Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bộ Cánh diều !!

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?

A. Giới Khởi sinh 

B. Giới Nấm 

C. Giới Nguyên sinh 

D. Giới Động vật

Câu 3 : Cho các đại diện dưới đây:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu 4 : Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật? 

A. Tảo đa bào 

B. Dương xỉ

C. Rêu 

D. Thông

Câu 5 : Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?

A. Rừng lá kim phương Bắc 

B. Rừng lá rộng ôn đới 

C. Rừng mưa nhiệt đới 

D. Rừng ngập mặn ven biển

Câu 6 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?

A. Sen, đậu ván, cà rốt 

B. Rau muối, cà chua, dưa chuột 

C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà 

D. Mâm xôi, cà phê, đào

Câu 7 : Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì? 

A. Ngành

B. Lớp 

C. Loài 

D. Giới

Câu 13 : Xây dựng khóa lưỡng phân không dựa trên đặc điểm nào dưới đây?

A. Đặc điểm hình dạng

B. Đặc điểm kích thước 

C. Đặc điểm kích thích và phản ứng 

D. Đặc điểm cấu trúc

Câu 15 : Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để 

A. phân chia sinh vật thành từng nhóm 

B. xây dựng thí nghiệm 

C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính 

D. dự đoán thế hệ sau

Câu 16 : Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khóa lưỡng phân?

A. Kính lúp cầm tay

B. Kính viễn vọng

C. Kính hiển vi 

D. Thước mét

Câu 17 : Cho bảng khóa lưỡng phân sau:

A. cây sắn 

B. Cây hoa hồng 

C. Cây ô rô 

D. Bèo nhật bản

Câu 21 : Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? 

A. Vỏ protein 

B. Nhân 

C. Màng sinh chất 

D. Tế bào chất

Câu 22 : Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì?

A. virus thường gây bệnh ở người và động vật 

B. virus chưa có cấu tạo tế bào 

C. virus là loại tế bào nhỏ nhất 

D. virus không có khả năng nhân đôi

Câu 23 : Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?

A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây 

B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô 

C. Bệnh quai bị ở người 

D. Bệnh lao ở người

Câu 24 : Nhận định não về vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào 

B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ 

C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé 

D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 25 : Chú thích số 1 trong hình minh họa của tế bào vi khuẩn (hình 16.1) là gì?

A. Màng sinh chất 

B. Tế bào chất 

C. Nhân tế bào 

D. Vùng nhân

Câu 26 : Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?

A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối. 

B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh.

C. Phân hủy xác thực vật, động vật.

D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng.

Câu 27 : Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? 

A. Vi khuẩn lao 

B. Vi khuẩn thương hàn 

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu 

D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 28 : Bộ Y tế khuyến cáo "5K" chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?

A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế 

B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế 

C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế 

D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế

Câu 29 : Vi khuẩn có hại vì 

A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người

B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường 

C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa 

D. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn

Câu 30 : Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây?

A. Hình đa diện 

B. Hình cầu 

C. Hình que 

D. Hình dấu phẩy

Câu 35 : Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào 

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người 

C. Hình dạng luôn biến đổi 

D. Không có khả năng sinh sản

Câu 36 : Sinh vật nào dưới đây không phải là nguyên sinh vật? 

A. Trùng biến hình 

B. Rêu 

C. Trùng kiết lị 

D. Trùng sốt rét

Câu 37 : Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? 

A. Trùng giày 

B. Trùng sốt rét 

C. Tảo silic 

D. Tảo lục

Câu 38 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?

A. Kích thước hiển vi 

B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi 

C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào

D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào

Câu 39 : Nguyên sinh vật nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng sốt rét 

B. Trùng kiết lị 

C. Trùng biến hình 

D. Trùng bệnh ngủ

Câu 40 : Nhóm nào dưới đây gồm những nguyên sinh vật gây hại?

A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, tảo lục đơn bào 

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ 

C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh

D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng bệnh ngủ

Câu 41 : Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là sai?

A. Không có khả năng sinh sản 

B. Kích thước hiển vi 

C. Cấu tạo đơn bào 

D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc cơ thể sinh vật

Câu 42 : Trùng roi được tìm thấy ở đâu? 

