 

B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.

C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính.

D. Cả 3 cách trên đều đúng.

Câu 7 : Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn 

B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí 

C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng 

D. A hoặc B

Câu 8 : Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

A. Ngưng tụ 

B. Hóa hơi 

C. Sôi 

D. Bay hơi

Câu 9 : Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?

A. Oxygen 

B. Nitrogen 

C. Khí hiếm 

D. Carbon dioxide

Câu 10 : Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? 

A. Đá vôi. 

B. Đất sét. 

C. Cát. 

D. Gạch.

Câu 11 : Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. 

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.

Câu 12 : Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?

A. Tế bào biểu bì vảy hành 

B. Con kiến 

C. Con ong

D. Tép bưởi

Câu 13 : Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm những thành phần nào?

A. Thị kính, vật kính 

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu 

C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) 

D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.

Câu 14 : Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào lông hút (rễ) 

C. Tế bào vi khuẩn 

D. Tế bào lá cây

Câu 15 : Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? 

A. Xe ô tô. 

B. Cây cầu. 

C. Cây bạch đàn.

D. Ngôi nhà.

Câu 16 : Cây lớn lên nhờ đâu? 

A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. 

C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu 

D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu

Câu 17 : Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?

A. Cảm ứng và vận động 

B. Sinh trưởng và sinh sản

C. Hô hấp

D. Cả A, B, C đúng

Câu 18 : Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?

A. Con gà, con chó, cây nhãn

B. Chiếc bút, con vịt, con chó 

C. Chiếc bút, hòn đá, viên phấn 

D. Con dao, cây mồng tơi, hòn đá

Câu 19 : Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?

A. Con gà, con chó, cây nhãn 

B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt 

C. Con dao, cây bút, hòn đá

D. Chiếc bút, con vịt, con chó

Câu 21 : Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một

A. Lực đẩy.

B. Lực kéo. 

C. Lực nén. 

D. Lực uốn.

Câu 22 : Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lẽn xe đã làm

A. Biến đổi chuyển động của xe. 

B. Xe bị biến dạng. 

C. Xe không thay đổi. 

D. Biển đổi chuyển động và xe bị biến dạng.

Câu 23 : Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? 

A. Lực kế 

B. Tốc kế 

C. Nhiệt kế 

D. Cân

Câu 24 : Biến dạng nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi?

A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. 

B. Dây cao su được kéo căng ra. 

C. Quả bóng cao su bị đập vào tường. 

D. Que nhôm bị uốn cong

Câu 25 : Khi đo lực thì trường hợp nào phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng?

A. Đo trọng lượng vật 

B. Đo khối lượng vật 

C. Đo chiều dải vật 

D. Đo thể tích vật

Câu 26 : Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ với

A. Độ dài của lò xo. 

B. Lực hút của Trái Đất. 

C. Khối lượng của vật treo. 

D. Trọng lượng của lò xo.

Câu 27 : Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là

A. 2000 N. 

B. 200 N. 

C. 20 N. 

D. 2N.

Câu 28 : Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Hướng của lực.

B. Điểm đặt, phương, chiều của lực. 

C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực. 

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.

Câu 29 : Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, chỉ số của lực kế là 2N. Điều này có nghĩa

A. Khối lượng của vật bằng 2g. 

B. Trọng lượng của vật bằng 2N. 

C. Khối lượng của vật bằng 1g.

D. Trọng lượng cùa vật bằng 1N.

Câu 30 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?

A. Kilôgam (kg) 

B. Centimét (cm) 

C. Niuton (N) 

D. Lít (L)

Câu 31 : Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

A. Hóa học 

B. Sinh học 

C. Vật lí 

D. Thiên văn học

Câu 32 : Cách sử dụng kính lúp cầm tay là

A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát. 

B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát. 

C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.

D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.

Câu 33 : Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.

B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. 

C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. 

D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

Câu 35 : Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận:

A. Ốc to và ốc nhỏ. 

B. Thân kính và chân kính. 

C. Vật kính và thị kính. 

D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.

Câu 37 : Để thu được kết quả đo chính xác ta cần:

A. Đặt cân trên bề mặt bằng phẳng. 

B. Để vật cân bằng trên đĩa cân. 

C. Đọc kết quả khi cân ổn định. 

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 38 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.

