Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án !!

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án !!

Câu 2 : Hợp chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2CrO4.

B. Cr(OH)3.

C. Cr2O3.

D. K2Cr2O7.

Câu 3 : Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là

A. – 2.

B. +2.

C. +1.

D. – 1.

Câu 4 : Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch FeCl3và FeCl2

A. NaOH.

B. NaCl.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu 5 : Phương trình hóa học điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện là

A. Ag2S + O2t02Ag + SO2.

B. 2AgNO3t02Ag + 2NO2+ O2.

C. Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2+ 2Ag.

D. 4AgNO3+2 H2O  ®pdd4Ag + 4HNO3+ O2.

Câu 7 : Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2.

B. ZnSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. NaCl.

Câu 9 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

A. Al(OH)3.

B. Fe.

C. Fe2O3.

D. Al2O3.

Câu 11 : Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, ở thân lò chủ yếu xảy ra phản ứng

A. đốt cháy than.

B. khử oxit sắt.

C. tạo thành xỉ.

D. phân hủy CaCO3.

Câu 13 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu 15 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.

B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CrCl3vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. CrO3là oxit lưỡng tính và có tính oxi hóa mạnh.

C. Cr tan nhanh trong dung dịch HCl loãng, nguội.

D. NaCrO2bị khử bởi Cl2trong môi trường NaOH.

Câu 22 : Sản phẩm của phản ứng (trong dung dịch) giữa Ca(OH)2và NaHCO3theo tỉ lệ mol 1:1 gồm:

A. 2 muối và không có nước.

B. 1 muối, 1 bazơ và không có nước.

C. 1 muối, 1 bazơ và nước.

D. 2 muối và nước.

Câu 24 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3vào dung dịch NaOH và lắc đều là

A. ban đầu kết tủa tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa.

B. ban đầu xuất hiện kết tủa sau tan hết.

C. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan một phần.

D. xuất hiện kết tủa tăng đến cực đại.

Câu 25 : Ứng dụng nào của nhôm và hợp kim của nhôm không đúng?

A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.

B. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.

C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường ray.

D. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.

Câu 26 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 34 : Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?

A. Độ cứng cao.

B. Màu trắng bạc.

C. Hoạt động hóa học mạnh.

D. Dẫn điện tốt.

Câu 35 : Công thức hóa học của kali cromat là

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. KCrO2.

D. H2Cr2O7.

Câu 36 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3đến dư vào dung dịch BaCl2

A. Có kết tủa trắng, sau đó tan.

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.

D. Có kết tủa trắng.

Câu 39 : Phèn chua không được dùng để

A. thuộc da.

B. làm trong nước.

C. khử trùng nước.

D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

Câu 40 : Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là

A. FeS2.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion H+trong dung dịch HCl tạo thành H2.

B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.

C. Dung dịch nước vôi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.

D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.

Câu 45 : Phản ứng nào sau đây sai?

A. BaCl2+ 2NaOH t0Ba(OH)2+ 2NaCl.

B. Ca(HCO3)2t0CaCO3+ CO2+ H2O.

C. CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.

D. Na2O + H2O → 2NaOH.

Câu 46 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3thành K2CrO4bằng Cl2khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2và KOH tương ứng cần dùng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol.

B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C. 0,03 mol và 0,08 mol.

D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu 50 : Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?

A. Có tính nhiễm từ.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 54 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 61 : Ion M2+có cấu hình electron: 1s²2s²2p63s²3p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIA.

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4, nhóm IIB.

D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu 62 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2OCa(OH)2+ H2.

B. 2Al + Fe2O3toAl2O3+ 2Fe.

C. 4Cr + 3O2to2Cr2O3.

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)Fe2(SO4)3+ 3H2.

Câu 63 : Hiện tượng khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan trong NaOH dư.

C. có kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó chuyển dần thành màu nâu đỏ.

D. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh.

Câu 66 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Cr2O3.

Câu 67 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.

B. CH4và NH3.

C. SO2và NO2.

D. CO và CO2.

Câu 69 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 70 : Dãy gồm các nguyên tố thụ động trong H2SO4đặc, nguội và HNO3đặc, nguội là

A. Al, Fe, Ag.

B. Fe, Cu, Cr.

C. Al, Fe, Cr.

D. Al, Cr, Cu.

Câu 80 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit.

B. quặng đôlômit.

C. quặng boxit.

D. quặng manhetit.

Câu 82 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

A. Ca2+và K+.

B. Na+và Mg2+.

C. Na+và Ba2+.

D. Ca2+và Mg2+.

Câu 87 : Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.

B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần

C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.

D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.

Câu 92 : Để phân biệt CO2 và SO2có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử?

A. CaO.

B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Nước brom.

Câu 101 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3và RHCO3. Chia 29,80 gam X thành hai phần bằng nhau:

A. 25,77 %.

B. 34,29 %.

C. 74,22 %.

D. 65,71%.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 102 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 14.

B. 15.

C. 11.

D. 27.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 103 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr2O3+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.

B. Cr(OH)3+ 3HClCrCl3+ 3H2O.

C. 2Cr + 3H2SO4(loãng) CrSO4+ 3H2O.

D. 2Cr + 3Cl2 to2CrCl3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 104 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, FeCl2, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. NaOH.

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. HCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 105 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3là:

A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.

C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.

D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 106 : Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Kim loại sắt và đồng.

B. Dung dịch Ba(OH)2và bột đồng kim loại .

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. Kim loại nhôm và sắt.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 107 : Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Công thức oxit sắt là

A. Fe2O3

B. FeO2

C. FeO

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 109 : Để nhận biết ion Ca2+trong dung dịch ta dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch HNO3.

C. Dung dịch KCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 110 : Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và m gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO41M. Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 47,25 %.

