Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác 1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 3: Các thể của chất - Bộ Cánh diều !!

1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 3: Các thể của chất - Bộ...

Câu 1 : Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:

A. Ngôi nhà, con chó, xe máy. 

B. Con chó, nước biển, xe máy. C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy. D. Con chó, viên gạch, xe máy.

C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy. 

D. Con chó, viên gạch, xe máy.

Câu 2 : Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên 

B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu 

C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra 

D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo

Câu 3 : Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:

A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày. 

B. Vi khuẩn, con bò, con chim.

C. Con chim, con bò, máy bay. 

D. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.

Câu 4 : Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: 

A. Con chó, xe máy, con người 

B. Con sư tử, đồi núi, cây cối 

C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối

D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt

Câu 5 : Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là: 

A. Bút chì, nước, thước kẻ 

B. Sữa, nước, cục tẩy 

C. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ

D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy

Câu 6 : Không khí quanh ta có đặc điểm gì?

A. Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định.

B. Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định. 

C. Có hình dạng và thể tích xác định. 

D. Không có hình dạng và thể tích xác định.

Câu 7 : Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng? 

A. Khí oxygen 

B. Nước 

C. Sắt 

D. Than chì

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. 

C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. 

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 9 : Đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể bơm được xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?

A. khối lượng xác định.

B. Có thể tích xác định. 

C. Dễ chảy. 

D. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.

Câu 10 : Chất dễ bị nén là: 

A. Chất rắn 

B. Chất lỏng 

C. Chất khí 

D. Cả 3 phương án trên

Câu 11 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? 

A. Hòa tan muối vào nước. 

B. Đun nóng sôi nước. 

C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

D. Gỗ cháy thành than.

Câu 12 : Dãy gồm các tính chất vật lí của chất? 

A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.

C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 13 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất? 

A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide. 

B. Gỗ cháy thành than.

C. Dây xích xe đạp bị gỉ. 

D. Hòa tan đường thành nước đường.

Câu 14 : Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là: 

A. Sự ngưng tự. 

B. Sự bay hơi.

C. Sự nóng chảy. 

D. Sự đông đặc.

Câu 15 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 16 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi

A. Khi sôi có sự bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng 

B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi 

C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi 

D. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng

Câu 17 : Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ mà thành?

A. Tạo thành mây 

B. Mưa rơi 

C. Lốc xoáy 

D. Gió thổi

Câu 19 : Quá trình chuyển thể nào xảy ra khi để nguội miếng nến (paraffin) sau khi đã đun nóng?

A. Nóng chảy 

B. Đông đặc 

C. Bay hơi 

D. Ngưng tụ

Câu 20 : Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào? 

A. Tăng dần 

B. Không thay đổi 

C. Giảm dần 

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247