A. a – b – c – e – d
B. c – e – a – d – b
C. c – e – a – b – d
D. a – d – c – e – b
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g
A. 1 hec-tô-gam
B. 1000 g
C. 1 g
D. 1 kg
A. 2 g
B. 1 g
C. 5 g
D. 0,1 g
A. a – b – c
B. a – c – d
C. b – c – d
D. a – b – d
A. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 2 g
B. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 1 g
C. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 1 g
D. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 2 g
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
A. Cân lò xo
B. Cân đòn
C. Cân đồng hồ
D. Cân Ro-bec-van
A. 45 kg; 2,4 kg, 2 tạ
B. 45 tạ; 2,4 tấn; 2 g
C. 45 kg; 2,4 tấn; 2 g
D. 45 kg; 2,4 tấn; 2 kg
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
A. km
B. giờ
C. kg
D. m
A. 200g, 500g, 20g, 200mg.
B. 500g, 50g, 500g, 2g
C. 200g, 50g, 500mg, 200mg.
D. 500mg, 2g, 5g, 50g
A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.
C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp
D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp
A. 100g
B. 1g
C. 10g
D. 1,01g
A. Một kilôgam bông có thể tích bằng một kilôgam sắt
B. Một kilôgam bông có khối lượng nhỏ hơn một kilôgam sắt
C. Một kilôgam bông có khối lượng bằng một kilôgam sắt
D. Cả A và B đều đúng
A. Tấn > tạ > lạng > kilôgam
B. Tấn > lạng > kilôgam > tạ
C. Tấn > tạ > kilôgam > lạng
D. Tạ > tấn > kilôgam > lạng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247