Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác 1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bộ Cánh diều !!

1000 Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống -...

Câu 1 : Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta?

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (4) 

C. (1), (2), (4) 

D. (1), (3), (4)

Câu 2 : Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài 

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 3 : Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?

A. Động vật, Thực vật, Nấm 

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus 

C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus 

D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân chia các giới sinh vật?

A. (1), (2), (3), (5) 

B. (2), (3), (4), (5) 

C. (1), (2), (3), (4) 

D. (1), (3), (4), (5)

Câu 5 : Tên khoa học của các loài được hiểu là?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia 

B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 6 : Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ 

B. Vì chúng có khả năng di chuyển 

C. Vì chúng là cơ thể đơn bào

D. Vì chúng có roi

Câu 7 : Cho hình ảnh sau:

A. Tên khoa học 

B. Tên địa phương

C. Tên dân gian 

D. Tên phổ thông

Câu 10 : Môi trường sống nào dưới đây có độ đa dạng loài thấp?

A. Hoang mạc 

B. Nước mặn 

C. Rừng rậm 

D. Nước ngọt

Câu 11 : Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. 

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. 

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. 

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 12 : Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?

A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều 

B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít 

C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật 

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

Câu 13 : Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?

A. Có lông vũ và không có lông vũ 

B. Có mỏ và không có mỏ

C. Có cánh và không có cánh 

D. Biết bay và không biết bay

Câu 14 : Cho các đặc điểm sau:

A. (1), (2), (4) 

B. (1), (3), (4) 

C. (5), (2), (4) 

D. (5), (1), (4)

Câu 15 : Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:

A. (1), (4), (5) 

B. (2), (5), (6) 

C. (1), (2), (3) 

D. (2), (3), (5)

Câu 16 : Vật chất di truyền của một virus là? 

A. ARN và ADN

B. ARN và gai glycoprotein 

C. ADN hoặc gai glycoprotein 

D. ADN hoặc ARN

Câu 17 : Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm gan B, AIDS, sởi 

B. Tả, sởi, viêm gan A 

C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B 

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 18 : Vi khuẩn là:

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. 

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 19 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. 

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. 

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. 

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 20 : Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

A. (1), (2), (3), (4), (5) 

B. (1), (2), (5) 

C. (2), (3), (4), (5) 

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 21 : Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ. 

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài. 

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.

Câu 22 : Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng: 

A. Có kích thước hiển vi 

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ 

C. Chưa có cấu tạo tế bào 

D. Có hình dạng không cố định

Câu 23 : Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. 

A. Kính lúp 

B. Kính hiển vi 

C. Kính soi nổi 

D. Kính viễn vọng

Câu 24 : Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh kiết lị 

B. Bệnh tiêu chảy 

C. Bệnh vàng da 

D. Bệnh đậu mùa

Câu 25 : Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian 

B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm 

C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm 

D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian

Câu 26 : Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. 

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. 

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

Câu 27 : Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi 

B. Tảo 

C. Trùng giày 

D. Trùng biến hình

Câu 28 : Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?

A. Hình (1) 

B. Hình (2)

C. Hình (3) 

D. Hình (4)

Câu 29 : Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? 

A. Trùng kiết lị 

B. Trùng giày 

C. Trùng sốt rét 

D. Trùng roi

Câu 30 : Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? 

A. Đường tiêu hóa 

B. Đường hô hấp 

C. Đường tiếp xúc 

D. Đường máu

Câu 31 : Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy

C. Phát quang bụi rậm 

D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt 

Câu 32 : Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây? 

A. Mọc thêm roi 

B. Hình thành bào xác 

C. Xâm nhập qua da 

D. Hình thành lông bơi

Câu 33 : Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Dạ dày

B. Phổi 

C. Não

D. Ruột

Câu 34 : Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi 

B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói

C. Da tái, đau họng, khó thở 

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Câu 35 : Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn 

B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn 

C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật 

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn

Câu 36 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực 

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi 

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi 

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 37 : Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? 

A. Gây bệnh nấm da ở động vật. 

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. 

C. Gây bệnh viêm gan B ở người. 

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 38 : Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? 

A. Nấm hương 

B. Nấm bụng dê 

C. Nấm mốc 

D. Nấm men

Câu 39 : Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ? 

A. Nấm men 

B. Nấm mốc 

C. Nấm mộc nhĩ 

D. Nấm độc đỏ

Câu 40 : Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? 

A. Nấm men 

B. Vi khuẩn 

C. Nguyên sinh vật 

D. Virus

Câu 41 : Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? 

A. Nấm hương 

B. Nấm mỡ 

C. Nấm men 

D. Nấm linh chi

Câu 42 : Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? 

A. Nấm đùi gà 

B. Nấm kim châm 

C. Nấm thông 

D. Nấm linh chi

Câu 43 : Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Lên men bánh, bia, rượu… 

B. Cung cấp thức ăn

C. Dùng làm thuốc 

D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

Câu 44 : Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da?

A. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ 

B. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da 

C. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da 

D. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi

Câu 45 : Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?

A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc 

B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây

C. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây

D. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng

Câu 46 : Thực vật được chia thành các ngành nào? 

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín 

B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín 

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm 

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết

Câu 48 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. 

C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. 

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 49 : Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi 

B. Cây vạn tuế

C. Rêu tản 

D. Cây thông

Câu 50 : Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? 

A. Mặt dưới của lá 

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây 

D. Rễ cây

Câu 52 : Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

A. Vì chúng có hệ mạch 

B. Vì chúng có hạt nằm trong quả 

C. Vì chúng sống trên cạn 

D. Vì chúng có rễ thật

Câu 53 : Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử? 

