Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : A.P = {x ∈ N| x >

A.P = {x ∈ N| x >

B.P = {x ∈ N| x ≤ 9}

C.P = {x ∈ N| x >9}

D.P = {x ∈ N| x ≥ 9}

Câu 2 : A.3000

A.3000

B.300

C.30

D.3

Câu 3 : A.2 và 3

A.2 và 3

B.2 và 5

C.3 và 5

D.2; 3 và 5

Câu 4 : A.22.32.7

A.22.32.7

B.23.9.7

C.23.63

D.32.7.8

Câu 5 : A.18

A.18

B.6

C.1

D.2

Câu 6 : A.{1; 3}

A.{1; 3}

B.{1; 3; 7}

C.{1; 3; 5}

D.{1; 3; 9}

Câu 7 : A.60 cm2

A.60 cm2

B.20 cm2

C.30 cm2

D.40 cm2

Câu 14 : A. 45

A. 45

B. 54

C. 5.4

D. 55

Câu 15 : A. 6

A. 6

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 16 : A. 2

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 17 : A. 1 ∈ P

A. 1 ∈ P

B. 2 ∉ P

C. 3 ∉ P

D. 0 ∈ P

Câu 18 : A. 2

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 19 : A. 17

A. 17

B. 28

C. 27

D. 49

Câu 20 : A. 718

A. 718

B. 125

C. 942

D. 413

Câu 21 : A. 300

A. 300

B. 190

C. 310

D. 290

Câu 22 : A. E = {1; 3}

A. E = {1; 3}

B. E = {1; 3; 5; 7}

C. E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

D. E = {1; 3; 5}

Câu 23 : A. 200

A. 200

B. 8

C. 140

D. 2

Câu 24 : A. 22.25

A. 22.25

B. 2.5.10

C. 22.52

D. 4.52

Câu 25 : A. 14 cm

A. 14 cm

B. 7 cm

C. 28 cm

D. 7,5 cm

Câu 26 : A. 3600

A. 3600

B. 360

C. 3240

D. 36000

Câu 27 : A. 22 cm

A. 22 cm

B. 11 cm

C. 48 cm

D. 44 cm

Câu 28 : A. 6

A. 6

B. 9

C. 2

D. 1

Câu 29 : A. 24

A. 24

B. 48

C. 40

D. 60

Câu 30 : A. {4; 5; 15}

A. {4; 5; 15}

B. {1; 2; 5; 10}

C. {1; 2; 3; 5}

D. {1; 3; 5}

Câu 31 : A. 2

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 32 : A. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất

A. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất

B. Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là số chẵn

C. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 3

D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 và chia hết cho 5 đều là hợp số

