A. Làm vật chuyển động.
B. Làm các hóa chất phản ứng với nhau.
C. Làm vật tỏa nhiệt.
D. Làm vật phát sáng.
A. Do chuyển động của vật.
B. Do vật ở trên cao so với mặt đất.
C. Sinh ra từ các nguồn nhiệt.
D. Phát ra từ các nguồn sáng.
A. đọc sách.
B. xem ti vi.
C. học bài.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
A. Được tạo ra bởi dòng điện.
B. Sinh ra từ các nguồn nhiệt.
C. Do chuyển động của vật.
D. Phát ra từ các nguồn sáng.
A. Xem ti vi.
B. Nghe nhạc.
C. Ô tô khi khởi động.
D. Tất cả các phương án trên.
A. các nhiên liệu bị đốt cháy.
B. dòng điện.
C. chuyển động của vật.
D. vật ở trên cao so với mặt đất.
A. Điện năng.
B. Năng lượng âm.
C. Hóa năng.
D. Nhiệt năng.
A. Năng lượng âm, quang năng, nhiệt năng.
B. Quang năng, nhiệt năng.
C. Quang năng, nhiệt năng, hóa năng.
D. Quang năng, hóa năng.
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Quang năng.
B. Động năng.
C. Hóa năng.
D. Tất cả các phương án trên.
A. động năng.
B. điện năng.
C. năng lượng âm.
D. Tất cả các phương án trên.
A. thế năng.
B. động năng.
C. quang năng.
D. A và B đều đúng.
A. (1) động năng, (2) nhiệt năng.
B. (1) nhiệt năng, (2) năng lượng âm.
C. (1) nhiệt năng, (2) điện năng.
D. (1) động năng, (2) điện năng.
A. quang năng và nhiệt năng.
B. quang năng.
C. điện năng.
D. năng lượng âm.
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Động năng.
C. Năng lượng âm.
D. Hóa năng.
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Động năng.