B. 42,75 %.

C. 20 %.

D. 80 %.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 111 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 112 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Ni(NO3)2, AgNO3, H2SO4loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 114 : Cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Fe ở vị trí ô thứ mấy ?

A. 8.

B. 56.

C. 4.

D. 26.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 115 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Al2(SO4)3.

B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. NaAlO2.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 116 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 118 : Hợp chất Fe2O3tác dụng được với chất nào sau đây ?

A. H2O.

B. NaOH.

C. HCl.

D. AgNO3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 119 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaCl.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 120 : Kim loại nào sau đây tan được trong nước ?

A. Cr.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 121 : Cho dung dịch muối AgNO3đến dư vào dung dịch muối FeCl2, thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. T là

A. AgCl, Ag.

B. Ag, Fe.

C. AgCl.

D. Ag.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 122 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al2O3vào dung dịch NaOH.

B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho Al2O3vào dung dịch HCl loãng.

D. Cho kim loại Al vào dung dịch MgCl2.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 123 : Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6.

B. +2.

C. +12.

D. +3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 124 : Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 39,13%.

B. 20,24%.

C. 76,91%.

D. 58,70%.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 125 : Các dung dịch Na2SO4và Al2(SO4)3đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?

A. HCl

B. NaOH

C. HNO3

D. NaCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 126 : Để hoà tan hoàn toàn 22,80 gam FeSO4cần vừa đủ V ml dung dịch K2Cr2O70,2M trong H2SO4loãng, dư. Giá trị của V là

A. 125.

B. 300.

C. 200.

D. 250.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 127 : Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

B. FeCl2, NaCl.

C. FeCl3, NaCl.

D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 128 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(HCO3)2 và Na2CO3.

C. HCl, H2SO4 và BaCl2

D. HNO3, Ca(HCO3)2 và KNO3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 129 : Có thể điều chế Na, Mg, Ca bằng cách nào sau đây?

A. Dùng H2khử các oxit kim loại tương ứng

B. Điện phân nóng chảy muối clorua.

C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà.

D. Dùng kali khử dd muối clorua

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu 130 : Nước vôi trong Ca(OH)2

C. Mờ dần đi sau đó tắt hẳn.                               

D. Fe3O4

Câu 132 : A. dễ nhường 1 electron.

A. dễ nhường 1 electron.

B. dễ nhận thêm 1 electron.

C. dễ nhường 2 electron.

D. dễ nhận thêm 2 electron.

Câu 133 : Dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ca2+, SO42-thuộc loại nước gì?

A. Nước cứng vĩnh cửu.

B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước cứng toàn phần.

D. Nước mềm.

Câu 134 : A. Al2O3.

A. Al2O3.

B. Fe2O3.

C. Al.

D. FeO.

Câu 135 : A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

B. 1s22s22p63s23p63d8.

C. 1s22s22p63s23p63d74s1.

D. 1s22s22p63s23p64s23d6.

Câu 136 : A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. FeCO3.

C. FeS2.

D. Fe3O4.

Câu 137 : A. Fe.

A. Fe.

B. C.

C. Mn.

D. Si.

Câu 138 : A. chu kì 4, nhóm VIB.

A. chu kì 4, nhóm VIB.

B. chu 4, nhóm VIIIB.

C. chu kì 3, nhóm VIA.

D. chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 140 : A. CO.

A. CO.

B. CO2.

C. Cl2.

D. NH3.

Câu 143 : A. Ni, Pb, Fe, Ag.

A. Ni, Pb, Fe, Ag.

B. Cu, Ni, Fe, Ca.

C. Cu, Ag, Fe, K.

D. Cu, Pb, Hg, Mg.

Câu 144 : A. Ca2+ + 2e Ca.

A. Ca2+ + 2e Ca.

B. 2Cl- Cl2+ 2e.

C. 2Cl- + 2e Cl2.

D. Ca2+ Ca + 2e.

Câu 145 : A. K2CO3.

A. K2CO3.

B. KOH.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu 146 : A. CaO.

A. CaO.

B. MgCO3.

C. CaCO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 147 : A. Al(OH)3.

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)3.

C. Cr(OH)2.

D. Al2O3.

Câu 148 : A. S.

A. S.

B. Cl2.

C. Dung dịch AgNO3 dư.

D. HNO3loãng, dư.

Câu 149 : A. Fe2(SO4)3, H2O .

A. Fe2(SO4)3, H2O .

B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O.

C. FeSO4, H2O .

D. Fe2(SO4)3, SO2và H2O.

Câu 151 : A. lưỡng tính.

A. lưỡng tính.

B. axit.

C. bazo.

D. trung tính.

Câu 152 : A. +2, +3, +6.

A. +2, +3, +6.

B. +1, +3, +4, +6.

C. +1, +2, +4,+6.

D. +2, +4, +6.

Câu 153 : Để phân biệt CO2 và SO2chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom.

B. dung dịch Ba(OH)2.

C. CaO.

D. dung dịch NaOH.

Câu 154 : A. Nước vôi trong dư.

A. Nước vôi trong dư.

B. Etanol dư.

C. Giấm ăn dư. 

D. Dung dịch HNO3loãng dư.

Câu 155 : A. 3,6 gam.

A. 3,6 gam.

B. 2,4 gam.

C. 4,8 gam.

D. 7,2 gam.

Câu 156 : A. 26,5 gam.

A. 26,5 gam.

B. 21,2 gam.

C. 31,8 gam.

D. 15,9 gam.

Câu 157 : A. 24,030 gam và 6,048 lít.

A. 24,030 gam và 6,048 lít.

B. 12,015 gam và 6,048 lít.

C. 24,030 gam và 4,032 lít.

D. 12,015 gam và 4,032 lít.

Câu 158 : Cho phương trình hoá học:

A. 1:2.

B. 2:3.

C. 2:4.

D. 1:3.

Câu 159 : A. 42,8 gam.

