Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?

A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người. 

B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. 

C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 2 : Vật nào sau đây là vật sống? 

A. Xe đạp 

B. Quả bưởi ở trên cây

C. Robot 

D. Máy bay

Câu 3 : Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? 

A. Thước kẻ

B. Nhiệt kế rượu

C. Chai lọ bất kì

D. Bình chia độ

Câu 4 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài? 

A. Mét (m) 

B. Inch (in) 

C. Dặm (mile) 

D. Cả 3 phương án trên

Câu 5 : Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt sang thang Ken - vin?

A. T(K) = t(0C) + 273

B. t0C = (t - 273)0K

C. t0C = (t + 32)0

D. t0C = (t.1,8)0F + 320F

Câu 6 : Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn  

B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí  

C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng  

D. A hoặc B 

Câu 7 : Vật thể tự nhiên là 

A. Vật thể không có các đặc trưng sống. 

B. Vật thể có các đặc trưng sống. 

C. Vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. 

D. Vật thể có sẵn trong tự nhiên.

Câu 9 : Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con vịt. 

B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm. 

C. Nhôm, muối ăn, đường mía. 

D. Con dao, cái thìa, muối ăn.

Câu 10 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Hòa tan đường mía vào nước. 

B. Cô cạn nước muối thành muối. 

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen. 

D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.

Câu 11 : Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:

A. Màng tế bào. 

B. Chất tế bào. 

C. Nhân tế bào. 

D. Vùng nhân. 

Câu 12 : Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là? 

A. Nhân. 

B. Tế bào chất. 

C. Màng sinh chất.

D. Lục lạp.

Câu 13 : Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là? 

A. 4 tế bào con. 

B. 6 tế bào con. 

C. 2 tế bào con. 

D. 3 tế bào con.

Câu 14 : Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là? 

A. Có thành tế bào. 

B. Có chất tế bào.

C. Có nhân thực và các bào quan có màng. 

D. Có màng sinh chất.

Câu 15 : Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ? 

A. Hàng trăm tế bào.

B. Hàng nghìn tế bào. 

C. Một tế bào. 

D. Một số tế bào.

Câu 16 : Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là?

A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. 

B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. 

C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. 

D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.

Câu 18 : Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. 

B. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. 

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.

Câu 19 : Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết 

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau 

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 20 : Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? 

A. Tế bào trứng cá 

B. Tế bào mô giậu 

C. Tế bào vảy hành 

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 21 : Khi quá bóng đập vào một bức tường lực do tường tác dụng lên bóng

A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 

B. Làm biến dạng quả bóng. 

C. Vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng. 

D. Không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.

Câu 23 : Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2

A. Làm biến đổi chuyển động của viên bi 2. 

B. Làm biến dạng viên bi 2. 

C. Vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2. 

D. Không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.

Câu 24 : Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? 

A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. 

B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo

C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn. 

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. 

B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.

C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động. 

D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.

Câu 26 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao. 

B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. 

C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. 

D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

Câu 27 : Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động. 

B. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động. 

C. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng. 

D. Quả bóng không bị biến đổi.

Câu 28 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? 

A. Vận động viên nâng tạ. 

B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Lan cầm bút viết.

C. Giọt mưa đang rơi. 

D. Bạn Lan cầm bút viết.

Câu 29 : Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng cùa lực?

A. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước. 

B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.

C. Cứa kinh bị vỡ khi bị va đập mạnh. 

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.

Câu 30 : Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? 

A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. 

B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. 

C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. 

D. Lực của Nam cầm bình nước.

Câu 31 : Đặc điểm nào dưới đây là biểu hiện của thải bỏ chất thải? 

A. Con gà ăn thóc. 

B. Con lợn sinh con. 

C. Cây hấp thụ khí cacbonic thải khí oxygen. 

D. Em bé khóc khi người lạ bế.

Câu 32 : Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Hóa học? 

A. Năng lượng Mặt Trời. 

B. Hệ Mặt Trời. 

C. Hiện tượng quang hợp.

D. Cánh cửa sắt để ngoài trời một thời gian bị gỉ.

Câu 33 : Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. 