C. Hóa năng.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Động năng.
C. Hóa năng.
D. Năng lượng âm.
A. Điện năng.
B. Hóa năng.
C. Quang năng.
D. Năng lượng âm.
A. Điện năng.
B. Hóa năng.
C. Năng lượng âm.
D. Nhiệt năng.
A. Thế năng đàn hồi.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. Năng lượng âm.
A. Bàn là.
B. Máy giặt.
C. Ti vi.
D. Máy tính.
A. Đèn sợi đốt.
B. Đèn compact.
C. Đèn LED.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Hóa năng.
B. Quang năng.
C. Năng lượng âm.
D. Điện năng.
A. Hóa năng.
B. Năng lượng âm.
C. Năng lượng ánh sáng.
D. Động năng.
A. Năng lượng từ gió.
B. Điện năng.
C. Hóa năng.
D. Thế năng hấp dẫn.
A. hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. năng lượng hạt nhân.
D. tất cả các phương án trên.
A. Quang năng động năng thế năng nhiệt năng.
B. Quang năng thế năng nhiệt năng động năng.
C. Quang năng nhiệt năng thế năng động năng.
D. Nhiệt năng thế năng động năng quang năng.
A. Động năng nhiệt năng.
B. Động năng năng lượng âm.
C. Nhiệt năng năng lượng âm.
D. Nhiệt năng động năng.
A. Nhiệt năng, động năng, năng lượng âm.
B. Nhiệt năng, động năng, hóa năng.
C. Nhiệt năng, quang năng, năng lượng âm.
D. Nhiệt năng, quang năng, động năng.
A. Thế năng hấp dẫn, động năng.
B. Năng lượng ánh sáng, điện năng.
C. Năng lượng nhiệt.
D. Tất cả các phương án trên.
A. (1) càng mạnh, (2) càng dài.
B. (1) càng yếu, (2) càng ngắn.
C. (1) càng mạnh, (2) càng ngắn.
D. (1) càng yếu, (2) càng dài.
A. Tác dụng lực.
B. Truyền nhiệt.
C. A và B đều đúng.
D. Một cách khác.
A. (1) ánh sáng, (2) năng lượng, (3) tỏa nhiệt.
B. (1) ánh sáng, (2) sống, (3) tỏa nhiệt.
C. (1) ánh sáng, (2) phát triển, (3) tỏa nhiệt.
D. (1) ánh sáng, (2) sống, (3) phát triển.
A. (1) năng lượng, (2) ánh sáng.
B. (1) năng lượng, (2) nhiệt năng.
C. (1) năng lượng, (2) điện năng.
D. (1) năng lượng, (2) động năng.
A. Điện năng.
B. Hóa năng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng.
A. Điện năng.
B. Năng lượng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng.
A. (I).
B. (II).
C. (I) và (III).
D. (IV).
A. điện năng.
B. quang năng.
C. hóa năng.
D. năng lượng âm.
A. điện năng.
B. quang năng.
C. hóa năng.
D. năng lượng âm.
A. điện năng.
B. quang năng.
C. hóa năng.
D. năng lượng âm.
A. 8400000 J.
B. 840 kJ.
C. 84000 kJ.
D. 8400000 J.
A. 270000 J.
B. 270 kJ.
C. 27 kJ.
D. 2700 kJ.
A. 10500 J.
B. 100 J.
C. 1050 J.
D. 105 kJ.
A. Động năng.
B. Năng lượng âm.
C. Quang năng.
D. Tất các các phương án trên.
A. Trong quá trình chuyển động, xích đu và cậu bé va chạm với không khí và lực cản của không khí làm một phần cơ năng của cậu bé và xích đu biến đổi thành năng lượng khác.