Câu 33 : A. 20

A. 20

B. 35

C. 30

D. 39

Câu 34 : A. 520

A. 520

B. 580

C. 540

D. 552

Câu 35 : A. 42

A. 42

B. 6

C. 30

D. 35

Câu 36 : A. 12

A. 12

B. 3

C. 10

D. 13

Câu 37 : A. 3

A. 3

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 38 : A. 5

A. 5

B. 9

C. 6

D. 4

Câu 39 : A. 5

A. 5

B. 3

C. 6

D. 7

Câu 40 : A. 8

A. 8

B. 6

C. 10

D. 7

Câu 41 : A. 53

A. 53

B. 37

C. 15

D. 24

Câu 42 : A. M = {0; 1; 2; 3; 4}

A. M = {0; 1; 2; 3; 4}

B. M = {1; 2; 3; 4; 5}

C. M = {1; 2; 3; 4}

D. M = [1; 2; 3; 4]

D. 56 cm2

D. 50

Câu 43 : A. 5

A. 5

B. 52

C. 53

D. 54

D. 56 cm2

D. 50

Câu 44 : A. E = {T; A; N; H; O; C}

A. E = {T; A; N; H; O; C}

B. E = [T; O; A; N; H; C]

C. E = (T; O; A; N; H; C)

D. E = {T; O; A; N; H; O; C}

D. 56 cm2

D. 50

Câu 45 : A. H = 12

A. H = 12

B. H = 600

C. H = 720

D. H = 5

D. 56 cm2

D. 50

Câu 46 : A. 2021

A. 2021

B. 0

C. 2020

D. 2022

D. 56 cm2

D. 50

Câu 47 : A. * = 10

A. * = 10

B. * = 0

C. * = 2

D. * = 5

D. 56 cm2

D. 50

Câu 48 : A. 3; 5; 7; 9

A. 3; 5; 7; 9

B. 1; 2; 3; 5

C. 2; 3; 4; 5

D. 2; 3; 5; 7

D. 56 cm2

D. 50

Câu 49 : A. 4

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

D. 56 cm2

D. 50

Câu 50 : A. x = 10

A. x = 10

B. x = 25

C. x = 5

D. x = 20

D. 56 cm2

D. 50

Câu 51 : A. 5 lần

A. 5 lần

B. 4 lần

C. 3 lần

D. 6 lần

D. 56 cm2

D. 50

Câu 52 : A. 26 500 đồng

A. 26 500 đồng

B. 27 500 đồng

C. 28 500 đồng

D. 29 500 đồng

D. 56 cm2

D. 50

Câu 58 : A. 25 m

A. 25 m

B. 65 m

C. 130 m

D. 130 m2

D. 56 cm2

D. 50

Câu 59 : A. 22.32.5

A. 22.32.5

B. 23.32.5

C. 22.3.5

D. 23.3.52

D. 56 cm2

D. 50

Câu 60 : D. * = 5

D. 56 cm2

D. 50

Câu 62 : A. M = {3; 4; 5; 7; 8}

A. M = {3; 4; 5; 7; 8}

B. M = {x ∈ N| 2 >

C. M = {x ∈ N| 3 ≤ x >

D. Cả 3 ý A, B và C đều đúng.

Câu 63 : A. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia

A. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia

B. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ

C. Nhân, chia → cộng, trừ → lũy thừa

D. Cộng, trừ → lũy thừa → nhân, chia.

Câu 64 : A. X = {0; 1; 2}

A. X = {0; 1; 2}

B. X = {0; 1; 2; 4}

C. X = {1; 2; 4}

D. X = {2; 4}.

Câu 65 : A. 2; 4; 13; 19; 31

A. 2; 4; 13; 19; 31

B. 2; 13; 19; 31

C. 4; 13; 19; 25; 31

D. 2; 4; 13; 19

Câu 66 : A. 60°

A. 60°

B. 90°

C. 120°

D. 180°

Câu 67 : A. 3

A. 3

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 75 : Tìm x biết: 100 : x = 20.

A.100 : x = 20

B.100 : x = 20

C.100 : x = 20

D.100 : x = 20

Câu 76 : A. 17

A. 17

B. 3

C. 25

D. 75

Câu 77 : A. 22.23= 25

A. 22.23= 25

B. 22.23= 26

C. 22.23= 46

D. 22.23= 45

Câu 78 : A. 523: 521= 52

A. 523: 521= 52

B. 523: 521= 22

C. 523– 521= 52

D. 223: 221= 52

Câu 79 : Thực hiện các phép tính: (10 + 14) : 4 – 1. Chọn đáp án đúng nhất.

A. (10 + 14) : 4 – 1

B. (10 + 14) : 4 + 1

C. (10 + 14) : 4 – 1

D. (10 + 14) : 4 – 1

Câu 80 : Thực hiện phép tính: 10 : 2 + 3. Chọn đáp án đúng nhất.

A. 10 : 2 + 3

B. 10 : 2 + 3

C. 10 : 2 + 3

D. 10 : 2 + 3

Câu 81 : A. 42

A. 42

B. 24

C. 26

D. 28

Câu 82 : A. 2023

A. 2023

B. 2040

C. 2025

D. 2055

Câu 83 : A. 20 = 5.4

A. 20 = 5.4

B. 20 = 2.10

C. 20 = 22.5

D. 20 = 10 : 2

Câu 84 : A. 2 515

A. 2 515

B. 2 210

C. 1 237

D. 2 021

Câu 85 : A. Số tiền bạn An phải trả là 70 000 (đồng)

A. Số tiền bạn An phải trả là 70 000 (đồng)

B. Số tiền bạn An phải trả là 7 010 (đồng)

C. Số tiền bạn An phải trả là 7 000 (đồng)

D. Số tiền bạn An phải trả là 80 000 (đồng)

Câu 86 : Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 tập giấy kiểm tra hiệu VIBOOK KT08 giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500 đồng và 2 tập sách Tài liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng/tập. Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?

A. Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 2 000 (đồng)

B. Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 5 000 (đồng)

C. Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 2 000 (đồng)

D. Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 5 000 (đồng)

Câu 87 : Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5000 đồng. Hỏi số tiền còn lại của Mai là bao nhiêu?

A. Số tiền còn lại của Mai là 3000 (đồng)

B. Số tiền còn lại của Mai là 3 (đồng)

C. Số tiền còn lại của Mai là 13000 (đồng)

D. Số tiền còn lại của Mai là 13 (đồng)

Câu 88 : Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần còn lại Mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?