B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. 

C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.

D. Ngửi nếm các hóa chất.

Câu 34 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng? 

A. Tấn 

B. Tuần 

C. Giây  

D. Ngày 

Câu 38 : Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)? 

A. Cây mía, con ếch, xe đạp. 

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. 

C. Cây tre, con cá, con mèo. 

D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.

Câu 39 : Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. 

B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. 

C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. 

D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 40 : Sự ngưng tụ là

A. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.

B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất. 

C. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể hơi của chất. 

D. Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.

Câu 41 : Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? 

A. Carotenoid 

B. Xanthopyll 

C. Phycobilin 

D. Diệp lục

Câu 42 : Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? 

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường 

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào 

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào 

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 43 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật 

B. Khiến cho sinh vật già đi 

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 44 : Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là? 

A. Hệ cơ quan 

B. Mô 

C. Cơ quan 

D. Tế bào

Câu 45 : Cho các sinh vật sau: 

A. (1), (2), (5) 

B. (1), (2), (5)

C. (5), (3), (1) 

D. (3), (4), (5)

Câu 46 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan 

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ 

Câu 47 : Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào? 

A. Mô và hệ cơ quan

B. Tế bào và mô

C. Tế bào và cơ quan 

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 48 : Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.

A. Lục lạp.

B. Không bào. 

C. Nhân tế bào. 

D. Thức ăn.

Câu 49 : Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? 

A. Tế bào 

B. Mô 

C. Cơ quan 

D. Hệ cơ quan

Câu 50 : Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? 

A. Màu sắc

B. Kích thước 

C. Số lượng tế bào tạo thành 

D. Hình dạng

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi ném mạnh một quả bóng tennis vảo mặt tường phẳng. Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường

A. Làm mặt tường bị biến dạng. 

B. Làm biến đổi chuyển động của mặt tường. 

C. Không làm mặt tường bị biến dạng. 

D. Vừa làm mặt tường bị biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

Câu 53 : Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc? 

A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài. 

B. Viên đá rơi. 

C. Nam châm hút viên bi sắt. 

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

Câu 54 : Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre. 

B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre. 

C. Chỉ làm biến dạng cọc tre. 

D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.

Câu 55 : Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

A. Bạn An đang xé dán môn thủ công. 

B. Trái táo rơi xuống đất.

C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi. 

D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.

Câu 56 : Buộc đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại một túi nilong đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilong đựng nước tác dụng vào dây cao su một lực?

A. Túi nilong đựng nước không rơi 

B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng 

C. Dây cao su dãn ra 

D. Cả ba dấu hiệu trên

Câu 58 : Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?

A. Quả tạ. 

B. Đôi chân. 

C. Bắp tay. 

D. Cánh tay.

Câu 60 : Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? 

A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc. 

B. Hút nhau, lực tiếp xúc. 

C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc. 

D. Hút nhau, lực không tiếp xúc.

Câu 61 : Vật nào sau đây là vật không sống? 

A. Vi khuẩn 

B. Quạt điện

C. Cây hoa hồng đang nở hoa 

D. Con cá đang bơi

Câu 62 : Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài? 

A. Thước dây 

B. Dây rọi 

C. Cốc đong 

D. Đồng hồ điện tử

Câu 65 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo. 

B. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… 

C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… 

D. Cả 3 phương án trên

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?

A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất. 

B. Để đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào nách. 

C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C. 

D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken – vin bằng một khoảng chia trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.

Câu 67 : Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? 

A. Thanh sắt bị dát mỏng.

B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. 

C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. 

D. Đốt cháy mẩu giấy.

Câu 68 : Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là

A. Sự nóng chảy. 

B. Sự đông đặc. 

C. Sự bay hơi.

D. Sự ngưng tụ.

Câu 70 : Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)? 

A. Cây mía, con ếch, xe đạp. 

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. 

