Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Đề thi Học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây mít, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là

A. ngôi nhà, con gà, xe máy.

B. con gà, nước biển, xe máy. 

C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy. 

D. cây mít, viên gạch, xe máy.

Câu 2 : Dựa vào đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể chứa nước vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?

A. Khối lượng xác định. 

B. Có thể tích xác định. 

C. Dễ chảy. 

D. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.

Câu 3 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? 

A. Hòa tan đường vào nước. 

B. Đun sôi nước. 

C. Cô cạn dung dịch muối ăn để thu được muối rắn. 

D. Gỗ cháy thành than.

Câu 5 : Tác hại của ô nhiễm không khí đến con người và tự nhiên là

A. Gây ra một số hiện tượng thời tiết xấu: hạn hán, mù quang hóa, mưa acid,…

B. Gây ra một số bệnh như hen suyễn, ung thư phổi,…

C. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông. 

D. Tất cả các ý trên.

Câu 6 : Thành phần chính của đá vôi là 

A. Sắt 

B. Đồng

C. Calcium carbonate 

D. Sodium carbonate

Câu 7 : Bệnh thiếu máu là do cơ thể thiếu chất khoáng nào? 

A. sắt 

B. iodine (iot) 

C. calcium (canxi) 

D. zinc (kẽm)

Câu 8 : Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn 

B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí 

C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

D. A hoặc B

Câu 9 : Khi cho bột sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được 

A. dung dịch. 

B. huyền phù. 

C. dung môi. 

D. nhũ tương.

Câu 10 : Phương pháp nào được dùng để tách riêng dầu hỏa ra khỏi nước? 

A. Dùng nam châm. 

B. Cô cạn.

C. Chiết. 

D. Lọc.

Câu 11 : Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá 

B. Tế bào vảy hành 

C. Tế bào mô giậu 

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 12 : Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? 

A. Màng nhân 

B. Vùng nhân

C. Chất tế bào

D. Hệ thống nội màng

Câu 13 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi 

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương 

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 14 : Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

A. Tim 

B. Phổi 

C. Não 

D. Dạ dày

Câu 15 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan 

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

Câu 16 : Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau. 

A. Lục lạp. 

B. Nhân tế bào. 

C. Không bào. 

D. Thức ăn.

Câu 17 : Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta?

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (4) 

C. (1), (2), (4) 

D. (1), (3), (4)

Câu 18 : Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 19 : Tên khoa học của các loài được hiểu là?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia 

B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố) 

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu 

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 20 : Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm gan B, AIDS, sởi 

B. Tả, sởi, viêm gan A 

C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B 

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 21 : Một học sinh thả một quả bóng từ trên cao xuống và nhận thấy quả bóng càng rơi, càng chuyển động nhanh lên. Hỏi phát biểu nào sau đây của học sinh này là đúng?

A. Quả bóng không còn chịu tác dụng của lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra. 

B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta. 

C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả ra từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào. 

D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng của lực tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.

Câu 22 : Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:

A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại. 

B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại. 

C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động. 

D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.

Câu 24 : Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. 

B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. 

C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. 

D. Lực của Nam cầm bình nước.

Câu 25 : Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để 

A. tăng ma sát nghỉ 

B. tăng ma sát trượt 

C. tăng quán tính 

D. tăng ma sát lăn

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát

A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt 

B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy 

C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy 

D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác

Câu 27 : Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng: 

A. P = 2N 

B. P = 20N 

C. P = 200N 

D. P = 2000N

Câu 28 : Kết luận nào sai khi nói về trọng lượng của vật?

A. Trọng lượng là cường độ của trọng lực. 

B. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật. 

C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế. 

D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.

Câu 29 : Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để: 

A. tăng ma sát 

B. giảm ma sát 

C. tăng quán tính 

D. giảm quán tính

Câu 30 : Trong hoạt động Lan cầm lọ hoa, vật nào gây ra lực và vật nào chịu tác dụng của lực?

A. Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa. 

B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan. 

C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình.

D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa

Câu 31 : Cho các vật thể: con chim, con gà, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là

A. vi khuẩn, con chim, đôi giày. 

B. vi khuẩn, con gà, con chim. 

C. con chim, con gà, máy bay. 

D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. 

B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. 

C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. 

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 33 : Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi. 

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt. 

C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 34 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?

A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide. 

B. Gỗ cháy thành than. 

C. Dây xích xe đạp bị gỉ.

D. Hòa tan muối ăn vào nước.

Câu 35 : Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là 

A. sự ngưng tự. 

B. sự bay hơi.

C. sự nóng chảy. 

D. sự đông đặc.

Câu 36 : Chọn phát biểu sai, khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên và con người?

A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.

B. Nitrogen cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật. 

C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp. 

D. Oxygen dùng để dập các đám cháy.

Câu 37 : Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất nhôm? 

A. Quặng apatite 

B. Quặng bauxite 

C. Quặng hematite 

D. Quặng titanium

Câu 38 : Trường hợp nào dưới đây là chất tinh khiết?

A. Nước khoáng. 

B. Nước biển.

C. Sodium chloride. 

D. Không khí.

Câu 39 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. 

B. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được. 

C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm. 

D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 40 : Trong các hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là hỗn hợp không đồng nhất? 

A. Hỗn hợp nước muối. 

B. Hỗn hợp nước đường. 

C. Hỗn hợp dầu ăn và nước. 

D. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 41 : Cho các đặc điểm sau:

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4) 

C. (5), (2), (4) 

D. (5), (1), (4)

Câu 42 : Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô 

B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể 

C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể 

D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô

Câu 43 : Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? 