A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 000 (đồng)

B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 (đồng)

C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 000 (đồng)

D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 (đồng)

Câu 89 : A. 47 cm2

A. 47 cm2

B. 11 cm2

C. 14 cm2

D. 28 cm2

Câu 90 : Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết:

A. Hình vẽ bên là hình chữ nhật

B. Hình vẽ bên là hình chữ nhật hình lục giác đều

C. Hình vẽ bên là hình vuông

D. Hình vẽ bên là tam giác đều

Câu 91 : A. 85 cm2

A. 85 cm2

B. 750 cm2

C. 1500 cm2

D. 1800 cm2

Câu 92 : Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:

A. Diện tích của hồ bơi là 23 m2

B. Diện tích của hồ bơi là 21 m2

C.Diện tích của hồ bơi là 13 m2

Câu 93 : A.0 ∈ A

A.0 ∈ A

B.\[5 \notin A\]

C.\[4 \notin A\]

D.6 ∈ A

Câu 94 : A.0

A.0

B.90

C.10

D.9

Câu 95 : A.2.4.5

A.2.4.5

B.23.5

C.5.8

D.4.10

Câu 97 : A.112

A.112

B.28

C.30

D.56

Câu 98 : A.64

A.64

B.46

C.0

D.40

Câu 99 : A.4 lần

A.4 lần

B.5 lần

C.30 lần

D.20 lần

Câu 100 : A.12 tổ

A.12 tổ

B.3 tổ

C.4 tổ

D.6 tổ

Câu 101 : A.5 000 đồng

A.5 000 đồng

B.10 000 đồng

C.60 000 đồng

D.500 đồng

Câu 103 : A.1

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 105 : A.Hình vuông

A.Hình vuông

B.Hình thang

C.Hình thoi

D.Hình thoi và hình vuông

Câu 106 : A.Hình bình hành

A.Hình bình hành

B.Hình lục giác

C.Hình tam giác đều

D.Hình thoi

Câu 107 : A.Hình vuông

A.Hình vuông

B.Hình lục giác đều

C.Hình tam giác đều

D.Hình chữ nhật

Câu 108 : A.Hình bình hành

A.Hình bình hành

B.Hình thoi

C.Hình chữ nhật

D.3 câu A, B, C đều đúng

Câu 111 : A.Chữ F

A.Chữ F

B.Chữ L

C.Chữ V

D.Chữ R

Câu 112 : A.Chữ Y

A.Chữ Y

B.Chữ W

C.Chữ O

D.Chữ G

Câu 113 : Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc vuông [ ].

B.Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn {}.

C.Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc tròn ( ).

D.Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc kép “ ”.

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 114 : A.40 ngày

A.40 ngày

B.45 ngày

C.50 ngày

D.55 ngày

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 115 : A.A {2022, 2023}

A.A {2022, 2023}

B.A {2022}

C.A {2022; 2023}

D.A {2023}

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 116 : A.x ∈ {4; 6; 12}

A.x ∈ {4; 6; 12}

B.x ∈ {1; 2}

C.x ∈ {1; 2; 3}

D.x ∈ {12; 24; 36; …}

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 117 : A. 140

A. 140

B. 60

C. 80

D. 40

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 118 : A. 50

A. 50

B. 35

C. 22

D. 17

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 119 : A. 2017

A. 2017

B. 2070

C. 2018

D. 2019

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 120 : A.9990 cái kẹo

A.9990 cái kẹo

B.9999 cái kẹo

C.1000 cái kẹo

D.1090 cái kẹo

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 121 : A.8

A.8

B.7

C.6

D.5

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 122 : A.32

A.32

B.48

C.12

D.36

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 123 : A.1001

A.1001

B.999

C.1002

D.998

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 124 : Hãy chọn phát biểu SAI:

A.Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

B.Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số

Câu 125 : A.6C

A.6C

B.6D

C.6A, 6B

D.6B, 6D

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 126 : A.Bốn góc không bằng nhau.

A.Bốn góc không bằng nhau.

B.Hai đường chéo không bằng nhau.

C.Bốn góc bằng nhau.