A. Trong không khí 

B. Trong đất khô 

C. Trong cơ thể người 

D. Trong ngước

Câu 43 : Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng 

B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào 

C. Có khả năng quang hợp 

D. Di chuyển nhờ lông bơi

Câu 44 : Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể con người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hóa 

B. Đường hô hấp 

C. Đường sinh dục

D. Đường bài tiết

Câu 48 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?

A. Nấm là sinh vật nhân thực 

B. Tế bào nấm có chứa lục lạp 

C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin 

D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ

Câu 49 : Nấm không thuộc giới thực vật vì 

A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng 

B. nấm là sinh vật nhân thực

C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào 

D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống

Câu 50 : Thành phần cấu tạo nào dưới đây không phải của nấm? 

A. Mũ nấm 

B. Thân nấm 

C. Rễ 

D. Sợi nấm

Câu 51 : Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng 

A. hình túi 

B. sợi nấm phân nhánh 

C. hình tai mèo 

D. hình mũ

Câu 52 : Nấm tiếp hợp là loại nấm có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thể quả nấm có dạng túi 

B. Sợi nấm phân nhánh màu nâu, xám, trắng 

C. Sợi nấm sắp xếp thành hình tai mèo 

D. Thể quả nấm có cấu tạo hình mũ

Câu 53 : Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn?

A. Một số đại diện có cơ thể đa bào 

B. Cơ thể cấu tạo từ các tế bào nhân thực 

C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh 

D. Thành tế bào cấu tạo bằng chất kitin

Câu 57 : Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? 

A. Cây dương xỉ 

B. Cây bèo tây

C. Cây chuối 

D. Cây lúa

Câu 58 : Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả? 

A. Cây chuối 

B. Cây ngô 

C. Cây thông 

D. Cây mía

Câu 61 : Hạt là cơ quan sinh sản của loài thực vật nào dưới đây? 

A. Rêu 

B. Thìa là 

C. Dương xỉ 

D. Rau bợ

Câu 62 : Nhóm nào dưới đây gồm các thực vật không có hoa?

A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót 

B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá 

C. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền

D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ

Câu 63 : Khi nói về rêu, nhận định nào dưới dây là chính xác?

A. Cấu tạo đơn bào 

B. Chưa có rễ chính thức

C. Không có khả năng hút nước 

D. Thân đã có mạch dẫn

Câu 64 : Rêu thường sống ở môi trường nào? 

A. Môi trường nước

B. Môi trường ẩm ướt 

C. Môi trường khô hạn 

D. Môi trường không khí

Câu 65 : Rêu sinh sản theo hình thức nào? 

A. Sinh sản bằng bảo tử 

B. Sinh sản bằng hạt 

C. Sinh sản bằng cách phân đôi 

D. Sinh sản bằng cách nảy chồi

Câu 66 : Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?

A. Sinh sản bằng bào tử 

B. Thân có mạch dẫn 

C. Có lá thật 

D. Chưa có rễ chính thức

Câu 67 : Dương xỉ sinh sản như thế nào? 

A. Sinh sản bằng cách nảy chồi 

B. Sinh sản bằng củ 

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Sinh sản bằng hạt

Câu 69 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt? 

A. Trắc bách diệp 

B. Bèo tổ ong 

C. Rêu 

D. Rau bợ

Câu 70 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?

A. Sinh sản bằng hạt 

B. Có hoa và quả 

C. Thân có mạch dẫn 

D. Sống chủ yếu ở cạn

Câu 71 : Trong các nhóm thực vật dưới đây , nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất?

A. Hạt trần 

B. Dương xỉ 

C. Rêu 

D. Hạt kín

Câu 72 : Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm rêu?

A. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt 

B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa 

C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử 

D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.

Câu 80 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò điều hòa khí hậu của thực vật?

A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy. 

B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước. 

C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp. 

D. Làm tăng nhiệt độ, tăng tốc độ gió, hàm lượng mưa.

Câu 82 : Thực vật góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?