B. Trong quá trình chuyển động, người mẹ sợ xích đu chuyển động lệch hướng.
C. Trong quá trình chuyển động, năng lượng được tăng thêm nên người mẹ thỉnh thoảng đẩy để tiếp giảm năng lượng.
D. Do khối lượng của người con nên trong quá trình chuyển động làm tiêu hao năng lượng ban đầu.
A. Thế năng, năng lượng âm, nhiệt năng.
B. Hóa năng, năng lượng âm, nhiệt năng.
C. Thế năng, năng lượng âm, quang năng.
D. Hóa năng, năng lượng âm, nhiệt năng.
A. Làm vật chuyển động.
B. Làm các chất phản ứng với nhau.
C. Tỏa ra nhiệt lượng.
D. Phát ra từ các nguồn sáng.
A. động năng và nhiệt năng.
B. quang năng và hóa năng.
C. quang năng và năng lượng âm.
D. nhiệt năng và hóa năng.
A. quang năng và nhiệt năng.
B. quang năng và hóa năng.
C. động năng và nhiệt năng.
D. động năng và hóa năng.
A. 10000 J.
B. 100 kJ.
C. 10 kJ.
D. 1000 kJ.
A. Thế năng động năng.
B. Động năng thế năng.
C. Hóa năng động năng.
D. Động năng hóa năng.
A. Thế năng động năng.
B. Động năng thế năng.
C. Hóa năng động năng.
D. Động năng hóa năng.
A. Hóa năng quang năng.
B. Động năng thế năng.
C. Hóa năng nhiệt năng.
D. A và C đều đúng.
A. 1, 2 và 3.
B. 1, 2 và 4.
C. 2, 3 và 4.
D. 2 và 3.
A. 90J.
B. 900J.
C. 9 J.
D. 9 kJ.
A. Cọ xát đồng xu.
B. Phơi đồng xu dưới nắng.
C. Dùng búa đập đồng xu.
D. Các phương án trên đều đúng.
A. Nhiệt năng.
B. Quang năng.
C. Hóa năng.
D. Thế năng.
A. (1) cơ năng thành điện năng, (2) điện năng thành quang năng.
B. (1) cơ năng thành quang năng, (2) điện năng thành nhiệt năng.
C. (1) cơ năng thành hóa năng, (2) điện năng thành nhiệt năng.
D. (1) cơ năng thành động năng, (2) điện năng thành nhiệt năng.
A. (1) điện năng thành động năng, (2) động năng của khí thành thế năng của cánh quạt.
B. (1) điện năng thành cơ năng, (2) điện năng của khí thành cơ năng của cánh quạt.
C. (1) điện năng thành cơ năng, (2) động năng của khí thành cơ năng của cánh quạt.
D. (1) điện năng thành cơ năng, (2) thế năng của khí thành cơ năng của cánh quạt.Hướng dẫn giải
A. (1) điện năng thành nhiệt năng, (2) nhiệt năng thành cơ năng.
B. (1) hóa năng thành nhiệt năng, (2) điện năng thành cơ năng.
C. (1) cơ năng thành nhiệt năng, (2) nhiệt năng thành cơ năng.
D. (1) hóa năng thành nhiệt năng, (2) nhiệt năng thành cơ năng.
A. (1) cơ năng thành điện năng, (2) điện năng thành nhiệt năng.
B. (1) hóa năng thành điện năng, (2) điện năng thành quang năng.
C. (1) hóa năng thành điện năng, (2) hóa năng năng thành nhiệt năng.
D. (1) hóa năng thành điện năng, (2) cơ năng thành nhiệt năng.
A. (1) đổi hướng truyền quang năng, (2) quang năng thành nhiệt năng.
B. (1) cơ năng, (2) quang năng thành nhiệt năng.
C. (1) thế năng, (2) quang năng thành nhiệt năng.
D. (1) hóa năng, (2) quang năng thành nhiệt năng.
A. 1 - e, 2 - g, 3 - h, 4 - d, 5 - a, 6 - c, 7 - b.
B. 1 - e, 2 - g, 3 - h, 4 - d, 5 - c, 6 - a, 7 - d.
C. 1 - e, 2 - h, 3 - g, 4 - d, 5 - a, 6 - c, 7 - d.
D. 1 - b, 2 - a, 3 - h, 4 - d, 5 - g, 6 - c, 7 - e.
A. thế năng.
B. động năng.
C. nhiệt năng.
D. cơ năng.
A. nhiệt năng.
B. thế năng đàn hồi.
C. thế năng hấp dẫn.
D. động năng.
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình A và C.
D. Hình D.
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
D. quang năng thành điện năng.
A. Quang năng.
B. Hoá năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cơ năng.
A. Năng lượng ánh sáng.
B. Cơ năng.
C. Năng lượng nhiệt.
D. Năng lượng âm.
A. Nồi cơm điện.
B. Bàn là điện.
C. Tivi.
D. Máy bơm nước.
A. Hoá năng.
B. Nhiệt năng.
C. Cơ năng.
D. Quang năng.
A. Vì khi va chạm với mặt đất, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng nhiệt.
B. Vì khi va chạm với mặt đất, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng âm. .
C. Vì trong quá trình rơi, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng nhiệt và năng lượng âm.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
A. Hoá năng thế năng động năng.
B. Hóa năng nhiệt năng động năng thế năng.
C. Điện năng nhiệt năng thế năng động năng.
D. Điện năng thế năng động năng.
A. Bánh xe.
B. Tay lái.
C. Yên xe.
D. Khung xe.
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Năng lượng âm.
D. Nhiệt năng.
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Năng lượng âm.
D. Nhiệt năng.
A. Nhiệt năng làm nóng nước.
B. Nhiệt năng làm nóng ấm.
C. Nhiệt năng làm nóng môi trường.
D. Hóa năng.
A. Năng lượng âm, quang năng.
B. Năng lượng nhiệt, năng lượng âm.
C. Năng lượng nhiệt, quang năng.
D. Quang năng, động năng.
A. Năng lượng hao phí luôn xuất hiện trong quá trình chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng hao phí thường được sinh ra dưới dạng nhiệt năng (đôi khi có cả âm thanh hoặc ánh sáng).
C. Khi sử dụng năng lượng vào một mục đích nào đó thì luôn có một phần năng lượng là hữu ích, phần còn lại là hao phí.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Động cơ.
B. Bánh xe.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
A. Năng lượng âm, quang năng.
B. Quang năng, nhiệt năng.
C. Thế năng, động năng.
D. Điện năng, động năng.
A. a và e.
B. a và b.
C. c và d.
D. a và c.
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. Thế năng.
B. Nhiệt năng.
C. Năng lượng âm.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Động năng.
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng.
D. Hóa năng.
A. Động năng.
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng.
D. Hóa năng.
A. Nhiệt năng làm nóng thức ăn.
B. Năng lượng âm.
C. Nhiệt năng làm nóng môi trường xung quanh.
D. Động năng.
A. 140 J.
B. 14600 kJ.
C. 146 kJ.
D. 1460 kJ.
A. 6000 J.
B. 6 kJ.
C. 600 kJ.
D. 60 kJ.
A. Ti vi, sạc.
B. Máy khoan, bóng đèn.
C. Quạt trần, vận động viên đang chạy.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Máy sấy tóc, máy bay, đốt củi, máy khoan.