C. Cây tre, con cá, con mèo. 

D. Máy vi tính, cái cặp, tivi. 

Câu 71 : Cho các nhận xét sau: 

A. (1), (3), (5) 

B. (1), (2), (3) 

C. (2), (4), (5) 

D. (3), (4), (5)

Câu 72 : Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về sinh vật đa bào?

A. Cơ thể đa bào chỉ bao gồm một tế bào 

B. Cơ thể đa bào là trùng giày, trùng roi xanh 

C. Thực vật, động vật là các sinh vật đa bào 

D. Các tế bào trong cơ thể đa bào đều có chức năng giống nhau

Câu 73 : Cho các nhận xét sau:

A. (1), (4), (5), (8) 

B. (1), (2), (3), (6) 

C. (3), (5), (8) 

D. (4), (6), (7)

Câu 74 : Chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? 

A. Cơ quan 

B. Hệ cơ quan 

C. Tế bào 

D. Mô

Câu 76 : Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:

A. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b 

B. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c 

C. 1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 – b 

D. 1 – a, 2 – d, 3 – a, 4 – c

Câu 77 : Trong các sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật đơn bào?

A. San hô 

B. Sứa 

C. Mực 

D. Trùng biến hình

Câu 78 : Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? 

A. Tim 

B. Phổi 

C. Não 

D. Dạ dày

Câu 79 : Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? 

A. Màng nhân 

B. Vùng nhân 

C. Chất tế bào

D. Hệ thống nội màng

Câu 80 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? 

A. Ti thể 

B. Thể Golgi 

C. Ribosome 

D. Lục lạp

Câu 81 : Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu?

A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng. 

B. Lực của khung xe tác dụng vào lốp.

C. Lực của người tác dụng vào lốp xe. 

D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.

Câu 82 : Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? 

A. Xách 1 xô nước. 

B. Nâng một tấm gỗ. 

C. Đẩy một chiếc xe. 

D. Đọc một trang sách.

Câu 83 : Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là

A. 4. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 1.

Câu 84 : Từ “lực” trong câu nào dưới đây thể hiện lực tác dụng lên vật?

A. Lực bất tòng tâm.

B. Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.

C. Học lực của bạn Xuân rất tốt. 

D. Bạn học sinh không đủ lực để nâng một đầu bàn học.

Câu 85 : Trong hoạt động Lan cầm lọ hoa, vật nào gây ra lực và vật nào chịu tác dụng của lực?

A. Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa. 

B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan. 

C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình. 

D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa.

Câu 86 : Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? 

A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc.

B. Hút nhau, lực tiếp xúc. 

C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc. 

D. Hút nhau, lực không tiếp xúc.

Câu 87 : Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?

A. Có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động. 

B. Có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.

C. Có thể làm cho vật biến dạng. 

D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.

Câu 88 : Dùng tay kéo dây chun, khi đó: 

A. Chỉ có lực tác dụng vào tay. 

B. Chỉ có lực tác dụng vào dây chun. 

C. Có lực tác dụng vào tay và có lực tác dụng vào dây chun. 

D. Không có lực.

Câu 89 : Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? 

A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên cái cốc đặt trên bàn

B. Gió tác dụng lực lên cánh buồn

C. Lực của chân đá vào quả bóng 

D. Lực của tay tác dụng để mở cánh cửa

Câu 90 : Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:

A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại. 

B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại. 

C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động. 

D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.

Câu 91 : Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? 

A. Nhiệt kế 

B. Cân điện tử

C. Đồng hồ bấm giây 

D. Bình chia độ

Câu 92 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu không đúng?

A. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp. 

B. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi. 

C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa. 

D. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.

Câu 93 : Cân đồng hồ dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?

A. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 200g 

B. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 20g 

C. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 2g 

D. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 0,02kg

Câu 94 : Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? 

A. 1 tấn = 100kg 

B. 1 tấn = 10 tạ 

C. 1 yến = 100kg 

D. 1 kg = 10g

Câu 95 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ?

A. 0

B. 0

C. K 

D. cả 3 phương án trên

Câu 96 : Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ? 