A. Hấp thụ khí carbon dioxide và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí oxygen. 

B. Hô hấp, hấp thụ khí oxygen và thải khí carbon dioxide ra môi trường. 

C. Giữ lại bụi bẩn trong lòng đất, hạn chế lượng bụi trong không khí. 

D. Giảm lượng mưa, giảm lũ lụt, hạn hán.

Câu 83 : Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. ngừng sản xuất công nghiệp 

B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải 

C. trồng cây gây rừng 

D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi

Câu 84 : Khả năng làm mát không khí của thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây?

A. Quang hợp

B. Thoát hơi nước 

C. Trao đổi khoáng 

D. Hô hấp

Câu 85 : Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?

A. Tốc độ gió mạnh hơn 

B. Độ ẩm thấp hơn 

C. Nắng nhiều và gay gắt hơn 

D. Nhiệt độ thấp hơn

Câu 86 : Nhờ quá trình nào mà thực vật có khả năng điều hòa lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí?

A. Quang hợp của cây xanh 

B. Hô hấp của cây xanh 

C. Hô hấp của các động vật và con người 

D. Đốt cháy các nguyên liệu (gỗ, than, dầu…)

Câu 87 : Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất?

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3) 

C. (1), (2) 

D. (1), (3)

Câu 88 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thực vật trong việc làm giảm ô nhiễm môi trường?

A. Cân bằng lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí. 

B. Tán lá cây làm tăng nhiệt độ môi trường trong khu vực trời nắng gắt. 

C. Một số cây tiết ra chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh. 

D. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 89 : Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng) là

A. ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao 

B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng 

C. gió mạnh, nhiệt độ cao  

D. nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao

Câu 90 : Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng là

A. ánh sáng mạnh, gió yếu 

B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng 

C. gió mạnh, râm mát 

D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp

Câu 91 : Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?

A. Bảo vệ nguồn nước ngầm 

B. Giúp giữ đất, chống xói mòn 

C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán 

D. Điều hòa khí hậu

Câu 92 : Để bảo vệ rừng con người cần làm gì?

A. Tăng cường sử dụng, khai thác rừng

B. Tham gia trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc 

C. Chặt phá nhiều cây xanh để môi trường sáng sủa hơn 

D. Đốt nương làm rẫy không kiểm soát

Câu 93 : Vì sao nói thực vật có vai trò bào vệ đất và nguồn nước?

A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh 

B. Tác cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra 

C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm 

D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió

Câu 100 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm cây có mạch dẫn? 

A. Rêu 

B. Bèo tấm 

C. Cà phê 

D. Dương xỉ

Câu 106 : Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là

A. đều có khả năng tự dưỡng 

B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào 

C. tế bào đều có màng cellulose 

D. đều có khả năng di chuyển

Câu 107 : Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây?

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (4) 

C. (3), (4), (5) 

D. (2), (3), (5)

Câu 108 : Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên 

B. Đối xứng lưng – bụng 

C. Đối xứng tỏa tròn 

D. Đối xứng trước – sau

Câu 109 : Môi trường sống của đa số ruột khoang là 

A. ở biển 

B. trên cạn

C. nước ngọt 

D. trong đất

Câu 110 : Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?

A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô 

B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ 

C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa 

D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất

Câu 111 : Thủy tức có hình dạng là 

A. hình trụ dài 

B. hình cầu 

C. hình đĩa

D. hình vuông

Câu 112 : Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây?

A. Đối xứng lưng – bụng

B. Đối xứng tỏa tròn 

C. Đối xứng hai bên 

D. Đối xứng hình sao

Câu 113 : Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây? 

A. Tự dưỡng 

B. Dị dưỡng 

C. Kí sinh

D. Cộng sinh

Câu 114 : Trong các động vật ruột khoang dưới đây, loài nào sống ở nước ngọt? 

A. Sứa 

B. San hô 

C. Thủy tức 

D. Hải quỳ

Câu 115 : Trong các loài ruột khoang dưới đây, loài nào tạo cảnh quan ở biển? 

A. Sứa 

B. San hô 

C. Thủy tức 

D. Hải quỳ

Câu 118 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành giun? 