A. 42,8 gam.

B. 21,4 gam.

C. 32,1 gam.

D. 53,5 gam.

Câu 160 : A. 4,56.

A. 4,56.

B. 9,12.

C. 13,68.

D. 18,24.

Câu 161 : A. Cr2O3tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH đặc nóng.

A. Cr2O3tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH đặc nóng.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. Có thể làm mất tính cứng cứng toàn phần của nước bằng cách đun sôi.

Câu 162 : A. Cu + FeCl3(1 : 2).

A. Cu + FeCl3(1 : 2).

B. FeO + H2SO4đặc.

C. CO2+ NaOH (1 : 2)

D. Al2O3+ HCl.

Câu 163 : A. 24,0 g.

A. 24,0 g.

B. 28,8 g.

C. 19,2 g.

D. 25,6 g.

Câu 164 : A. 5,40.

A. 5,40.

B. 2,70.

C. 4,05.

D. 20,4.

Câu 166 : Kali đicromat tác dụng với HCl đặc theo phương trình hóa học sau:

A. 4,368 lít.

B. 8,736 lít.

C. 2,912 lít.

D. 5,824 lít.

Câu 169 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 170 : A.13,96.

A.13,96.

B.16,8.

C.11,2.

D.22,4.

Câu 171 : A.7,84.

A.7,84.

B.11,2.

C.10,08.

D.15,68.

Câu 172 : A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.

A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.

B.224 ml hoặc 134,4 ml.

C.33,6 ml hoặc 235,2 ml.

D.44,8 ml hoặc 89,6 ml.

Câu 173 : A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.

A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.

B.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

C.Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 174 : A.Al, Fe, Cu, MgO.

A.Al, Fe, Cu, MgO.

B.Al, Fe, Cu, Mg.

C.Al2O3, Fe, Cu, Mg.

D.Al2O3, Fe, Cu, MgO.

Câu 175 : A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

B.CaSO4.

C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D.CaSO4.2H2O.

Câu 176 : A.45,7 gam.

A.45,7 gam.

B.56,7 gam.

C.86,7 gam.

D.40 gam.

Câu 177 : A.500.

A.500.

B.400.

C.200.

D.300.

Câu 178 : A.phenol lỏng.

A.phenol lỏng.

B.dầu hỏa.

C.rượu etylic.

D.nước.

Câu 179 : A.CaCO3→ CaO + CO2.

A.CaCO3→ CaO + CO2.

B.CaO + CO2→ CaCO3.

C.CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.

D.Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.

Câu 180 : A.Dung dịch Ba(NO3)2.

A.Dung dịch Ba(NO3)2.

B.Dung dịch K2SO4.

C.Dung dịch AgNO3.

D.Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 181 : A.Fe, Al, Cu.

A.Fe, Al, Cu.

B.Fe, Zn, Cr.

C.Fe, Al, Cr.

D.Fe, Al, Ag.

Câu 182 : A.Manhetit.

A.Manhetit.

B.Hematit đỏ.

C.Xiđerit.

D.Hematit nâu.

Câu 183 : A.120 ml và 560 ml.

A.120 ml và 560 ml.

B.120 ml.

C.300 ml và 560 ml.

D.Kết quả khác.

Câu 185 : A.Quỳ tím.

A.Quỳ tím.

B.Dung dịch AgNO3.

C.Dung dịch phenolphtalein.

D.Dung dịch BaCl2.

Câu 186 : A.1 và 3.

A.1 và 3.

B.3 và 1.

C.4 và 3.

D.3 và 2.

Câu 187 : A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.

A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.

B.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.

C.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

D.0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

Câu 188 : A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

B.Axit H2S mạnh hơn H2SO4.

C.Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.

D.Axit H2SO4mạnh hơn H2S.

Câu 189 : Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào?

A.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

B.Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

C.CaCl2; MgCl2.

D.CaSO4; MgSO4.

Câu 190 : A.CO và CH4.

A.CO và CH4.

B.CH4và NH3.

C.SO2và NO2.

D.CO và CO2.

Câu 191 : A.1,0 lít.

A.1,0 lít.

B.0,6 lít.

C.1,2 lít.

D.0,8 lít.

Câu 192 : A.4,76 gam.

A.4,76 gam.

B.6,39 gam.

C.4,51 gam.

D.9,52 gam.

Câu 193 : A.8,1 gam.

A.8,1 gam.

B.16,2 gam.

C.10,8 gam.

D.13,5 gam.

Câu 194 : A.232.

A.232.

B.854,288.

C.767,68.

D.185,6.

Câu 195 : A.12,7 gam.

A.12,7 gam.

B.18,46 gam.

C.14,62 gam.

D.13,7 gam.

Câu 196 : A.Moocphin.

A.Moocphin.

B.Aspirin.

C.Cafein.

D.Nicotin.

Câu 197 : A.Không màu sang màu vàng.

A.Không màu sang màu vàng.

B.Màu da cam sang màu vàng.

C.Không màu sang màu da cam.

D.Màu vàng sang màu da cam.

Câu 198 : A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

B.Điện phân NaOH nóng chảy.

C.Điện phân NaCl nóng chảy.

D.Điện phân Na2O nóng chảy.

Câu 199 : Sắt tác dụng chất nào sau đây chỉ tạo muối sắt(II)?

A. Dung dịch AgNO3dư.

B. Dung dịch HNO3loãng, dư.

C. Dung dịch HCl đặc, dư.

D. Cl2dư.

Câu 200 : A.Fe3O4.

A.Fe3O4.

B.FeO.

C.Fe2O3.

D.Tất cả các oxit.

Câu 201 : A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.

A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.

