A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Xe đạp
B. Quả bưởi ở trên cây
C. Robot
D. Máy bay
A. Thước kẻ
B. Nhiệt kế rượu
C. Chai lọ bất kì
D. Bình chia độ
A. Mét (m)
B. Inch (in)
C. Dặm (mile)
D. Cả 3 phương án trên
A. T(K) = t(0C) + 273
B. t0C = (t - 273)0K
C. t0C = (t + 32)0K
D. t0C = (t.1,8)0F + 320F
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
A. Vật thể không có các đặc trưng sống.
B. Vật thể có các đặc trưng sống.
C. Vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. Vật thể có sẵn trong tự nhiên.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2.
A. Đường mía, muối ăn, con vịt.
B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, cái thìa, muối ăn.
A. Hòa tan đường mía vào nước.
B. Cô cạn nước muối thành muối.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
A. Có thành tế bào.
B. Có chất tế bào.
C. Có nhân thực và các bào quan có màng.
D. Có màng sinh chất.
A. Hàng trăm tế bào.
B. Hàng nghìn tế bào.
C. Một tế bào.
D. Một số tế bào.
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
A. Tế bào trứng cá
B. Tế bào mô giậu
C. Tế bào vảy hành
D. Tế bào vi khuẩn
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Làm biến dạng quả bóng.
C. Vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. Không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
A. Nằm gần nhau
B. Cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Có sự tiếp xúc
A. Làm biến đổi chuyển động của viên bi 2.
B. Làm biến dạng viên bi 2.
C. Vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.
D. Không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
C. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Lan cầm bút viết.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Lan cầm bút viết.
A. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cứa kinh bị vỡ khi bị va đập mạnh.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
A. Con gà ăn thóc.
B. Con lợn sinh con.
C. Cây hấp thụ khí cacbonic thải khí oxygen.
D. Em bé khóc khi người lạ bế.
A. Năng lượng Mặt Trời.
B. Hệ Mặt Trời.
C. Hiện tượng quang hợp.
D. Cánh cửa sắt để ngoài trời một thời gian bị gỉ.
A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.
D. Ngửi nếm các hóa chất.
A. Tấn
B. Tuần
C. Giây
D. Ngày
A. 0K
B. 273K
C. 00C
D. 320F
A. 1000C
B. 273K
C. 2120F
D. 320F
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
A. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
C. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể hơi của chất.
D. Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.
A. Carotenoid
B. Xanthopyll
C. Phycobilin
D. Diệp lục
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
A. Hệ cơ quan
B. Mô
C. Cơ quan
D. Tế bào
A. (1), (2), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (5), (3), (1)
D. (3), (4), (5)
A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể
D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
A. Mô và hệ cơ quan
B. Tế bào và mô
C. Tế bào và cơ quan
D. Cơ quan và hệ cơ quan
A. Lục lạp.
B. Không bào.
C. Nhân tế bào.
D. Thức ăn.
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành
D. Hình dạng
A. Nằm gần nhau
B. Không có sự tiếp xúc
C. Cách xa nhau
D. Tiếp xúc
A. Làm mặt tường bị biến dạng.
B. Làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
C. Không làm mặt tường bị biến dạng.
D. Vừa làm mặt tường bị biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.
B. Viên đá rơi.
C. Nam châm hút viên bi sắt.
D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre.
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.
B. Trái táo rơi xuống đất.
C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.
D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.
A. Túi nilong đựng nước không rơi
B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng
C. Dây cao su dãn ra
D. Cả ba dấu hiệu trên
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Quả tạ.
B. Đôi chân.
C. Bắp tay.
D. Cánh tay.
A. Giáo viên.
B. viên phấn.
C. Bảng.
D. Bàn tay giáo viên.
A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc.
B. Hút nhau, lực tiếp xúc.
C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc.
D. Hút nhau, lực không tiếp xúc.
A. Vi khuẩn
B. Quạt điện
C. Cây hoa hồng đang nở hoa
D. Con cá đang bơi
A. Thước dây
B. Dây rọi
C. Cốc đong
D. Đồng hồ điện tử
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (1), (3), (4)
C. (2), (1), (4), (3)
D. (1), (4), (3), (2),
A. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.
B. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),…
C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,…
D. Cả 3 phương án trên
A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất.
B. Để đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào nách.
C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C.
D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken – vin bằng một khoảng chia trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.
