A. Giới Khởi sinh
B. Giới Nấm
C. Giới Nguyên sinh
D. Giới Động vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tảo đa bào
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Thông
A. Rừng lá kim phương Bắc
B. Rừng lá rộng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Rừng ngập mặn ven biển
A. Sen, đậu ván, cà rốt
B. Rau muối, cà chua, dưa chuột
C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà
D. Mâm xôi, cà phê, đào
A. Ngành
B. Lớp
C. Loài
D. Giới
A. Đặc điểm hình dạng
B. Đặc điểm kích thước
C. Đặc điểm kích thích và phản ứng
D. Đặc điểm cấu trúc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. phân chia sinh vật thành từng nhóm
B. xây dựng thí nghiệm
C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính
D. dự đoán thế hệ sau
A. Kính lúp cầm tay
B. Kính viễn vọng
C. Kính hiển vi
D. Thước mét
A. cây sắn
B. Cây hoa hồng
C. Cây ô rô
D. Bèo nhật bản
A. Vỏ protein
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật
B. virus chưa có cấu tạo tế bào
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất
D. virus không có khả năng nhân đôi
A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây
B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô
C. Bệnh quai bị ở người
D. Bệnh lao ở người
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào
B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé
D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Vùng nhân
A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối.
B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh.
C. Phân hủy xác thực vật, động vật.
D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng.
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu
D. Vi khuẩn uốn ván
A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người
B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường
C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa
D. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn
A. Hình đa diện
B. Hình cầu
C. Hình que
D. Hình dấu phẩy
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người
C. Hình dạng luôn biến đổi
D. Không có khả năng sinh sản
A. Trùng biến hình
B. Rêu
C. Trùng kiết lị
D. Trùng sốt rét
A. Trùng giày
B. Trùng sốt rét
C. Tảo silic
D. Tảo lục
A. Kích thước hiển vi
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi
C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào
A. Trùng sốt rét
B. Trùng kiết lị
C. Trùng biến hình
D. Trùng bệnh ngủ
A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, tảo lục đơn bào
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh
D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng bệnh ngủ
A. Không có khả năng sinh sản
B. Kích thước hiển vi
C. Cấu tạo đơn bào
D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc cơ thể sinh vật
A. Trong không khí
B. Trong đất khô
C. Trong cơ thể người
D. Trong ngước
A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
C. Có khả năng quang hợp
D. Di chuyển nhờ lông bơi
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường sinh dục
D. Đường bài tiết
A. Nấm là sinh vật nhân thực
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng
B. nấm là sinh vật nhân thực
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống
A. Mũ nấm
B. Thân nấm
C. Rễ
D. Sợi nấm
A. hình túi
B. sợi nấm phân nhánh
C. hình tai mèo
D. hình mũ
A. Thể quả nấm có dạng túi
B. Sợi nấm phân nhánh màu nâu, xám, trắng
C. Sợi nấm sắp xếp thành hình tai mèo
D. Thể quả nấm có cấu tạo hình mũ
A. Một số đại diện có cơ thể đa bào
B. Cơ thể cấu tạo từ các tế bào nhân thực
C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh
D. Thành tế bào cấu tạo bằng chất kitin
A. Cây dương xỉ
B. Cây bèo tây
C. Cây chuối
D. Cây lúa
A. Cây chuối
B. Cây ngô
C. Cây thông
D. Cây mía
A. Hạt
B. Hoa
C. Quả
D. Rễ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Rêu
B. Thìa là
C. Dương xỉ
D. Rau bợ
A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót
B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá
C. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền
D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
A. Môi trường nước
B. Môi trường ẩm ướt
C. Môi trường khô hạn
D. Môi trường không khí
A. Sinh sản bằng bảo tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật
D. Chưa có rễ chính thức
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
A. Phi lao
B. Bạch đàn
C. Bách tán
D. Xà cừ
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
A. Hạt trần
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Hạt kín
A. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt
B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa
C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử
D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy.
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước.
C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp.
