A. ngôi nhà, con gà, xe máy.
B. con gà, nước biển, xe máy.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. cây mít, viên gạch, xe máy.
A. Khối lượng xác định.
B. Có thể tích xác định.
C. Dễ chảy.
D. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.
A. Hòa tan đường vào nước.
B. Đun sôi nước.
C. Cô cạn dung dịch muối ăn để thu được muối rắn.
D. Gỗ cháy thành than.
A.10%
B. 21%
C. 28%
D. 78%
A. Gây ra một số hiện tượng thời tiết xấu: hạn hán, mù quang hóa, mưa acid,…
B. Gây ra một số bệnh như hen suyễn, ung thư phổi,…
C. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông.
D. Tất cả các ý trên.
A. Sắt
B. Đồng
C. Calcium carbonate
D. Sodium carbonate
A. sắt
B. iodine (iot)
C. calcium (canxi)
D. zinc (kẽm)
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
A. dung dịch.
B. huyền phù.
C. dung môi.
D. nhũ tương.
A. Dùng nam châm.
B. Cô cạn.
C. Chiết.
D. Lọc.
A. Tế bào trứng cá
B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu
D. Tế bào vi khuẩn
A. Màng nhân
B. Vùng nhân
C. Chất tế bào
D. Hệ thống nội màng
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
A. Tim
B. Phổi
C. Não
D. Dạ dày
A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể
D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
A. Lục lạp.
B. Nhân tế bào.
C. Không bào.
D. Thức ăn.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
A. Viêm gan B, AIDS, sởi
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
A. Quả bóng không còn chịu tác dụng của lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra.
B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta.
C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả ra từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào.
D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng của lực tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.
A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.
B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.
C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.
D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.
A. nằm gần nhau
B. cách xa nhau
C. không tiếp xúc
D. có sự tiếp xúc
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
A. tăng ma sát nghỉ
B. tăng ma sát trượt
C. tăng quán tính
D. tăng ma sát lăn
A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác
A. P = 2N
B. P = 20N
C. P = 200N
D. P = 2000N
A. Trọng lượng là cường độ của trọng lực.
B. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.
A. tăng ma sát
B. giảm ma sát
C. tăng quán tính
D. giảm quán tính
A. Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa.
B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan.
C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình.
D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa
A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.
B. vi khuẩn, con gà, con chim.
C. con chim, con gà, máy bay.
D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.
A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.
C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.
B. Gỗ cháy thành than.
C. Dây xích xe đạp bị gỉ.
D. Hòa tan muối ăn vào nước.
A. sự ngưng tự.
B. sự bay hơi.
C. sự nóng chảy.
D. sự đông đặc.
A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.
B. Nitrogen cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.
C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp.
D. Oxygen dùng để dập các đám cháy.
A. Quặng apatite
B. Quặng bauxite
C. Quặng hematite
D. Quặng titanium
A. Nước khoáng.
B. Nước biển.
C. Sodium chloride.
D. Không khí.
A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
A. Hỗn hợp nước muối.
B. Hỗn hợp nước đường.
C. Hỗn hợp dầu ăn và nước.
D. Hỗn hợp nước và rượu.
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (5), (2), (4)
D. (5), (1), (4)
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể
C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành
D. Hình dạng
A. (1), (2), (5)
B. (5), (3), (1)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (5)
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
A. Mọc thêm roi
B. Hình thành bào xác
C. Xâm nhập qua da
D. Hình thành lông bơi
A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn
B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn
C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật
D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Thực vật
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
A. Ti thể
B. Thể Golgi
C. Ribosome
D. Lục lạp
A. búa bị biến dạng một chút.
B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động.
C. chuyển động của búa bị thay đổi.
D. thay đổi chuyển động.
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại
A. Quả tạ.
B. Đôi chân.
C. Bắp tay.
D. Cánh tay.
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng
A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.
B. Viên đá rơi.
C. Nam châm hút viên bi sắt.
D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.
A. Giáo viên.
B. viên phấn.
C. Bảng.
D. Bàn tay giáo viên.
A. Không so sánh được.
B. Lăn vật
C. Cả 2 cách như nhau
D. Kéo vật
A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi
B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật
C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng
D. A, B, C đều đúng
A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Kilôgam (kg)
B. Niuton (N)
C. Lít (L)
D. centimet (cm)
A. Con chó, xe đạp, con người
B. Con sư tử, đồi núi, cây cối
C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm
A. Oxygen là chất khí.
B. Không màu, không mùi, không vị.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nặng hơn không khí.
A. Chặt cây, phá rừng.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. Trồng cây xanh.
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
A. gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
C. được tạo nên từ một chất hoặc một hỗn hợp và được con người sử dụng để tạo ra các vật thể nhân tạo.
D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
A. Bền với điều kiện môi trường.
B. Không thấm nước và không tác dụng mới nhiều hóa chất.
C. Trong suốt.
D. Tất cả các ý trên.
A. Gạo, ngô, khoai, sắn
B. Gạo, thịt, khoai, cá
C. Trứng, cá, thịt, sữa
D. Sắn, khoai, sữa, cá.
A. Nước muối sinh lí.
B. Bột canh.
C. Nước khoáng.
D. Muối ăn (sodium chloride).
A. dung dịch.
B. huyền phù.
C. dung môi.
D. nhũ tương.
A. Tên khoa học
B. Tên địa phương
C. Tên dân gian
D. Tên phổ thông
A. Mô và hệ cơ quan
B. Tế bào và cơ quan
C. Tế bào và mô
D. Cơ quan và hệ cơ quan
A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều
B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít
C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật
D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
A. Mô và hệ cơ quan
B. Tế bào và cơ quan
C. Tế bào và mô
D. Cơ quan và hệ cơ quan
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
A. ARN và ADN
B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc gai glycoprotein
D. ADN hoặc ARN
A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi
B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói
C. Da tái, đau họng, khó thở
D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ
A. (1), (2), (3), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Lực nâng
B. Lực kéo
C. Lực ấn
D. Lực đẩy
A. chuyển động.
B. thu gia tốc
C. có xu hướng lấy lại hình dạng ban đầu
D. biến dạng
A. 80000
B. 1600000
C. 16000
D. 160000
A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.
B. hút nhau, lực tiếp xúc.
C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.
D. hút nhau, lực không tiếp xúc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.
B. Trái táo rơi xuống đất.
C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.
D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường
C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không gây ra tác dụng nào cả
A. Fms = 35N
B. Fms = 50N
C. Fms > 35N
D. Fms < 35N
A. 15N
B. 5N
C. 150N
D. 1500N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247