B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. 

C. Không nhìn thấy được.

D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

Câu 39 : Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?

A. Quạt. 

B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. 

C. Dùng nước. 

D. Dùng cồn.

Câu 40 : Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? 

A. Nhựa 

B. Thủy tinh 

C. Cao su 

D. Kim loại

Câu 41 : Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần làm gì?

A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí 

B. Tập thể dục thể thao thường xuyên 

C. Ngồi học đúng tư thế

D. Cả 3 đáp án trên đúng

Câu 42 : Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá?

A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri 

B. Nhỏ một ít nước vào đĩa 

C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau

D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt

Câu 43 : Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?

A. Do tế bào tăng kích thước 

B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể

C. Do tăng số lượng tế bào 

D. Do tế bào phân chia

Câu 44 : Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Giúp tăng số lượng tế bào 

B. Giúp cơ thể lớn lên 

C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết 

D. Cả A, B, C đúng 

Câu 45 : Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở diểm nào?

A. Có màng tế bào

B. Có tế bào chất 

C. Có nhân

D. Có nhân hoàn chỉnh

Câu 46 : Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào? 

A. Có nhân 

B. Có ti thể 

C. Có thành tế bào

D. Có màng tế bào

Câu 47 : Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?

A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình 

B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm 

C. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ 

D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm

Câu 48 : Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:

A. A → B → C → D 

B. A → D→ C → B 

C. A → C → B → D 

D. B → C → D → A

Câu 49 : Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?

A. Màng tế bào, ti thể, nhân 

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể 

C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân 

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 50 : Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể 

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan 

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể 

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể

Câu 51 : Một hộp sữa có khối lượng 380g thì có trọng lượng là.

A. 3,8 N.

B. 38 N. 

C. 380N. 

D. 3800 N.

Câu 53 : Người ta biểu diễn lực bằng 

A. Đường thẳng 

B. Mũi tên 

C. Tia 

D. Đoạn thẳng

Câu 54 : Công dụng của lực kế là

A. Đo khối lượng của vật. 

B. Đo lực.

C. Đo trọng lượng riêng của vật. 

D. Đo khối lượng riêng của vật.

Câu 55 : Giữa Trái Đất và Mặt Trăng tồn tại 

A. Lực đẩy. 

B. Trọng lực. 

C. Lực kéo. 

D. Lực hấp dẫn.

Câu 56 : Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực?

A. (1), (2), (3), (4), (5). 

B. (1), (2), (3), (5), (4). 

C. (1), (3), (2), (5), (4).

D. (2), (1), (3), (5), (4).

Câu 57 : Trong đời sống, vật nào không phải là vật đàn hồi? 

A. Nệm lò xo. 

B. Quả bóng cao su. 

C. Hòn đất sét mềm. 

D. Sợi dây thun.

Câu 58 : Chỉ ra câu sai khi hai con trâu chọi nhau, không phân thắng bại.

A. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là mạnh như nhau 

B. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là hai lực cân bằng

C. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị sầy da 

D. Lực tác dụng của con trâu này không đẩy lùi được con trâu kia

Câu 59 : Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì

A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1. 

B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây. 

C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1. 

D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.

Câu 60 : Độ dãn của lò xo được tính bằng công thức

A. l=l+l0

B. l=l-l0

C. l=l0-l

D. l=l-l02

Câu 61 : Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Thả diều 

B. Cho mèo ăn hàng ngày 

C. Lấy đất trồng cây 

D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm

Câu 62 : Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?

A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay. 

B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm. 

C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm. 

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 63 : Trên vành của mỗi loại kính lúp có ghi: 3x, 5x,… số chỉ đó có ý nghĩa gì?

A. Là số bội giác của kính lúp cho biết kích thước ảnh quan sát được trong kính. 

B. Là số bội giác của kính lúp cho biết độ lớn của vật. 

C. Là số bội giác của kính lúp cho biết vị trí của vật. 

D. Là số bội giác của kính lúp cho biết khả năng phóng to ảnh của một vật.

Câu 64 : Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát:

A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. 

B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. 

C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. 

D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.

Câu 65 : Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? 