A. Nhiệt kế

B. Tốc kế 

C. Cân 

D. Cốc đong

Câu 97 : Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?

A. Các hạt liên kết chặt chẽ. 

B. Có hình dạng và thể tích xác định. 

C. Rất khó bị nén.

D. Có hình dạng và thể tích không xác định.

Câu 98 : Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là: 

A. Ngôi nhà, con chó, xe máy. 

B. Con chó, nước biển, xe máy. 

C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy. 

D. Con chó, viên gạch, xe máy.

Câu 99 : Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là: 

A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày. 

B. Vi khuẩn, con bò, con chim. 

C. Con chim, con bò, máy bay. 

D. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.

Câu 100 : Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi. 

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt. 

C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng. 

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 101 : Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? 

A. Tế bào biểu bì vảy hành 

B. Con kiến 

C. Con ong

D. Tép bưởi

Câu 102 : Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là? 

A. Tế bào thần kinh 

B. Tế bào biểu mô ruột

C. Tế bào hồng cầu 

D. Tế bào xương

Câu 103 : Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô. 

B. Cây cầu. 

C. Cây bạch đàn. 

D. Ngôi nhà.

Câu 104 : Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào? 

A. Có nhân 

B. Có ti thể 

C. Có thành tế bào

D. Có màng tế bào

Câu 105 : Tế bào có 3 thành phần cơ bản là? 

A. Màng tế bào, ti thể, nhân 

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể 

C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân 

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 106 : Cho các nhận định sau:

A. (3) 

B. (1) 

C. (2) 

D. (4) 

Câu 107 : Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường 

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào 

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào 

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

Câu 108 : Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?

A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản 

B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản 

C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng 

D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản

Câu 109 : Loại tế bào nào ở người trưởng thành không có nhân? 

A. Tế bào hồng cầu 

B. Tế bào thần kinh 

C. Tế bào gan 

D. Tế bào cơ

Câu 110 : Loại tế bào nào trong cơ thể sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm một lần nào nữa? 

A. Tế bào da 

B. Tế bào gan 

C. Tế bào niêm mạc má 

D. Tế bào thần kinh

Câu 111 : Đưa thanh nam châm lại gần một viên bi sắt đang nằm yên trên mặt bàn, ta thấy viên bi sắt chuyển động như thế nào?

A. Lăn lại gần nam châm 

B. Lăn tròn xung quanh nam châm 

C. Lăn ra xa nam châm 

D. Đứng yên

Câu 112 : Đâu là lực không tiếp xúc? 

A. Lực nam châm hút các vật sắt 

B. Lực khi chân đá vào quả bóng

C. Lực khi tay cầm, nắm các vật

D. Lực khi chân đạp xe đạp

Câu 113 : Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất

A. chỉ làm gò đất bị biến dạng. 

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất. 

C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất. 

D. không gây ra tác dụng gì.

Câu 115 : Lực là gì? 

A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác 

B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác 

C. A và B đúng 

D. A và B sai

Câu 116 : Bạn A tác dụng vào bạn B một lực từ phía sau làm bạn B ngã sấp xuống sàn, đó là: 

A. Lực nén 

B. Lực kéo 

C. Lực uốn 

D. Lực đẩy

Câu 118 : Gió từ quạt điện khiến tờ giấy bay. Tờ giấy chịu tác dụng của lực tiếp xúc là: 

A. Lực của gió 

B. Lực hút của Trái Đất 

C. Lực của gió và lực hút của Trái Đất 

D. Không có lực nào cả

Câu 119 : Đơn vị đo của lực là?

A. Kilôgam (kg) 

B. Niuton (N) 

C. Lít (L)

D. Centimet (cm)

Câu 120 : Khi ấn tay lên quả bóng bay, ta đã tác dụng lực nào lên vỏ quả bóng? 

A. Lực nâng 

B. Lực kéo 

C. Lực ấn 

D. Lực đẩy

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247