A. Cơ thể dài

B. Đối xứng hai bên 

C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể 

D. Phân biệt đầu, thân

Câu 119 : Giun dẹp có các đặc điểm là 

A. cơ thể dẹp và mềm 

B. cơ thể hình ống, thuôn dài hai đầu và không phân đốt 

C. cơ thể dài, phân đốt 

D. cơ thể có các đôi chi bên

Câu 120 : Giun tròn có các đặc điểm nào dưới đây? 

A. cơ thể dài, phân đốt 

B. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt 

C. cơ thể dẹp và mềm 

D. cơ thể có các đôi chi bên

Câu 121 : Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây? 

A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt 

B. cơ thể dẹp và mềm 

C. cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt 

D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên

Câu 122 : Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người? 

A. Dạ dày 

B. Ruột già 

C. Ruột non 

D. Ruột thừa

Câu 123 : Cơ thể giun đũa có dạng 

A. hình ống 

B. hình thoi

C. hình bầu dục 

D. hình dẹp

Câu 124 : Vì sao mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp 

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở 

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất 

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun

Câu 130 : Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?

A. (1), (2) 

B. (1), (3) 

C. (3), (4) 

D. (2), (3)

Câu 131 : Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?

A. (1), (2), (4) 

B. (2), (3), (4) 

C. (1), (2), (3), (4) 

D. (2), (4)

Câu 132 : Mực khác bạch tuộc ở đặc điểm nào dưới đây? 

A. Có thân mềm 

B. Sống ở biển 

C. Có mai cứng ở lưng 

D. Có giá trị thực phẩm

Câu 133 : Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây? 

A, Sống ở biển 

B. Có hai mảnh vỏ 

C. Có giá trị thực phẩm 

D. Có thân mềm

Câu 134 : Con ốc sên có đặc điểm nào dưới đây?

A. Di chuyển nhanh 

B. Cơ thể phân đốt 

C. Có giá trị thực phẩm

D. Có vỏ cứng bên ngoài cơ thể

Câu 135 : Đại diện thân mềm nào dưới đây sống trên cạn? 

A. Nghêu 

B. Bạch tuộc

C. Sò 

D. Ốc sên

Câu 136 : Đại diện thân mềm nào dưới đây có giá trị xuất khẩu cao?

A. Mực 

B. Ốc 

C. Ốc sên 

D. Trai sông

Câu 137 : Đại diện thân mềm nào dưới đây gây hại cho cây trồng? 

A. Bạch tuộc 

B. Ốc bươu vàng

C. Mực 

D. Con sò

Câu 138 : Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào sau đây?

A. Có giá trị thực phẩm 

B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể 

C. Có cơ thể mềm, không phân đốt 

D. Di chuyển được

Câu 141 : Những đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành chân khớp?

A. (1), (2) 

B. (3), (4) 

C. (1), (3) 

D. (2), (4)

Câu 142 : Tôm và cua đều được xếp vào động vật ngành chân khớp vì cả hai đều

A. sống ở dưới nước, có khả năng di chuyển nhanh 

B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động 

C. có số lượng cá thể nhiều và có giá trị thực phẩm 

D. là các động vậ không xương sống, sống ở nước

Câu 143 : Châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin 

B. Các chân phân đốt, có khớp động 

C. Có vai trò quan trọng trong thực tiễn 

D. Có hai đôi cánh

Câu 144 : Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?

A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa 

B. Nhện, tôm, sò huyết, mực 

C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa 

D. Tôm, mực, cua, cá

Câu 145 : Động vật chân khớp nào dưới đây có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng? 

A. Ong mật 

B. Ve sầu 

C. Bọ ngựa 

D. Châu chấu

Câu 147 : Động vật chân khớp nào dưới đây phá hoại mùa màng? 

A. Ruồi 

B. Ve bò 

C. Nhện 

D. Châu chấu

Câu 148 : Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải tiêu diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Giai đoạn bướm 

B. Giai đoạn sâu non 

C. Giai đoạn nhộng 

D. Giai đoạn trứng

Câu 149 : Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây? 

A. Đa dạng về môi trường sống 

B. Số lượng loài ít 

C. Đa dạng về lối sống 

D. Đa dạng về hình thái

Câu 153 : Động vật có xương sống khác với động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào dưới đây?