A. Thanh sắt bị dát mỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
D. Đốt cháy mẩu giấy.
A. Sự nóng chảy.
B. Sự đông đặc.
C. Sự bay hơi.
D. Sự ngưng tụ.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (3), (4), (5)
A. Cơ thể đa bào chỉ bao gồm một tế bào
B. Cơ thể đa bào là trùng giày, trùng roi xanh
C. Thực vật, động vật là các sinh vật đa bào
D. Các tế bào trong cơ thể đa bào đều có chức năng giống nhau
A. (1), (4), (5), (8)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (3), (5), (8)
D. (4), (6), (7)
A. Cơ quan
B. Hệ cơ quan
C. Tế bào
D. Mô
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
A. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b
B. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c
C. 1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 – b
D. 1 – a, 2 – d, 3 – a, 4 – c
A. San hô
B. Sứa
C. Mực
D. Trùng biến hình
A. Tim
B. Phổi
C. Não
D. Dạ dày
A. Màng nhân
B. Vùng nhân
C. Chất tế bào
D. Hệ thống nội màng
A. Ti thể
B. Thể Golgi
C. Ribosome
D. Lục lạp
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.
B. Lực của khung xe tác dụng vào lốp.
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.
D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.
A. Xách 1 xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Lực bất tòng tâm.
B. Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.
C. Học lực của bạn Xuân rất tốt.
D. Bạn học sinh không đủ lực để nâng một đầu bàn học.
A. Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa.
B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan.
C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình.
D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa.
A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc.
B. Hút nhau, lực tiếp xúc.
C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc.
D. Hút nhau, lực không tiếp xúc.
A. Có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.
A. Chỉ có lực tác dụng vào tay.
B. Chỉ có lực tác dụng vào dây chun.
C. Có lực tác dụng vào tay và có lực tác dụng vào dây chun.
D. Không có lực.
A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên cái cốc đặt trên bàn
B. Gió tác dụng lực lên cánh buồn
C. Lực của chân đá vào quả bóng
D. Lực của tay tác dụng để mở cánh cửa
A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.
B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.
C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.
D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.
A. Nhiệt kế
B. Cân điện tử
C. Đồng hồ bấm giây
D. Bình chia độ
A. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.
B. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi.
C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa.
D. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.
A. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 200g
B. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 20g
C. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 2g
D. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 0,02kg
A. 1 tấn = 100kg
B. 1 tấn = 10 tạ
C. 1 yến = 100kg
D. 1 kg = 10g
A. 0C
B. 0F
C. K
D. cả 3 phương án trên
A. Nhiệt kế
B. Tốc kế
C. Cân
D. Cốc đong
A. Các hạt liên kết chặt chẽ.
B. Có hình dạng và thể tích xác định.
C. Rất khó bị nén.
D. Có hình dạng và thể tích không xác định.
A. Ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. Con chó, nước biển, xe máy.
C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. Con chó, viên gạch, xe máy.
A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày.
B. Vi khuẩn, con bò, con chim.
C. Con chim, con bò, máy bay.
D. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.
A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.
C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
A. Tế bào biểu bì vảy hành
B. Con kiến
C. Con ong
D. Tép bưởi
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào biểu mô ruột
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào xương
A. Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
A. Có nhân
B. Có ti thể
C. Có thành tế bào
D. Có màng tế bào
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (4)
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ
A. Tế bào da
B. Tế bào gan
C. Tế bào niêm mạc má
D. Tế bào thần kinh
A. Lăn lại gần nam châm
B. Lăn tròn xung quanh nam châm
C. Lăn ra xa nam châm
D. Đứng yên
A. Lực nam châm hút các vật sắt
B. Lực khi chân đá vào quả bóng
C. Lực khi tay cầm, nắm các vật
D. Lực khi chân đạp xe đạp
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
D. không gây ra tác dụng gì.
A. Lực nâng
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực đẩy
A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Lực nén
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực đẩy
A. Kéo
B. Đẩy
C. Hút
D. Đàn hồi
A. Lực của gió
B. Lực hút của Trái Đất
C. Lực của gió và lực hút của Trái Đất
D. Không có lực nào cả
A. Kilôgam (kg)
B. Niuton (N)
C. Lít (L)
D. Centimet (cm)
A. Lực nâng
B. Lực kéo
C. Lực ấn
D. Lực đẩy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247