Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Đo khối lượng có đáp án !!

Trắc nghiệm Đo khối lượng có đáp án !!

Câu 1 : Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự khi sử dụng cân đồng hồ?

A. a – b – c – e – d

B. c – e – a – d – b

C. c – e – a – b – d

D. a – d – c – e – b

Câu 2 : Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây?

A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g

B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g

C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g

D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng?

A. 1 hec-tô-gam

B. 1000 g

C. 1 g

D. 1 kg

Câu 5 : Các thao tác nào dưới đây là sai khi dùng cân đồng hồ hoặc cân điện tử?

A. a – b – c

B. a – c – d

C. b – c – d

D. a – b – d

Câu 6 : Một hộp quả cân Roberval gồm các quả cân có khối lượng 1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 200g. GHĐ và ĐCNN của cân là:

A. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 2 g

B. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 1 g

C. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 1 g

D. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 2 g

Câu 7 : Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).

A. 1 – B; 2 – C; 3 – A

B. 1 – C; 2 – B; 3 – A

C. 1 – A; 2 – C; 3 – B

D. 1 – B; 2 – A; 3 – C

Câu 8 : Tên gọi của loại cân trong hình vẽ là gì?

A. Cân lò xo

B. Cân đòn

C. Cân đồng hồ

D. Cân Ro-bec-van

Câu 9 : Chọn đơn vị đo thích hợp cho mỗi chỗ trống trong các câu sau:

A. 45 kg; 2,4 kg, 2 tạ

B. 45 tạ; 2,4 tấn; 2 g

C. 45 kg; 2,4 tấn; 2 g

D. 45 kg; 2,4 tấn; 2 kg

Câu 10 : Đổi khối lượng sau ra kilôgam (kg):

A. 0,65 kg và 24 kg

B. 0,65 kg và 240 kg

C. 6,5 kg và 2400 kg

D. 0,065 kg và 240 kg

Câu 11 : Đâu là đơn vị đo của khối lượng?

A. km

B. giờ

C. kg

D. m

Câu 13 : ĐCNN của cân Rô béc van là:

A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.

B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.

C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp

D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp

Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng

A. Một kilôgam bông có thể tích bằng một kilôgam sắt

B. Một kilôgam bông có khối lượng nhỏ hơn một kilôgam sắt

C. Một kilôgam bông có khối lượng bằng một kilôgam sắt

D. Cả A và B đều đúng

Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

A. Tấn > tạ > lạng > kilôgam

B. Tấn > lạng > kilôgam > tạ

C. Tấn > tạ > kilôgam > lạng

D. Tạ > tấn > kilôgam > lạng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247