B. Tạo ra Ba kết tủa.

C. Có kết tủa trắng.

D. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt.

Câu 202 : A. 6080.

A. 6080.

B. 4800.

C. 7200.

D. 6000.

Câu 203 : A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.

A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.

B. Fe3O4→ FeO → Fe2O3→ Fe.

C. Fe2O3→ Fe3O4→ FeO → Fe.

D. Fe3O4→ Fe2O3→ FeO → Fe.

Câu 204 : A. Cr.

A. Cr.

B. W.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 206 : A. 6,72.

A. 6,72.

B. 11,2.

C. 8,96.

D. 7,84.

Câu 207 : A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.

A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.

B. Manhetit chứa Fe3O4.

C. Xiderit chứa FeCO3.

D. Pirit chứa FeS2.

Câu 208 : A. 11,20.

A. 11,20.

B. 14,56.

C. 15,68.

D. 17,92.

Câu 209 : A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.

D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 211 : A. 12% và 88%.

A. 12% và 88%.

B. 13% và 87%.

C. 12,8% và 87,2%.

D. 20% và 80%.

Câu 212 : A. [Ar] 3d3.

A. [Ar] 3d3.

B. [Ar] 3d2.

C. [Ar] 3d5.

D. [Ar] 3d4.

Câu 213 : A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. CaCl2.

C. Mg(HCO3)2.

D. MgSO4.

Câu 214 : A. Hồng ngọc.

A. Hồng ngọc.

B. Phèn chua.

C. Quặng boxit.

D. Saphia.

Câu 215 : A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.

A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.

B. Crom (VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.

C. Hợp chất crom (III) không thể hiện tính khử.

D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.

Câu 216 : A. Be (M = 9).

A. Be (M = 9).

B. K (M = 39).

C. Na (M = 23).

D. Li (M = 7).

Câu 217 : A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.

A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)3và AgNO3.

D. Fe(NO3)2, AgNO3.

Câu 218 : A. Fe, Cu.

A. Fe, Cu.

B. Al, Cu.

C. Ca, Cu.

D. Mg, Fe.

Câu 219 : A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.

A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.

B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.

C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

Câu 220 : A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.

A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.

B. Cho CaO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.

C. Điện phân CaCl2nóng chảy.

D. Cho dung dịch CaCl2tác dụng với kim loại K.

Câu 221 : A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 222 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.

B. AlCl3.

C. Al(NO3)3.

D. Al2O3.

Câu 223 : A. 3.

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 224 : A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.

A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.

B. CuCl2→ Cu + Cl2.

C. H2+ CuO → Cu + H2O.

D. 2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2.

Câu 225 : A. Mg.

A. Mg.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu 226 : A. 200 ml.

A. 200 ml.

B. 400 ml.

C. 300 ml.

D. 350 ml.

Câu 227 : A. 25,0.

A. 25,0.

B. 26,0.

C. 27,5.

D. 24,5.

Câu 229 : A. Ca, Na, Ba.

A. Ca, Na, Ba.

B. Ba, Na, Be.

C. Ba, K, Al.

D. Ca, Na, Mg.

Câu 230 : A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.

A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.

B. Điện phân dung dịch NaCl.

C. Điện phân nóng chảy Na2O.

D. Điện phân dung dịch NaOH.

Câu 231 : A. CaSO4.H2O.

A. CaSO4.H2O.

B. CaOCl2.

C. CaSO4.2H2O.

D. Na2CO3.

Câu 232 : A. Al.

A. Al.

B. Na.

C. H2.

D. CO.

Câu 233 : A. HCl.

A. HCl.

B. CaCl2.

C. K3PO4.

D. H2SO4.

Câu 234 : A. 4,48.

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 8,96.

D. 2,24.

Câu 235 : A. 45%.

A. 45%.

B. 39,13%.

C. 55%.

D. 60,86%.

Câu 236 : A. Cu-Fe.

A. Cu-Fe.

B. Al-Fe.

C. Zn-Fe.

D. Na-Fe.

Câu 237 : A. NaBr.

A. NaBr.

B. Na2SO4.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 238 : A. R(OH)2.

A. R(OH)2.

B. R2(OH)3.

C. ROH.

D. R2OH.

Câu 240 : A. 4,4 gam.

A. 4,4 gam.

B. 6,1 gam.

C. 7,8 gam.

D. 3,9 gam.

Câu 241 : A. CuO.

A. CuO.

B. Al2O3.

C. NaCl.

D. KOH.

Câu 242 : A. NaCl.

A. NaCl.

B. CaCl2.

C. LiCl.

D. KCl.

Câu 243 : A. nitơ.

A. nitơ.

B. hiđro.

C. oxi.

D. amoniac.

Câu 244 : A. Ag.

A. Ag.

B. Cu.

C. Na.

D. Hg.

Câu 245 : A. Fe + H2SO4đặc nguội.

A. Fe + H2SO4đặc nguội.

B. Ag + CuCl2.

C. Cu + Fe(NO3)3.

D. Cu + FeCl2.

Câu 246 : A. Fe2+.

A. Fe2+.

B. Ag+.

C. Cl.

D. Fe3+.

Câu 247 : A. Cu và Fe.

A. Cu và Fe.

B. Fe và Mg.

C. Ag và Cu.

D. Ag và Al.

Câu 248 : A. điện phân dung dịch muối của kim loại.

A. điện phân dung dịch muối của kim loại.

B. khử ion kim loại thành kim loại.

C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.

Câu 249 : A. Mg và Al.

A. Mg và Al.

B. Ag và Cr.

C. Na và Fe.

D. Al và Fe.

Câu 250 : A. tính axit.

A. tính axit.

B. tính khử.

C. tính oxi hóa.

D. tính bazơ.

Câu 251 : A. 8,125 gam.