B. Máy sấy tóc, ti vi, đốt củi, máy khoan.
C. Máy sấy tóc, máy bay, sạc điện thoại, máy khoan.
D. Máy sấy tóc, máy bay, đốt củi.
A. Hàn kim loại, máy sấy tóc.
B. Hàn kim loại, đốt củi.
C. Bóng đèn, ti vi.
D. Ti vi, hàn kim loại.
A. Mở cửa tủ lạnh quá lâu.
B. Không tắt điện, tắt quạt khi ra khói phòng.
C. Sạc điện thoại, laptop khi đã đầy pin.
D. A, B và C đều đúng.
A. Than.
B. Khí tự nhiên.
C. Gió.
D. Dầu mỏ.
A. Gió.
B. Nước.
C. Sinh khối.
D. hạt nhân Urani.
A. nước.
B. mặt trời.
C. gió.
D. sinh khối.
A. nước.
B. mặt trời.
C. gió.
D. sinh khối.
A. nước.
B. mặt trời.
C. gió .
D. địa nhiệt.
A. Liên tục được bổ sung nhanh chóng và có sẵn để sử dụng.
B. Có thể sử dụng để tạo ra điện và nhiệt.
C. Ít tác động tiêu cực đến môi trường so với nhiều nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên).
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. tiết kiệm chi phí.
B. bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo.
C. góp phần giảm lượng chất thải, giảm ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. sử dụng điện, nước hợp lí.
B. tiết kiệm nhiên liệu.
C. ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. máy khoan điện.
B. máy sấy tóc.
C. quạt điện.
D. tàu điện.
A. nồi cơm điện.
B. ấm điện.
C. bàn là.
D. Cả A, B, C.
A. động năng.
B. hóa năng.
C. thế năng đàn hồi.
D. quang năng.
A. máy tính phát ra ánh sáng.
B. máy tính phát ra âm thanh.
C. máy tính phát ra nhiệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng nước.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng gió.
A. Tảng đá nằm trên mặt đất.
B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.
C. Con thuyền chạy trên mặt nước.
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.
A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
A. không thay đổi.
B. bằng không.
C. tăng dần.
D. giảm dần.
A. thế năng chuyển hóa thành động năng.
B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
A. Thời gian sử dụng lâu.
B. Tiêu tụ năng lượng điện ít.
C. Hiệu quả thắp sáng cao.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Năng lượng từ Mặt Trời là năng lượng không có sẵn.
B. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời có giá thành và chi phí lắp đặt cao.
C. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời, khi hết hạn sử dụng vẫn còn rác thải là các pin Mặt Trời.
D. Cả B và C.
A. chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
B. chuyển hóa từ vật này sang vật khác.
C. cả A và B.
D. trường hợp khác.
A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.
B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải.
C. sức chảy của dòng nước.
D. Cả ba đáp án trên.
A. nguồn năng lượng hữu ích.
B. nguồn năng lượng hao phí và nguồn năng lượng hữu ích.
C. nguồn năng lượng không tái tạo.
D. nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.
A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.
D. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.
B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ.
B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi.
C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn.
D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.
A. Mũi tên đang bay.
B. Xe đang chạy trên đường.
C. Lò xo bị kéo giãn trên mặt đất.
D. Quả bóng lăn trên mặt đất.
A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động.
D. Cả A và B.
A. năng lượng.
B. hóa năng.
C. nhiệt năng.
D. động năng.
A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.
B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng.
C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh.
D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài.
A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.
B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.
C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.
D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.
A. Nguồn gốc tạo năng lượng, nguồn gốc vật chất, sự tái tạo của năng lượng.
B. Năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp.
C. Năng lượng chuyển hóa toàn phần, năng lượng tái tạo, năng lượng sạch.
D. Nguồn gốc tạo ra năng lượng, nguồn gốc vật chất, mức độ ô nhiễm môi trường.
A. a), c).
B. a), c), e).
C. a), c), d).
D. d), e).
A. mũi tên.
B. cánh cung.
C. gió (thổi cùng hướng mũi tên bay).
D. Cả B và C.
A. Năng lượng của đinh.
B. Năng lượng của gỗ.
C. Năng lượng của búa.
D. Năng lượng của tay người.
A. Niu – ton (N).
B. độ C (0C).
C. Jun (J).
D. kilogam (kg).
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng hấp dẫn.
D. Thế năng đàn hồi.
A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
C. Đèn LED: quang năng biến đổi thành nhiệt năng.
D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng.
A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần.
B. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng.
C. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau.
D. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục đá.
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. năng lượng âm.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Năng lượng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thủy triều.
D. Năng lượng mặt trời.
A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời.
B. Chong chóng.
C. Pin Mặt Trời.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Xe máy.
B. Bếp gas.
C. Lò sưởi bằng than.
D. Cả 3 phương án trên.
A. than, xăng.
B. Mặt Trời, khí tự nhiên.
C. Mặt Trời, gió.
D. dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng.
B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led.