A. Mét (m) 

B. Kilômét (km) 

C. Centimét (cm) 

D. Đềximét (dm)

Câu 66 : Một hộp sữa Ông Thọ có ghi 380g.380g chỉ: 

A. Khối lượng của cả hộp sữa. 

B. Khối lượng của vỏ hộp sữa. 

C. Khối lượng của sữa trong hộp.

D. Khối lượng hộp sữa là 380 g.

Câu 67 : Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt sang thang Fa – ren – hai?

A. t0C = (t + 273)0

B. T0F = (T(0C)x 1,8) + 32 

C. T(K) = (T - 2730C)

D. t0F = t-321,80C

Câu 68 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Hòa tan muối vào nước 

B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách 

C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng 

D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen

Câu 70 : Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? 

A. Thủy tinh 

B. Kim loại 

C. Cao su 

D. Gốm

Câu 71 : Cho các nhận định sau:

A. (3) 

B. (1) 

C. (2) 

D. (4)

Câu 72 : Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? 

A. Màng nhân 

B. Vùng nhân 

C. Chất tế bào 

D. Hệ thống nội màng

Câu 73 : Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường 

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào 

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào 

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

Câu 74 : Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào?

A. Quả bóng to lên khi được bơm hơi 

B. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không 

C. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả 

D. Gấu bông phồng lên sau khi được nhồi thêm bông

Câu 75 : Điều gì xảy ra với dạ dày nếu quá trình thay thế các tế bào không diễn ra?

A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường 

B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn 

C. Dạ dày hoạt động tốt hơn 

D. Dạ dày bị ăn mòn dến đến viêm loét

Câu 76 : Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống?

A. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy 

B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa 

C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp 

D. Quá trình dài ra ở móng tay người

Câu 77 : Cho các sinh vật sau:

A. (1), (2) 

B. (5), (3) 

C. (1), (4) 

D. (2), (4)

Câu 78 : Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? 

A. Hệ rễ và hệ thân 

B. Hệ thân và hệ lá

C. Hệ chồi và hệ rễ 

D. Hệ cơ và hệ thân

Câu 79 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan 

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

Câu 80 : Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?

A. Mô và hệ cơ quan 

B. Tế bào và cơ quan 

C. Tế bào và mô 

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 81 : Một học sinh thả một quả bóng từ trên cao xuống và nhận thấy quả bóng càng rơi, càng chuyển động nhanh lên. Hỏi phát biểu nào sau đây của học sinh này là đúng?

A. Quả bóng không còn chịu tác dụng cùa lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra.

B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta. 

C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào. 

D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng lực của tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.

Câu 83 : Một quyển sách 100 g và một quả cân bằng sắt 100 g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Hai vật có cùng trọng lượng. 

B. Hai vật có cùng thể tích. 

C. Hai vật có cùng khối lượng. 

D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật.

Câu 84 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào lực có phương nằm ngang chiều từ trái sang phải?

A. Hạt mưa rơi 

B. Hai đội thi kéo co, đội bên phải tác dụng lực vào dây rất mạnh.

C. Mẹ em mở cánh cửa sổ. 

D. Quả bóng bay đang bay lên bầu trời.

Câu 85 : Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất?

A. Quả bưởi rụng trên cây xuống. 

B. Hai nam châm hút nhau. 

C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. 

D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước.

Câu 86 : Quan sát hình ảnh lực kế lò xo bên dưới, cho biết độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo (theo đơn vị niutơn) của lực kế này?

A. Độ chia nhó nhất 0,2 N và giới hạn đo 10 N. 

B. Độ chia nhò nhất 10 N và giới hạn đo 0,2 N. 

C. Độ chia nhỏ nhất 100 N và giới hạn đo 1000 N. 

D. Độ chia nhỏ nhất 1000 N và giới hạn đo 100 N.

Câu 87 : Ba bạn Bình, Lan và Chi rủ nhau đi chơi Bowling. Nhìn quả bóng Bowling được đặt đứng yên trên mặt bàn, ba bạn phát biểu:

A. Chỉ có Bình đúng 

B. Chỉ có Lan đúng

C. Chỉ có Chi đúng 

D. Cả ba bạn phát biểu sai

Câu 88 : Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào?

A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. 

B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. 

C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. 