A. 8,125 gam.

B. 6,355 gam.

C. 24,375 gam.

D. 19,205 gam.

Câu 252 : A. CH4, CO2.

A. CH4, CO2.

B. CO, CO2.

C. CO, NH3.

D. NO2, SO2.

Câu 253 : A. Ag.

A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 254 : A. NH3.

A. NH3.

B. SO2.

C. CO.

D. O2.

Câu 255 : A. Al, Fe, Al2O3.

A. Al, Fe, Al2O3.

B. Fe, Al2O3.

C. Fe, Al2O3, Fe3O4.

D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.

Câu 256 : A. kết tủa trắng.

A. kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 257 : A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 258 : A. Hg.

A. Hg.

B. Ag.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 259 : A. H2SO4.

A. H2SO4.

B. HNO3.

C. FeSO4.

D. KCl.

Câu 260 : A. NaCl

A. NaCl

B. C12H22O11

C. NaHCO3

D. Na2CO3

Câu 261 : D. NH3

A. H2S

B. CO2

C. SO2

Câu 262 : A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

Câu 263 : A. Electron

A. Electron

B. Silumin.

C. Thép

D. Đuyra.

Câu 264 : Fe + HNO3(loãng) → (X) + (Y) + H2O

A. Fe(NO3)3và NO2

B. Fe(NO3)3và NO

C. Fe(NO3)2và NO2

D. Fe(NO3)2và NO

Câu 265 : A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

D. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os

Câu 266 : A. CO2

A. CO2

B. Al

C. H2

D. CO

Câu 267 : A. Na, Ca.

A. Na, Ca.

B. Ba, Pb.

C. Fe, K.

D. Ag, Cu.

Câu 268 : A. NaHCO3

A. NaHCO3

B. NaHCO3, Na2CO3

C. Na2CO3

D. Na2CO3, NaOH

Câu 269 : A. 80%

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 100%.

Câu 270 : A. Ca và Sr

A. Ca và Sr

B. Be và Mg

C. Mg và Ca

D. Sr và Ba

Câu 271 : A. Chỉ ninh xương với nước.

A. Chỉ ninh xương với nước.

B. Cho thêm ít muối ăn.

C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, dọc…).

D. Cho thêm ít vôi tôi.

Câu 272 : A. 1,2

A. 1,2

B. 1,5

C. 1,8

D. 2,0

Câu 273 : A. FeO và Fe2O3

A. FeO và Fe2O3

B. Fe2O3

C. Fe2O3, NaOH

D. Fe3O4

Câu 274 : A. 16,3g

A. 16,3g

B. 3,49g

C. 1g

D. 1,45g

Câu 275 : A. Mg

A. Mg

B. Ca

C. ba

D. Be

Câu 276 : A. 2 mol.

A. 2 mol.

B. 4 mol.

C. 1 mol.

D. 3 mol.

Câu 277 : A. 1,064.

A. 1,064.

B. 3,024.

C. 2,464.

D. 4,592.

Câu 278 : A. Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Ca(HCO3)2.

A. Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Ca(HCO3)2.

B. Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

C. Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3đặc nóng.

D. Cho Na vào dung dịch FeSO4.

Câu 279 : A. 12.

A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 14.

Câu 281 : Mẫu thử

A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

D. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

Câu 282 : A. Hợp chất crom (III) có tính khử và oxi hóa

A. Hợp chất crom (III) có tính khử và oxi hóa

B. CrO3là oxit lưỡng tính

C. Cr(OH)3có màu lục xám

D. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7là tính oxi hóa

Câu 283 : A. Nhôm.

A. Nhôm.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Canxi.

Câu 285 : A. Electron

A. Electron

B. Silumin.

C. Thép

D. Đuyra.

Câu 286 : A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

Câu 287 : Câu 5:Ta có phương trình phản ứng hóa học sau:

A. Fe(NO3)3và NO2

B. Fe(NO3)3và NO

C. Fe(NO3)2và NO2

D. Fe(NO3)2và NO

Câu 289 : A. 80%

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 100%.

Câu 290 : A. Ca và Sr

A. Ca và Sr

B. Be và Mg

C. Mg và Ca

D. Sr và Ba

Câu 291 : Câu 12:Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Nếu muốn nước xương thu được có nhiều canxi và photpho ta nên làm gì?

A. Chỉ ninh xương với nước.

B. Cho thêm ít muối ăn.

C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua ( me, sấu, dọc…).

D. Cho thêm ít vôi tôi.

Câu 292 : A. 2 mol.

A. 2 mol.

B. 4 mol.

C. 1 mol.

D. 3 mol.

Câu 293 : A. 1120

A. 1120

B. 2240

C. 4480

D. 1680

Câu 294 : A. KNO3.

A. KNO3.

B. KCl.

C. K2Cr2O7.

D. K2CrO4.

Câu 295 : A. 0,15

A. 0,15

B. 0,225

C. 0,25

D. 0,325

Câu 296 : Phèn chua em đánh nước nào cũng trong"

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. CuSO4.5H2O.

D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.

Câu 297 : A. Ba tan được trong nước ở điều kiện thường

A. Ba tan được trong nước ở điều kiện thường

B. Al có tính khử mạnh hơn Fe

C. Cu tác dụng được với dung dịch HCl

D. SO2là khí gây ra mưa axit

Câu 298 : A. dung dịch Brom

A. dung dịch Brom

B. dung dịch KOH, to

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch AgNO3

Câu 299 : A. Canxi.

A. Canxi.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Nhôm.

Câu 300 : A. Fe3O4.

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. FeO2.