A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống 

B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau 

C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng 

D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống

Câu 154 : Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc động vật có xương sống? 

A. Cá 

B. Chân khớp 

C. Lưỡng cư 

D. Bò sát

Câu 155 : Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?

A. Thân mềm

B. Chân khớp

C. Chim 

D. Ruột khoang

Câu 156 : Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì

A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng 

B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động 

C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ

D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác

Câu 157 : Động vật thuộc các lớp cá có những đặc điểm nào dưới đây?

A. (1), (2), (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 158 : Loại cá nào dưới đây thuộc lớp Cá sụn? 

A. Cá quả 

B. Cá đuối

C. Cá chép

D. Cá vền

Câu 159 : Loại cá nào dưới đây thuộc lớp cá xương? 

A. Cá mập 

B. Cá đuối 

C. Cá chép 

D. Cá nhám

Câu 160 : Cá rô được xếp vào lớp cá xương vì

A. có bộ xương bằng chất xương 

B. có vảy và vây bằng xương 

C. Có vây đuôi dài bằng chất xương 

D. có đầu cứng cấu tạo bằng chất xương

Câu 161 : Loại cá nào dưới đây thường sống chui luồn trong những hốc bùn ở đáy?

A. Cá mập 

B. Cá trắm 

C. Cá chép 

D. Lươn

Câu 162 : Da của loài cá nào dưới đây có thể dùng đóng giày, làm túi?

A. Cá mập 

B. Cá nhám

C. Cá chép 

D. Cá quả

Câu 163 : Loài cá nào dưới đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải? 

A. Cá đuối 

B. Cá rô phi 

C. Cá nóc 

D. Lươn

Câu 168 : Động vật thuộc lớp lưỡng cư có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Da khô, phủ vảy sừng 

B. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước 

C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể

D. Cơ thể có lông mao bao phủ

Câu 169 : Đại diện nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? 

A. Cá cóc bụng hoa 

B. Cá ngựa 

C. Cá sấu 

D. Cá heo

Câu 170 : Đặc điểm của đa số động vật thuộc lớp lưỡng cư là:

A. có đuôi dài, không có chân 

B. không có chân, không có đuôi 

C. không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân 

D. có đuôi, di chuyển bằng bốn chân

Câu 171 : Đại diện nào sau đây thuộc nhóm lưỡng cư không chân?

A. Cóc nhà

B. Ếch giun 

C. Ếch đồng 

D. Cá cóc bụng hoa

Câu 172 : Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm lưỡng cư có đuôi? 

A. Cóc nhà 

B. Ếch giun 

C. Ếch đồng 

D. Cá cóc bụng hoa

Câu 173 : Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về da của ếch? 

A. Da phủ vảy xương 

B. Da có vảy sừng 

C. Da trần, ẩm ướt 

D. Da có lông mao bao phủ

Câu 174 : Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây? 

A. Có giá trị làm cảnh 

B. Có giá trị thực phẩm 

C. Có giá trị dược phẩm

D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng

Câu 178 : Động vật thuộc lớp bò sát có những đặc điểm nào nào dưới đây? 

A. Da khô, phủ vảy sừng 

B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước

C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể 

D. Cơ thể có lông mao bao phủ

Câu 179 : Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? 

A. Cá cóc bụng hoa

B. Cá ngựa 

C. Cá sấu 

D. Cá heo

Câu 180 : Đại diện nào dưới đây không thuộc lớp bò sát? 

A. Rắn 

B. Cá sấu 

C. Cá voi 

D. Thằn lằn 

Câu 182 : Cá sấu được xếp vào lớp bò sát vì chúng có đặc điểm nào dưới đây?

A. Bò trên mặt đất, có hàm rất dài 

B. Vừa sống ở nước vừa ở cạn 

C. Có bốn chân, di chuyển bằng cách bò 

D. Da khô, có vảy sừng

Câu 183 : Động vật bò sát nào dưới đây có giá trị thực phẩm đặc sản? 

A. Rắn 

B. Thạch sùng 

C. Ba ba 

D. Thằn lằn

Câu 185 : Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt bò sát với lưỡng cư?

