Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác 1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 7: Tế bào - Bộ Cánh diều !!

1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 7: Tế bào - Bộ Cánh diều...

Câu 1 : Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết 

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau 

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 2 : Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá

B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu 

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 3 : Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. 

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. 

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.

Câu 4 : Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? 

A. Màng nhân 

B. Vùng nhân 

C. Chất tế bào 

D. Hệ thống nội màng

Câu 5 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

A. Ti thể 

B. Thể Golgi 

C. Ribosome 

D. Lục lạp

Câu 6 : Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? 

A. Carotenoid 

B. Xanthopyll 

C. Phycobilin 

D. Diệp lục

Câu 7 : Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? 

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường 

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào 

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào 

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 8 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? 

A. Màng tế bào

B. Tế bào chất 

C. Thành tế bào 

D. Nhân/vùng nhân

Câu 10 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật 

B. Khiến cho sinh vật già đi 

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương 

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 11 : Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? 

A. Con chó. 

B. Trùng biến hình. 

C. Con ốc sên. 

D. Con cua. 

Câu 12 : Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

A. Hệ cơ quan 

B. Cơ quan

C. Mô 

D. Tế bào

Câu 13 : Cho các sinh vật sau:

A. (1), (2), (5) 

B. (5), (3), (1) 

C. (1), (2), (5) 

D. (3), (4), (5)

Câu 14 : Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? 

A. Tim 

B. Phổi 

C. Não 

D. Dạ dày

Câu 15 : Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô 

B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể 

C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể 

D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô

Câu 16 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan 

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

Câu 17 : Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào? 

A. Mô và hệ cơ quan 

B. Tế bào và cơ quan

C. Tế bào và mô 

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 18 : Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? 

A. Tế bào 

B. Mô 

C. Cơ quan 

D. Hệ cơ quan

Câu 19 : Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc 

B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành

D. Hình dạng

Câu 20 : Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.

A. Lục lạp. 

B. Nhân tế bào. 

C. Không bào. 

D. Thức ăn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247