Câu 301 : (0.5 điểm):

Câu 302 : (0.5 điểm):

Câu 303 : (0.5 điểm):

Câu 304 : (0.5 điểm):

Câu 305 : (0.5 điểm):

Câu 306 : (0.5 điểm):

Câu 307 : (1.0 điểm):

a.Thành phần hóa học của thạch nhũ là gì?

b.Viết phản ứng tạo thành thạch nhũ.

c.Để tạo thành một thạch nhũ có chiều dài 1 m cần trung bình bao nhiêu năm?

Câu 308 : A. quặng pirit.

A. quặng pirit.

B. quặng manhetit.

C. quặng boxit.

D. quặng đôlômit.

Câu 309 : A. 3.

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 310 : A. 2,7 gam.

A. 2,7 gam.

B. 1,35 gam.

C. 5,4 gam.

D. 8,1 gam.

Câu 311 : A. Ca.

A. Ca.

B. Fe.

C. K.

D. Na.

Câu 312 : A. Na+, K+.

A. Na+, K+.

B. , Cl-.

C. Ca2+, Mg2+.

D. , Cl-.

Câu 313 : A. NaHCO3.

A. NaHCO3.

B. Al2O3.

C. AlCl3.

D. Al(OH)3.

Câu 314 : A. Mg.

A. Mg.

B. Ba.

C. Sr.

D. Ca.

Câu 315 : A. kẽm.

A. kẽm.

B. đồng.

C. chì.

D. thiếc.

Câu 316 : A. MgCl2và FeCl3.

A. MgCl2và FeCl3.

B. CuSO4và HCl.

C. CuSO4và ZnCl2.

D. HCl và CaCl2.

Câu 317 : A. [Ar] 3d34s2.

A. [Ar] 3d34s2.

B. [Ar] 3d54s1.

C. [Ar] 3d44s2.

D. [Ar] 3d6.

Câu 318 : A. 8,5.

A. 8,5.

B. 2,2.

C. 2,0.

D. 6,4.

Câu 319 : A. 3,36.

A. 3,36.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 320 : A. Ca và Fe.

A. Ca và Fe.

B. Mg và Zn.

C. Na và Cu.

D. Fe và Cu.

Câu 321 : A. CaSO4.H2O.

A. CaSO4.H2O.

B. 2CaSO4.H2O.

C. CaSO4.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 322 : A. lục xám.

A. lục xám.

B. lục thẫm.

C. đỏ thẫm.

D. nâu đỏ.

Câu 323 : A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 324 : A. Sr, K.

A. Sr, K.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Ca, Ba.

Câu 325 : A. Hemantit nâu.

A. Hemantit nâu.

B. Hematit đỏ.

C. Pirit sắt.

D. Manhetit.

Câu 326 : A. Hg, Al.

A. Hg, Al.

B. Al, Cr.

C. Hg, W.

D. W, Cr.

Câu 327 : A. Al, Mg, Fe.

A. Al, Mg, Fe.

B. Fe, Al, Mg.

C. Mg, Fe, Al.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 328 : A. 46,4%.

A. 46,4%.

B. 52,9%.

C. 59,2%.

D. 25,92%.

Câu 329 : A. CrCl2và K2Cr2O7.

A. CrCl2và K2Cr2O7.

B. CrCl3và KCrO2.

C. CrCl3và K2Cr2O7.

D. CrCl3và K2CrO4.

Câu 330 : Chất

A. X là dung dịch NaNO3.

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Z là dung dịch NH4NO3.

D. Y là dung dịch KHCO3.

Câu 331 : A. NH3, SO2, CO, Cl2.

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Câu 332 : A. SO2, O2 và Cl2.

A. SO2, O2 và Cl2.

B. H2, NO2và Cl2.

C. H2, O2 và Cl2.

D. Cl2, O2và H2S.

Câu 333 : A. Mg, Al, Fe, Cu.

A. Mg, Al, Fe, Cu.

B. MgO, Fe, Cu.

C. Mg, Fe, Cu.

D. MgO, Fe3O4, Cu.

Câu 334 : A. 5.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 335 : A. 4.

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 5.

Câu 336 :

Dung dịch X

A. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4+ H2.

B. K2SO3(rắn) + H2SO4K2SO4+ SO2+ H2O.

C. CuO (rắn) + CO Cu + CO2.

D. NaOH(dung dịch) + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O.

Câu 337 : A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

B. Cl2, HNO3, CO2.

C. HCl, HNO3, Na2CO3.

D. Cl2, AgNO3, MgCO3.

Câu 338 : A. Al, Fe, Ag.

A. Al, Fe, Ag.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Cu.

Câu 339 : A. 2,88.

A. 2,88.

B. 2,16.

C. 5,04.

D. 4,32.

Câu 340 : A. 0,1 và 0,075.

A. 0,1 và 0,075.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,075 và 0,1.

D. 0,1 và 0,05.

Câu 341 : (1) Cho AgNO3vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 342 : A. Na.

A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Câu 343 : A. Mg.

A. Mg.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 344 : A. 0,045.

A. 0,045.

B. 0,015.

C. 0,095.

D. 0,005.

Câu 345 : A. 7.

A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 346 : A. 14%.

A. 14%.

B. 15%.

C. 13%.

D. 12%.

Câu 347 : A.6.

A.6.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu 348 : A.FeSO4.

A.FeSO4.

B.Fe2(SO4)3và H2SO4.

C.Fe2(SO4)3.

D.FeSO4 và H2SO4.

Câu 349 : A.Na2O, K2O và BaO.

A.Na2O, K2O và BaO.

B.Na2O, Fe2O3 và BaO.

C.Na2O, K2O và MgO.

D.Al2O3, K2O và BaO.

Câu 350 : A.K.

A.K.

B.Fe.

C.Ag.

D.Mg.

Câu 351 : A.5.

A.5.

B.4.

C.2.

D.3.

Câu 352 : A.nhôm.

A.nhôm.

B.magie.

C.kẽm.