D.Hai đường chéo song song với nhau

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 127 : A.9.108

A.9.108

B.9.109

C.9.1010

D.9.107

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 128 : A.18 + 54 + 12 chia hết cho 9

A.18 + 54 + 12 chia hết cho 9

B.84 + 48 + 120 chia hết cho 2

C.49 + 105 + 399 chia hết cho 7

D.180 + 54 + 215 không chia hết cho 5

D. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số 3

Câu 129 : A.A= {1; 2; 3}

A.A= {1; 2; 3}

B.A= [1; 2; 3]

C.A= {0; 2; 3; 1}

D.A= [0; 1; 2; 3]

Câu 130 : A.7 A

A.7 A

B.8 ∈ A

C.6 ∈ A

D.10 A

Câu 131 : A.3456

A.3456

B.1234

C.2028

D.6579

Câu 132 : A.1340

A.1340

B.1450

C.1345

D.1350

Câu 133 : A.2

A.2

B.3

C.5

D.7

Câu 134 : A.M {3; 5; 7; 9}

A.M {3; 5; 7; 9}

B.M {2; 3; 5; 7}

C.M {3; 5; 7}

D.M {1; 2; 3; 5; 7}

Câu 135 : Giá trị của biểu thức 99998: 99993

A.9999

B.99993

C.99995

Câu 136 : A.25

A.25

B.8

C.7

D.28

Câu 137 : A.13

A.13

B.117

C.45

D.5

Câu 138 : A.0

A.0

B.51

C.45

D.6

Câu 140 : A.4 cm

A.4 cm

B.8 cm

C.12 cm

D.16 cm

Câu 141 : A.104 cm

A.104 cm

B.104 dm

C.14 cm

D.14 dm

Câu 142 : A.3

A.3

B.6

C.8

D.9

Câu 143 : A.84 m2

A.84 m2

B.14 m2

C.40 m2

D.20 m2

Câu 144 : A.6000 đồng

A.6000 đồng

B.7000 đồng

C.8000 đồng

D.9000 đồng

Câu 145 : A.2 lần

A.2 lần

B.1 lần

C.Không lãi

D.Lãi 40000 đồng

Câu 146 : A.81000 đồng

A.81000 đồng

B.16200 đồng

C.36000 đồng

D.54000 đồng

Câu 147 : A.10 ngày

A.10 ngày

B.20 ngày

C.30 ngày

D.40 ngày

Câu 148 : A.2 chồng sách

A.2 chồng sách

B.4 chồng sách

C.5 chồng sách

D.6 chồng sách

Câu 149 : A. A = [0; 1; 2; 3; 4]

A. A = [0; 1; 2; 3; 4]

B. A = [1; 2; 3; 4]

C. A = {0; 1; 2; 3; 4}

D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 150 : A. A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}

A. A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}

B. A = {0; 5; 10; 20; 30}

C. A = {0; 10; 20; 30}

D. A = {0; 5; 10; 15; 20; 25}

Câu 151 : A. 2352

A. 2352

B. 235500

C. 2351500

D. 12

Câu 152 : A. a là bội của b

A. a là bội của b

B. a là ước của b

C. b là số nguyên tố

D. a là hợp số

Câu 153 : A. 155

A. 155

B. 227

C. 451

D. 618

Câu 154 : A. 27

A. 27

B. 25

C. 22

D. 19

Câu 155 : A. 180

A. 180

B. 536

C. 214

D. 432

Câu 156 : A. 100

A. 100

B. 180

C. 210

D. 330

Câu 157 : A. 44 + 25

A. 44 + 25

B. 11100– 110

C. 22 + 11500

D. 11.950 + 11.25 + 8

Câu 158 : A. 17

A. 17

B. 22

C. 27

D. 29

Câu 159 : A. 60 m2

A. 60 m2

B. 90 m2

C. 38 m2

D. 900 m2

Câu 160 : A. 12 m2

A. 12 m2

B. 6 m2

C. 12 dm2

D. 600 cm2

Câu 161 : - Có 4 đỉnh

A. Hình thang cân

B. Hình bình hành

C. Hình thoi

D. Hình chữ nhật

Câu 162 : A. 165 000 đồng

A. 165 000 đồng

B. 170 000 đồng

C. 175 000 đồng

D. 180 000 đồng

Câu 163 : A.4500 đồng

A.4500 đồng

B.5000 đồng

C.5500 đồng

D.6000 đồng

Câu 164 : A.3 cách

A.3 cách

B.4 cách

C.5 cách

D.6 cách

Câu 166 : A.15 khách

A.15 khách

B.16 khách

C.17 khách

D.18 khách

Câu 167 : Số liền trước 49 là:

A. 48

B. 50

C. 51

D. 47

Câu 169 : Trong hình vuông, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau

B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60

C. Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90

D. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120

Câu 170 : Cho các số tự nhiên a, m, n khẳng định nào sau đây đúng?

A. am + an = am + n

B. am.an = am + n

C. am.an = am.n

D. am – a = am

Câu 173 :

Câu 174 :

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247