A. (1), (2), (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 187 : Động vật lớp chim có những đặc điểm nào dưới đây?

A. (1), (2) (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 189 : Loài chim nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? 

A. Gà 

B. Công

C. Cắt 

D. Đà điểu

Câu 190 : Đặc điểm nào dưới đây giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn?

A. (1) và (2) 

B. (3) và (4) 

C. (1) và (3) 

D. (2) và (4)

Câu 191 : Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp chim vì 

A. đẻ trứng

B. hô hấp bằng phổi 

C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân 

D. sống trên cạn

Câu 192 : Chim có các vai trò nào dưới đây?

A. (1), (2), (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 193 : Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?

A. (1) và (2) 

B. (3) và (4) 

C. (1) và (3) 

D. (2) và (4)

Câu 195 : Hầu hết động vật lớp thú có những đặc điểm nào dưới đây?

A. (1), (2), (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 196 : Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú? 

A. Cá cóc bụng hoa 

B. Cá ngựa 

C. Cá sấu 

D. Cá heo

Câu 197 : Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì 

A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước 

B. nuôi con bằng sữa 

C. bộ lông dày, giữ nhiệt 

D. cơ thể có kích thước lớn

Câu 198 : Con non của kangagoo phải nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ là do

A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy 

B. con non chưa biết bú sữa 

C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ 

D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động

Câu 199 : Cá voi được xếp vào lớp thú là vì chúng 

A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang 

B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi 

C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng 

D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

Câu 200 : Chi trước biến đối thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây? 

A. Chim bồ câu 

B. Dơi 

C. Thú mỏ vịt 

D. Đà điểu

Câu 201 : Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặc điểm của loài nào dưới đây? 

A. Cá voi

B. Cá chép 

C. Thú mỏ vịt

D. Cá sấu

Câu 202 : Loại động vật nào dưới đây đẻ con? 

A. Cá chép 

B. Thằn lằn 

C. Chim bồ câu 

D. Thỏ

Câu 203 : Đẻ con được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì

A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn 

B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn 

C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn 

D. con non sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn

Câu 208 : Những tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. (1), (2), (3) 

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (3), (4)

Câu 209 : Khí hậu vùng nhiệt đới có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Khí hậu khô hạn 

B. Khí hậu nóng ẩm 

C. Khí hậu lạnh 

D. Khí hậu khô, nóng

Câu 210 : Trên Trái Đất, vùng nào dưới đây có số loài sinh vật đa dạng, phong phú nhất?

A. Vùng nhiệt đới 

B. Vùng ôn đới 

C. Bắc Cực 

D. Nam Cực

Câu 211 : Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?

A. Do khí hậu ấm áp 

B. Do nguồn thức ăn phong phú 

C. Do môi trường sống đa dạng 

D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở

Câu 212 : Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì

A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt 

B. điều kiện khí hậu thuận lợi 

C. động vật ngủ đông dài 

D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít

Câu 213 : Đặc điểm thường gặp ở động vật sống trong môi trường đới lạnh là

A. thường hoạt động vào ban đêm 

B. bộ lông dày 

C. chân cao, đệm thịt dày 

D. màu lông trắng hoặc xám

Câu 214 : Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng

B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt 

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù 

D. Tránh mất nước cho cơ thể

Câu 215 : Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là

A. nước ta có địa hình phức tạp 

B. nước ta có nhiều sông hồ 

C. nước ta có diện tích rộng 

D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều

Câu 216 : Trong tự nhiên, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây?

A. (1), (2), (3) và (4) 

B. (2), (3), (4) và (5) 

C. (1), (2), (3) và (5) 

D. (1), (2), (4) và (5)

Câu 217 : Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây?

A. (1), (2), (3) và (4) 

B. (2), (3), (4) và (5) 

C. (1), (2), (3) và (5) 

D. (1), (2), (4), (5)

Câu 218 : Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động, thực vật là

A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật 

B. do các loại thiên tai xảy ra hằng năm 

C. do khả năng thích nghi của sinh vật bi suy giảm dần 

D. do các loại dịch bệnh bất thường

Câu 219 : Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học?

A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã 

B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông 

C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp 

D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247