D.sắt.

Câu 353 : A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.

A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.

B.Cu + H2SO4→CuSO4+ H2.

C.2Na + 2H2O→2NaOH + H2.

D.Ca + 2HCl→CaCl2+ H2.

Câu 354 : A.0,6200 mol.

A.0,6200 mol.

B.0,7750 mol.

C.1,2400 mol.

D.0,6975 mol.

Câu 355 : A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B.Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

Câu 357 : A.sự khử ion Ca2+.

A.sự khử ion Ca2+.

B.sự oxi hóa ion Cl-.

C.sự khử ion Cl-.

D.sự oxi hóa ion Ca2+.

Câu 358 : A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.

A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.

B.Sắt là nguyên tốphổbiến nhất trong vỏtráiđất.

C.Crom còn được dùng để mạ thép.

D.Gang và thépđều là hợp kim.

Câu 359 : A.14.

A.14.

B.12.

C.13.

D.11.

Câu 360 : - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;

A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

D.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 361 : A.x >

A.x >

B.x ≠ y.

C.x = 3y.

D.x >3y.

Câu 362 : A.Li.

A.Li.

B.Na.

C.K.

D.Rb.

Câu 363 : A.25,95 gam.

A.25,95 gam.

B.103,85 gam.

C.38,93 gam.

D.77,86 gam.

Câu 364 : A.3.

A.3.

B.2.

C.1.

D.4.

Câu 365 : Tỉ lệ a : b là

A.2 : 9.

B.1 : 2.

C.2 : 3.

D.1 : 3.

Câu 366 : A.đỏ.

A.đỏ.

B.tím.

C.xanh.

D.vàng.

Câu 367 : A.13 : 9.

A.13 : 9.

B.25 : 9.

C.4 : 3.

D.7 : 3.

Câu 368 : A.Al.

A.Al.

B.Al2O3.

C.Al(OH)3.

D.Fe.

Câu 369 : A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.

A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.

B.Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).

C.Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA.

D.Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm.

Câu 370 : B.chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng.

C.có bọt khí bay lên.

A.không có hiện tượng gì xảy ra.

D.xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra.

Câu 371 : A.Al, Fe, Ag.

A.Al, Fe, Ag.

B.Al, Fe, Cu.

C.Al, Cu, Ag.

D.Fe, Cu, Ag.

Câu 372 : A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.

A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.

B.Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.

C.Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+trong dung dịch axit HCl, H2SO4loãng thành hiđro tự do.

D.Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.

Câu 373 : A.60 ml.

A.60 ml.

B.120 ml.

C.1,20 lít.

D.240 ml.

Câu 374 : A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.

A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.

B.nhôm có tính thụ động với không khí và nước.

C.có màng hiđroxit Al(OH)3bền vững bảo vệ.

D.nhôm là kim loại kém hoạt động.

Câu 375 : A.HCl.

A.HCl.

B.Na2CO3.

C.H2SO4.

D.NaHCO3.

Câu 376 : A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.

A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.

B.Điện phân NaCl nóng chảy.

C.Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.

D.Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 377 : A. HCl.

A. HCl.

B. NaOH.

C. CO2.

D. KOH.

Câu 378 : A. 7,6.

A. 7,6.

B. 10,2.

C. 15

D. 11,4.

Câu 379 : A. 6,42

A. 6,42

B. 1,07

C. 3,21

D. 2,14

Câu 380 : A. 40,5 g

A. 40,5 g

B. 27 g

C. 12,5 g

D. 45 g

Câu 381 : D. NaHCO3

A. Al2O3

B. AlCl3

C. Al(OH)3

Câu 382 : A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

Câu 383 : A. NaCl và Ca(OH)2

A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3và Na3PO4

C. Na2CO3và Ca(OH)2.

D. Na2CO3và HCl.

Câu 384 : A. CaCO3 CaO + CO2

A. CaCO3 CaO + CO2

B. MgCO3MgO + CO2

C.2NaHCO3Na2CO3+ CO2+ H2O

D.Na2CO3Na2O + CO2

Câu 385 : A. 27g

A. 27g

B. 28g

C. 29g.

D. 30g

Câu 386 : A. 0,112.

A. 0,112.

B. 0,224.

C. 0,448.

D. 0,896.

Câu 387 : A. Fe

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Al

Câu 388 : A. 3

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 389 : A. Có kết tủa trắng sau đó tan.

A. Có kết tủa trắng sau đó tan.

B. Có kết tủa trắng

C. Không có kết tủa.

D. Không hiện tượng

Câu 390 : A. 100 ml

A. 100 ml

B. 250 ml

C. 150 ml

D. 200 ml

Câu 391 : A. da cam

A. da cam

B. đỏ

C. vàng

D. xanh

Câu 392 : D. Ba(NO3)2và K2SO4

A. KNO3và Na2CO3

B. Na2SO4và BaCl2

C. Ba(NO3)2và Na2CO3

Câu 393 : A. 0,032

A. 0,032

B. 0.048

C. 0,06

D. 0,04

Câu 394 : A. SO2và NO2.

A. SO2và NO2.

B. NH3và HCl.

C. H2S và N2.

D. CO2và O2.

Câu 395 : A. 2,24 hoặc 11,2 lít

A. 2,24 hoặc 11,2 lít

B. 11,2 lít

C. 2,24 lít

D. 2,24 hoặc 3,36 lít

Câu 396 : A. H2SO4loãng.

A. H2SO4loãng.

B. HNO3loãng.

C. NaCl loãng.

D. NaOH loãng

Câu 397 : A. kim loại Ba.

A. kim loại Ba.

B. kim loại Mg.

C. kim loại Ag.

D. kim loại Cu.

Câu 398 : A. 10,0 g

A. 10,0 g

B. 15,0 g

C. 20,0 g

D. 30,0 g

Câu 399 : A. 27,84g.