D. Làm tăng nhiệt độ, tăng tốc độ gió, hàm lượng mưa.
A. Trao đổi khoáng
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Thoát hơi nước
A. Hấp thụ khí carbon dioxide và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí oxygen.
B. Hô hấp, hấp thụ khí oxygen và thải khí carbon dioxide ra môi trường.
C. Giữ lại bụi bẩn trong lòng đất, hạn chế lượng bụi trong không khí.
D. Giảm lượng mưa, giảm lũ lụt, hạn hán.
A. ngừng sản xuất công nghiệp
B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải
C. trồng cây gây rừng
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi
A. Quang hợp
B. Thoát hơi nước
C. Trao đổi khoáng
D. Hô hấp
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Độ ẩm thấp hơn
C. Nắng nhiều và gay gắt hơn
D. Nhiệt độ thấp hơn
A. Quang hợp của cây xanh
B. Hô hấp của cây xanh
C. Hô hấp của các động vật và con người
D. Đốt cháy các nguyên liệu (gỗ, than, dầu…)
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. Cân bằng lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí.
B. Tán lá cây làm tăng nhiệt độ môi trường trong khu vực trời nắng gắt.
C. Một số cây tiết ra chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh.
D. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm giảm ô nhiễm môi trường.
A. ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao
B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng
C. gió mạnh, nhiệt độ cao
D. nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
A. ánh sáng mạnh, gió yếu
B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng
C. gió mạnh, râm mát
D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp
A. Bảo vệ nguồn nước ngầm
B. Giúp giữ đất, chống xói mòn
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
D. Điều hòa khí hậu
A. Tăng cường sử dụng, khai thác rừng
B. Tham gia trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc
C. Chặt phá nhiều cây xanh để môi trường sáng sủa hơn
D. Đốt nương làm rẫy không kiểm soát
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh
B. Tác cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (2), (3), (4)
A. Rêu
B. Bèo tấm
C. Cà phê
D. Dương xỉ
A. (1), (2), (3)
B. (2), (4), (6)
C. (3), (5), (6)
D. (1), (3), (4)
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (5), (6)
D. (1), (4), (6)
A. đều có khả năng tự dưỡng
B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào
C. tế bào đều có màng cellulose
D. đều có khả năng di chuyển
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
A. Đối xứng hai bên
B. Đối xứng lưng – bụng
C. Đối xứng tỏa tròn
D. Đối xứng trước – sau
A. ở biển
B. trên cạn
C. nước ngọt
D. trong đất
A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô
B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ
C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa
D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất
A. hình trụ dài
B. hình cầu
C. hình đĩa
D. hình vuông
A. Đối xứng lưng – bụng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Đối xứng hình sao
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Cộng sinh
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
A. Hải quỳ
B. San hô
C. Thủy tức
D. Sứa
A. Cơ thể dài
B. Đối xứng hai bên
C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể
D. Phân biệt đầu, thân
A. cơ thể dẹp và mềm
B. cơ thể hình ống, thuôn dài hai đầu và không phân đốt
C. cơ thể dài, phân đốt
D. cơ thể có các đôi chi bên
A. cơ thể dài, phân đốt
B. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt
C. cơ thể dẹp và mềm
D. cơ thể có các đôi chi bên
A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt
B. cơ thể dẹp và mềm
C. cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt
D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Ruột thừa
A. hình ống
B. hình thoi
C. hình bầu dục
D. hình dẹp
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (4)
A. Có thân mềm
B. Sống ở biển
C. Có mai cứng ở lưng
D. Có giá trị thực phẩm
A, Sống ở biển
B. Có hai mảnh vỏ
C. Có giá trị thực phẩm
D. Có thân mềm
A. Di chuyển nhanh
B. Cơ thể phân đốt
C. Có giá trị thực phẩm
D. Có vỏ cứng bên ngoài cơ thể
A. Nghêu
B. Bạch tuộc
C. Sò
D. Ốc sên
A. Mực
B. Ốc
C. Ốc sên
D. Trai sông
A. Bạch tuộc
B. Ốc bươu vàng
C. Mực
D. Con sò
A. Có giá trị thực phẩm
B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
C. Có cơ thể mềm, không phân đốt
D. Di chuyển được
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (4)
A. sống ở dưới nước, có khả năng di chuyển nhanh
B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động
C. có số lượng cá thể nhiều và có giá trị thực phẩm
D. là các động vậ không xương sống, sống ở nước
A. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin
B. Các chân phân đốt, có khớp động