D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.

Câu 89 : Một vận động viên nhảy cao đã dùng chân đạp xuống đất trước khi nhảy qua xà. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Trước khi nhảy qua xà, chân vận động viên đó đã tác dụng một lực xuống mặt đất. 

B. Mặt đất cũng tác dụng vào chân vận động viên một lực. 

C. Lực của mặt đất tác dụng vào chân người và lực của chân người tác dụng vào mặt đất là cặp lực cân bằng nhau. 

D. Nhờ lực tác dụng của mặt đất mà người đó bị đẩy lên cao.

Câu 90 : Lực nào sau đây chỉ làm cho vật bị biến dạng?

A. Búng một đồng xu cho nó trượt trên mặt bàn. 

B. Ấn mạnh một bàn chân xuống sàn. 

C. Quả bóng cao su rơi từ trên cao xuống. 

D. Nam châm hút những mạt sắt ở gần nó.

Câu 91 : Vật nào sau đây là vật sống? 

A. Con robot

B. Con gà 

C. Lọ hoa 

D. Trái Đất

Câu 92 : Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. 

B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. 

C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. 

D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.

Câu 93 : Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? 

A. Kính có độ. 

B. Kính lúp cầm tay. 

C. Kính hiển vị quang học. 

D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu 94 : Giới hạn đo của bình chia độ là:

A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. 

B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. 

C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. 

D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.

Câu 96 : Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?

A. Đồng hồ quả lắc 

B. Đồng hồ treo tường

C. Đồng hồ bấm giây 

D. Đồng hồ để bàn 

Câu 97 : Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

A. Tan rất ít trong nước 

B. Chất khí, không màu 

C. Không mùi, không vị 

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).

Câu 98 : Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?

A. Oxygen 

B. Nitrogen 

C. Khí hiếm 

D. Carbon dioxide

Câu 101 : Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?

A. Tảo lục 

B. Trùng roi 

C. Vi khuẩn lam 

D. Tảo bong bóng

Câu 102 : Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc 

B. Kích thước 

C. Hình dạng 

D. Số lượng tế bào tạo thành

Câu 103 : Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?

A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản 

B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản 

C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng 

D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản

Câu 104 : Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường 

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào 

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào 

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 105 : Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? 

A. Carotenoid 

B. Xanthopyll 

C. Phycobilin

D. Diệp lục

Câu 106 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? 

A. Ti thể 

B. Không bào 

C. Ribosome 

D. Lục lạp

Câu 107 : Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? 

A. Mô

B. Tế bào 

C. Biểu bì 

D. Bào quan

Câu 108 : Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết 

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau 

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 109 : Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

A. Chứa sắc tố 

B. Co bóp, tiêu hóa 

C. Chứa chất thải 

D. Dự trữ dinh dưỡng

Câu 110 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào 

B. Tế bào chất 

C. Thành tế bào 

D. Nhân/vùng nhân

Câu 111 : Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường?

A. Lực của búa tác dụng vào đinh. 

B. Lực của tường tác dụng vào đinh. 

C. Lực của đinh tác dụng vào búa. 

D. Lực của búa tác dụng vào tường.

Câu 112 : Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông?

A. Lực kế 

B. Thước vuông

C. Dây chỉ dài 

D. Quả dọi gồm một quả nặng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)?

A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N. 

B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N. 

C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N. 

D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

Câu 115 : Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?

A. Điểm đặt tại trọng tâm vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. 

B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N. 

C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 30N. 

D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.

Câu 116 : Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?

A. Xe đi trên đường. 

B. Thác nước đổ từ trên cao xuống. 

C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung. 

D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.

Câu 117 : Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương, chiều 

B. Điểm đặt, phương, chiều

C. Điểm đặt, phương, độ lớn

D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn

Câu 118 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó

B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật. 

C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật. 

D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.

Câu 119 : Chỉ có thể nói về trọng lượng của vật nào sau đây? 

A. Trái Đất 

B. Mặt trăng 

C. Mặt trời

D. Hòn đá trên mặt đất

Câu 120 : Niu tơn (N) là đơn vị đo của đại lượng nào? 

A. Khối lượng. 

B. Trọng lượng. 

C. Trọng lực. 

D. B và C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247