A. Màu sắc 

B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành

D. Hình dạng

Câu 44 : Cho các sinh vật sau:

A. (1), (2), (5) 

B. (5), (3), (1)

C. (1), (2), (5) 

D. (3), (4), (5)

Câu 45 : Vi khuẩn là: 

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. 

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. 

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 46 : Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây? 

A. Mọc thêm roi 

B. Hình thành bào xác 

C. Xâm nhập qua da 

D. Hình thành lông bơi

Câu 47 : Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn 

B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn 

C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật 

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn

Câu 49 : Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? 

A. Tế bào 

B. Mô 

C. Cơ quan 

D. Hệ cơ quan

Câu 50 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? 

A. Ti thể 

B. Thể Golgi 

C. Ribosome 

D. Lục lạp

Câu 51 : Chọn phương án đúng

A. búa bị biến dạng một chút. 

B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động. 

C. chuyển động của búa bị thay đổi. 

D. thay đổi chuyển động.

Câu 52 : Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?

A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh. 

B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận. 

C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi. 

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại

Câu 53 : Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ? 

A. Quả tạ. 

B. Đôi chân.

C. Bắp tay. 

D. Cánh tay.

Câu 54 : Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà

B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo 

C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng

Câu 55 : Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?

A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài. 

B. Viên đá rơi. 

C. Nam châm hút viên bi sắt. 

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

Câu 58 : Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi 

B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật

C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng

D. A, B, C đều đúng

Câu 59 : Lực là gì? 

A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác 

B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác  

C. A và B đúng 

D. A và B sai

Câu 60 : Đơn vị đo của lực là? 

A. Kilôgam (kg) 

B. Niuton (N) 

C. Lít (L) 

D. centimet (cm)

Câu 61 : Dãy gồm các vật thể tự nhiên là 

A. Con chó, xe đạp, con người 

B. Con sư tử, đồi núi, cây cối 

C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối 

D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt

Câu 62 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. 

C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 

D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 63 : Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào? 

A. Tăng dần 

B. Không thay đổi 

C. Giảm dần 

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 64 : Tính chất nào sau đây sai khi nói về oxygen?

A. Oxygen là chất khí. 

B. Không màu, không mùi, không vị.

C. Tan nhiều trong nước. 

D. Nặng hơn không khí.

Câu 65 : Biện pháp góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí? 

A. Chặt cây, phá rừng. 

B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. 

C. Trồng cây xanh. 

D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 66 : Vật liệu là

A. gồm nhiều chất trộn vào nhau.

B. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, … 

C. được tạo nên từ một chất hoặc một hỗn hợp và được con người sử dụng để tạo ra các vật thể nhân tạo. 

D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.

Câu 67 : Dựa vào tính chất nào của thủy tinh mà thủy tinh thường được sử dụng làm dụng cụ trong phòng thí nghiệm?

A. Bền với điều kiện môi trường. 

B. Không thấm nước và không tác dụng mới nhiều hóa chất. 

C. Trong suốt. 

D. Tất cả các ý trên.

Câu 68 : Dãy gồm các lương thực là 

A. Gạo, ngô, khoai, sắn 

B. Gạo, thịt, khoai, cá 

C. Trứng, cá, thịt, sữa 

D. Sắn, khoai, sữa, cá.

Câu 69 : Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?

A. Nước muối sinh lí. 

B. Bột canh. 

C. Nước khoáng. 

D. Muối ăn (sodium chloride).

Câu 70 : Khi cho bột sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được 

A. dung dịch.

B. huyền phù. 

C. dung môi. 

D. nhũ tương.

Câu 71 : Cho hình ảnh sau:

A. Tên khoa học 

B. Tên địa phương 

C. Tên dân gian 

D. Tên phổ thông

Câu 72 : Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?

A. Mô và hệ cơ quan 

B. Tế bào và cơ quan 

C. Tế bào và mô 

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 73 : Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?

A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều 

B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít 

C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật 

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

Câu 74 : Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết 

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 76 : Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào? 

A. Mô và hệ cơ quan

B. Tế bào và cơ quan 

C. Tế bào và mô 

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 77 : Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. 

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. 

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. 

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 78 : Vật chất di truyền của một virus là? 

A. ARN và ADN 

B. ARN và gai glycoprotein 

C. ADN hoặc gai glycoprotein 

D. ADN hoặc ARN

Câu 79 : Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? 

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi 

B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói 

C. Da tái, đau họng, khó thở 

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Câu 80 : Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân chia các giới sinh vật?

A. (1), (2), (3), (5) 

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (2), (3), (4) 

D. (1), (3), (4), (5)

Câu 81 : Khi ấn tay lên quả bóng bay, ta đã tác dụng lực nào lên vỏ quả bóng?

A. Lực nâng 

B. Lực kéo

C. Lực ấn 

D. Lực đẩy

Câu 82 : Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo 

A. chuyển động. 

B. thu gia tốc 

C. có xu hướng lấy lại hình dạng ban đầu

D. biến dạng

Câu 84 : Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

A. đẩy nhau, lực tiếp xúc. 

B. hút nhau, lực tiếp xúc. 

C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc. 

D. hút nhau, lực không tiếp xúc.

Câu 85 : Cho các hiện tượng sau:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu 86 : Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

A. Bạn An đang xé dán môn thủ công. 

B. Trái táo rơi xuống đất. 

C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi. 

D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.

Câu 87 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao. 

B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. 

C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. 

D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

Câu 88 : Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường

A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng 

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường 

C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 

D. không gây ra tác dụng nào cả

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247