D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt.
A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày.
B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách.
D. Tất cả các biện pháp trên.
A. Sử dụng quạt điện suốt ngày kể cả khi không có người.
B. Xả vòi nước chảy liên tục trong lúc đánh răng.
C. Để máy tính hoạt động liên tục ngay cả trong lúc nghỉ trưa.
D. Sử dụng các dụng cụ điện khi cần thiết, tắt chúng khi không sử dụng.
A. Ti vi không dùng nhưng vẫn bật.
B. Trời sáng nhưng vẫn bật đèn.
C. Hai bếp đun đã sôi nhưng không tắt bếp.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.
B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.
C. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.
D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
A. Trái cây.
B. Bánh mì.
C. Mặt Trời.
D. Quạt máy đang chạy.
A. Mặt Trời.
B. Than.
C. Khí tự nhiên.
D. Dầu.
A. (1) thế năng, (2) khác.
B. (1) động năng, (2) bằng.
C. (1) thế năng, (2) bằng.
D. (1) động năng, (2) khác.
A. (1) năng lượng, (2) chuyển hóa, (3) năng lượng khác.
B. (1) chuyển hóa, (2) năng lượng, (3) năng lượng khác.
C. (1) động năng, (2) chuyển hóa, (3) nhiệt năng.
D. (1) năng lượng, (2) chuyển hóa, (3) nhiệt năng.
A. Trái cây.
B. Bánh mì.
C. Mặt Trời.
D. Quạt máy đang chạy.
A. Thủy lực.
B. Địa nhiệt.
C. Gió.
D. Dầu.
A. Chiếc thuyền buồm chạy trên mặt nước.
B. Hòn than đang cháy.
C. Thực phẩm ăn vào cơ thể.
D. Mặt Trời phát ra ánh sáng.
A. Ôtô đang chạy trên đường cao tốc.
B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
C. Vận động viên điền kinh sắp về đích.
D. Tên lửa đang bay.
A. Chiếc ô tô đang chạy.
B. Mặt Trời phát ra ánh sáng.
C. Bếp hồng ngoại đang được kết nối với nguồn điện.
D. Năng lượng trong pin.
A. Nhiệt năng và quang năng.
B. Cơ năng và nhiệt năng.
C. Quang năng và điện năng.
D. Thế năng và động năng.
A. Để miếng kim loại ngoài nắng, miếng kim loại nóng lên.
B. Dùng búa đập vào miếng kim loại, miếng kim loại nóng lên.
C. Nối bóng đèn vào hai cực của acquy, bóng đèn sáng.
D. Dùng dynamo xe đạp để thắp sáng bóng đèn.
A. nhiệt năng biến thành cơ năng, rồi thành điện năng.
B. thế năng của dòng nước chuyển hóa thành động năng của tuabin điện, rồi động năng của tuabin điện chuyển hóa thành điện năng.
C. quang năng biến thành điện năng.
D. hóa năng biến thành điện năng.
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành động năng của nước để đưa nước lên cao.
A. năng lượng không được bảo toàn.
B. năng lượng đã biến mất trong quá trình chuyển hóa.
C. một phần năng lượng của quả bóng đã chuyển hóa thành nhiệt năng làm nóng quả bóng, đất và không khí xung quanh.
D. tổng năng lượng trước và tổng năng lượng sau khi nảy lên không bằng nhau.
A. luôn được bảo toàn.
B. luôn tăng thêm.
C. luôn bị hao hụt.
D. khi thì tăng, khi thì giảm.
A. một đơn vị điện năng lớn hơn một đơn vị cơ năng.
B. một phần năng lượng đã biến dạng thành năng lượng khác ngoài điện năng.
C. một phần cơ năng đã tự biến mất.
D. chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.
A. Cách nhiệt cho tường và mái nhà.
B. Giảm lượng chất thải sinh hoạt.
C. Không lạm dụng máy sưởi và máy điều hòa.
D. Rút phích cắm tủ lạnh ra khỏi nguồn điện khi nhiệt độ đã ổn định.
A. Năng lượng gió càng lớn thì khả năng tác dụng lực lên mọi vật càng lớn.
B. Vật có kích thước càng lớn thì có năng lượng càng lớn.
C. Vật chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn.
D. Một vật khi biến dạng càng nhiều thì sẽ có thế năng đàn hồi càng lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247