C. Có vai trò quan trọng trong thực tiễn
D. Có hai đôi cánh
A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa
B. Nhện, tôm, sò huyết, mực
C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa
D. Tôm, mực, cua, cá
A. Ong mật
B. Ve sầu
C. Bọ ngựa
D. Châu chấu
A. Mọt ẩm
B. Ve sầu
C. Muỗi
D. Tôm
A. Ruồi
B. Ve bò
C. Nhện
D. Châu chấu
A. Giai đoạn bướm
B. Giai đoạn sâu non
C. Giai đoạn nhộng
D. Giai đoạn trứng
A. Đa dạng về môi trường sống
B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống
B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau
C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống
A. Cá
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Thân mềm
B. Chân khớp
C. Chim
D. Ruột khoang
A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động
C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ
D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Cá quả
B. Cá đuối
C. Cá chép
D. Cá vền
A. Cá mập
B. Cá đuối
C. Cá chép
D. Cá nhám
A. có bộ xương bằng chất xương
B. có vảy và vây bằng xương
C. Có vây đuôi dài bằng chất xương
D. có đầu cứng cấu tạo bằng chất xương
A. Cá mập
B. Cá trắm
C. Cá chép
D. Lươn
A. Cá mập
B. Cá nhám
C. Cá chép
D. Cá quả
A. Cá đuối
B. Cá rô phi
C. Cá nóc
D. Lươn
A. Da khô, phủ vảy sừng
B. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước
C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể
D. Cơ thể có lông mao bao phủ
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
A. có đuôi dài, không có chân
B. không có chân, không có đuôi
C. không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
D. có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
A. Cóc nhà
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cá cóc bụng hoa
A. Cóc nhà
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cá cóc bụng hoa
A. Da phủ vảy xương
B. Da có vảy sừng
C. Da trần, ẩm ướt
D. Da có lông mao bao phủ
A. Có giá trị làm cảnh
B. Có giá trị thực phẩm
C. Có giá trị dược phẩm
D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
A. Nhái
B. Ếch giun
C. Ếch đồng
D. Cóc nhà
A. Da khô, phủ vảy sừng
B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước
C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể
D. Cơ thể có lông mao bao phủ
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
A. Rắn
B. Cá sấu
C. Cá voi
D. Thằn lằn
A. Mang
B. Phổi
C. Ống khí
D. Da
A. Bò trên mặt đất, có hàm rất dài
B. Vừa sống ở nước vừa ở cạn
C. Có bốn chân, di chuyển bằng cách bò
D. Da khô, có vảy sừng
A. Rắn
B. Thạch sùng
C. Ba ba
D. Thằn lằn
A. Thằn lằn, rắn
B. Cá sấu, rùa
C. Ba ba, rùa
D. Trăn, cá sấu
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. (1), (2) (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Chim bồ câu
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Công
A. Gà
B. Công
C. Cắt
D. Đà điểu
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
A. đẻ trứng
B. hô hấp bằng phổi
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân
D. sống trên cạn
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
B. nuôi con bằng sữa
C. bộ lông dày, giữ nhiệt
D. cơ thể có kích thước lớn
A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy
B. con non chưa biết bú sữa
C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ
D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang
B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi
C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
A. Chim bồ câu
B. Dơi
C. Thú mỏ vịt
D. Đà điểu
A. Cá voi
B. Cá chép
C. Thú mỏ vịt
D. Cá sấu
A. Cá chép
B. Thằn lằn
C. Chim bồ câu
D. Thỏ
A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn
B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn
C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn
D. con non sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Khí hậu khô hạn
B. Khí hậu nóng ẩm
C. Khí hậu lạnh
D. Khí hậu khô, nóng
A. Vùng nhiệt đới
B. Vùng ôn đới
C. Bắc Cực
D. Nam Cực
A. Do khí hậu ấm áp
B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. điều kiện khí hậu thuận lợi
C. động vật ngủ đông dài
D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít
A. thường hoạt động vào ban đêm
B. bộ lông dày
C. chân cao, đệm thịt dày
D. màu lông trắng hoặc xám
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4) và (5)
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4), (5)
A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
B. do các loại thiên tai xảy ra hằng năm
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bi suy giảm dần
D. do các loại dịch bệnh bất thường
A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã
B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp
D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247