A. Rêu

B. Dương xỉ 

C. Hạt trần

D. Hạt kín

Câu 54 : Loại ngành thực vật nào phân bố rộng nhất?

A. Hạt kín 

B. Hạt trần 

C. Dương xỉ 

D. Rêu

Câu 55 : Loài thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?

A. Bèo tấm

B. Kim giao 

C. Bèo vảy ốc

D. Bao báp

Câu 56 : Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 

B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2

Câu 57 : Thực vật có vai trò gì đối với động vật? 

A. Cung cấp thức ăn

B. Ngăn biến đổi khí hậu 

C. Giữ đất, giữ nước 

D. Cung cấp thức ăn, nơi ở

Câu 59 : Đâu là nguyên nhân quá trình hình thành nước ngầm trong các rừng cây?

A. Trời mưa nhiều, lượng nước mưa dư thừa 

B. Hơi nước nhiều, độ ẩm không khí cao 

C. Không có sự tiêu thụ nước mưa từ con người 

D. Rễ và gốc cây cản, giữ nước khi trời mưa

Câu 61 : Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn 

B. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác 

C. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất 

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm

Câu 62 : Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?

A. Trồng rừng ngập mặn

B. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng 

C. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch 

D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên

Câu 63 : Tại sao khi trời nắng nóng đứng dưới tán cây sẽ cảm thấy mát mẻ hơn?

A. Vì mặt trời không chiếu tới 

B. Vì thực vật quang hợp và thoát hơi nước 

C. Vì ở nơi có thực vật thì sẽ có nhiều gió 

D. Vì chúng ta cảm giác đứng ở dưới tán cây sẽ mát hơn

Câu 64 : Loại cây nào dưới đây có thể khiến con người tử vong nếu ăn phải? 

A. Cây trúc đào 

B. Cây cà độc dược 

C. Cây thuốc lá 

D. Cây đinh lăng

Câu 65 : Thực vật là nơi ở của nào động vật nào dưới đây? 

A. Con mèo 

B. Con trâu 

C. Con voi 

D. Con chim sâu

Câu 66 : Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là? 

A. Hình thái đa dạng. 

B. Không có xương sống. 

C. Kích thước cơ thể lớn. 

D. Sống lâu.

Câu 67 : Cho các ngành động vật sau:

A. (1), (2), (3), (4) 

B. (2), (3), (5), (6)

C. (1), (4), (5), (6)

D. (2), (3), (4), (6)

Câu 68 : Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? 

A. Nhóm thân mềm 

B. Nhóm chân khớp

C. Nhóm ruột khoang

D. Nhóm giun

Câu 69 : Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?

A. Sứa 

B. Ốc sên

C. Mực 

D. Hàu

Câu 70 : Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh? 

A. Giun quế 

B. Giun đất 

C. Giun kim

D. Rươi

Câu 71 : Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người? 

A. Ve bò 

B. Mọt ẩm 

C. Ruồi 

D. Bọ ngựa

Câu 72 : Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?

A. Ong 

B. Ruồi 

C. Ve sầu 

D. Chuồn chuồn

Câu 73 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?

A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau 

B. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài 

C. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân 

D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi

Câu 74 : San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào? 

A. Ruột khoang

B. Thân mềm 

C. Chân khớp 

D. Các ngành Giun

Câu 75 : Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

A. Tốc độ di chuyển nhanh 

B. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể 

C. Có nọc độc 

D. Có bộ xương ngoài bằng kitin

Câu 76 : Động vật có xương sống bao gồm: 

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú 

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú 

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú 

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 77 : Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu 

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi 

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ 

D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 78 : Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá 

B. Thú 

C. Lưỡng cư 

D. Bò sát

Câu 80 : Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập 

B. Cá đuối 

C. Cá voi 

D. Cá nhám

Câu 81 : Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?

A. Kích thước lớn 

B. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt 

C. Cơ thể có gai 

D. Có màu sắc sặc sỡ

Câu 82 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi 

B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng

Câu 84 : Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng? 

A. Thú 

B. Chim

C. Bò sát 

D. Lưỡng cư

Câu 85 : Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất? 

A. Chim thiên nga 

B. Chim sâm cầm

C. Chim cánh cụt

D. Chim mòng biển

Câu 86 : Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? 

A. Đa dạng nguồn gen. 

B. Đa dạng hệ sinh thái. 

C. Đa dạng loài. 

D. Đa dạng môi trường.

Câu 87 : Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc 

B. Rừng ôn đới 

C. Rừng mưa nhiệt đới 

D. Đài nguyên

Câu 88 : Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Đốt rừng làm nương rẫy 

B. Xây dựng nhiều đập thủy điện

C. Trồng cây gây rừng 

D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng

Câu 89 : Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

A. Bệnh ung thư ở người 

B. Hiệu ứng nhà kính 

C. Biến đổi khí hậu 

D. Tuyệt chủng động, thực vật

Câu 90 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (2), (3)

B. (2), (3), (5) 

C. (1), (3), (4) 

D. (2), (4)

Câu 91 : Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?

A. Voi 

B. Gấu

C. Sao la 

D. Bò xám

Câu 92 : Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. 

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. 

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. 

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 93 : Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn?

A. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm

B. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật 

C. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người 

D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng

Câu 94 : Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? 

A. Thảo nguyên 

B. Rừng mưa nhiệt đới 

C. Hoang mạc

D. Rừng ôn đới

Câu 95 : Cho các ý sau:

A. (1), (4) 

B. (3), (6) 

C. (2), (5) 

D. (3), (4)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247