A. 27,84g.

B. 13,32g.

C. 13,92g.

D. 8,88g.

Câu 400 : A. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

A. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

B. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư.

C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.

D. Cùng bị thụ động trong HNO3đặc nguội.

Câu 401 : A. Mg.

A. Mg.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

Câu 402 : A. 0,015 lít

A. 0,015 lít

B. 0,01 lít

C. 0,03 lít

D. 0,02 lít

Câu 403 : A.  Sr

A.  Sr

B. Be

C.  Ca

D.  Mg

Câu 404 : D. ZnSO4

A. Al2O3

B. Al(OH)3

C. NaHCO3

Câu 405 : A. NaCl.

A. NaCl.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 406 : D. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+

A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+

B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu

C. sự khử Fe2+và sự oxi hoá Cu

Câu 407 : A. 50 ml.

A. 50 ml.

B. 90 ml.

C. 75 ml.

D. 57 ml.

Câu 408 : A. Cs

A. Cs

B. Na

C. K.

D. Li

Câu 410 : A.N2.

A.N2.

B.H2S.

C.NH3.

D.SO2.

Câu 411 : A.16,15 gam.

A.16,15 gam.

B.15,85 gam.

C.31,70 gam.

D.32,30 gam.

Câu 412 : A.metyl axetat.

A.metyl axetat.

B.metyl propionat.

C.propyl propionat.

D.propyl fomat.

Câu 413 : A.Al.

A.Al.

B.Ag.

C.Au.

D.Fe.

Câu 414 : A.(C6H10O5)n.

A.(C6H10O5)n.

B.C12H24O12.

C.C12H22O11.

D.C6H12O6.

Câu 415 : A.CO2.

A.CO2.

B.O2.

C.CO.

D.N2.

Câu 416 : Dung dịch Na2CO3tác dụng được với dung dịch

A.NaCl.

B.KCl.

C.NaNO3.

D.CaCl2.

Câu 417 : A.HCl.

A.HCl.

B.KCl.

C.H2SO4loãng.

D.NaOH.

Câu 418 : A.Alanin.

A.Alanin.

B.Etyl axetat.

C.Anilin.

D.Metylamin.

Câu 419 : A.2KNO32KNO2+ O2.

A.2KNO32KNO2+ O2.

B.NH4NO2N2+ 2H2O.

C.NH4Cl NH3+ HCl.

D.NaHCO3NaOH + CO2.

Câu 420 : A.H2SO4đặc, nóng.

A.H2SO4đặc, nóng.

B.HNO3đặc, nguội.

C.H2SO4loãng.

D.HNO3loãng.

Câu 421 : A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B.Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Câu 422 : A.4,6.

A.4,6.

B.14,4.

C.9,2.

D.27,6.

Câu 423 : A.Tơ axetat.

A.Tơ axetat.

B.Tơ nitron.

C.Tơ tằm.

D.Sợi bông.

Câu 424 : A.4P + 5O22P2O5.

A.4P + 5O22P2O5.

B.2P + 5Cl22PCl5.

C.P + 5HNO3→ H3PO4+ 5NO2+ H2O.

D.3Ca + 2P Ca3P2.

Câu 425 : A.4.

A.4.

B.2.

C.1.

D.3.

Câu 426 : A.29,70.

A.29,70.

B.25,46.

C.33,00.

D.26,73.

Câu 427 : A.glucozơ, bạc.

A.glucozơ, bạc.

B.glucozơ, amoni gluconat.

C.fructozơ, amoni gluconat.

D.glucozơ, axit gluconic.

Câu 428 : A.Hoa nhài.

A.Hoa nhài.

B.Chuối chín.

C.Hoa hồng.

D.Dứa chín.

Câu 429 : A.C2H5COOC2H5.

A.C2H5COOC2H5.

B.CH3COOC2H5.

C.CH3COOCH3.

D.C2H5COOCH3.

Câu 430 : A.1454.

A.1454.

B.1544.

C.1640.

D.1460.

Câu 431 : A.K3PO4.

A.K3PO4.

B.HNO3.

C.KBr.

D.HCl.

Câu 434 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A.Nhiệt độ nóng chảy của X1cao hơn X3.

B.Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

C.Nhiệt độ sôi của X2cao hơn axit axetic.

D.Các chất X2, X3và X4đều có mạch cacbon phân nhánh.

Câu 435 : A.6,0.

A.6,0.

B.6,4.

C.5,4.

D.6,2.

Câu 436 : A.5,28.

A.5,28.

B.5,96.

C.5,08.

D.4,96.

Câu 437 : A.11,60 gam.

A.11,60 gam.

B.27,84 gam.

C.18,56 gam.

D.23,20 gam.

Câu 438 : (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.

A.4.

B.2.

C.3.

D.1.

Câu 440 : A.a

A.a

B.a >2b.

C.b

D.a = b.

Câu 441 : A.60.

A.60.

B.24.

C.48.

D.30.

Câu 442 : A.110,8.

A.110,8.

B.98,5.

C.107,6.

D.115,2.

Câu 443 : A.CH3COOC2H5.

A.CH3COOC2H5.

B.C2H3COOCH3.

C.C2H5COOCH3.

D.CH3COOCH3.

Câu 444 : A.56,18.

A.56,18.

B.37,45.

C.17,72.

D.47,95.

Câu 445 : - Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

A.HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.

B.NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.

C.HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

D.HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.

Câu 446 : A.4.

A.4.

B.5.

C.3.

D.6.

Câu 447 : A.19,82.

A.19,82.

B.17,50.

C.22,94.

D.12,98.

Câu 448 : A.26,28%.

A.26,28%.

B.17,65%.

C.28,36%.

D.29,41%.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247