Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Đo nhiệt độ có đáp án !!

Trắc nghiệm Đo nhiệt độ có đáp án !!

Câu 1 : Sắp xếp các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:

A. a – b – d – e – c

B. b – a – d – e – c

C. a – b – e – d – c

D. b – a – e – d – c

Câu 3 : Hiện tượng nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ?

A. Hiện tượng co vì nhiệt của chất rắn

B. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn

C. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng

D. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí

Câu 4 : Trong các nhiệt độ sau: 00C; 50C; 36,50C; 3270C. Hãy chọn nhiệt độ thích hợp cho mỗi trường hợp ở hình dưới đây:

A. a: 50C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 00C

B. a: 00C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 50C

C. a: 50C; b: 36,50C; c: 3270C; d: 00C

D. a: 3270C; b: 50C; c: 36,50C; d: 00C

Câu 5 : Để đo nhiệt độ, người ta dùng:

A. Thước kẹp

B. Nhiệt kế

C. Cân điện tử

D. Thước cuộn

Câu 6 : Nhiệt độ của nước đang sôi là:

A. 21200C

B. 10000C

C. 18000C

D. 15000C

Câu 7 : Sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự giảm dần.

A. Nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh

B. Nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng

C. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước nóng

D. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội

Câu 8 : Nhiệt độ là khái niệm dùng để:

A. Xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật

B. Xác định mức độ nóng, lạnh của một vật

C. Xác định mức độ nhanh, chậm của một vật

D. Xác định mức độ cứng, dẻo của một vật

Câu 9 : 770F bằng bao nhiêu 0C?

A. 250C

B. 200C

C. 240C

D. 24,50C

Câu 10 : Nhiệt độ tại bề mặt Mặt Trời là:

A. 50000 C

B. 50500C

C. 55000C

D. 50050C

Câu 11 : 450C tương ứng với bao nhiêu 0F?

A. 1130C

B. 1200C

C. 1100C

D. 1130F

Câu 15 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

A. khối lượng

B. thời gian

C. nhiệt độ

D. nhiệt kế

Câu 16 : Ở Mỹ, nhiệt độ trung bình vào mùa đông là khoảng 500F

A. 59,780F

B. 45,550F

C. – 4,220F

D. 100C

Câu 17 : 39,50 C đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

A. 312,5K

B. −233,5K

C. 233,5K

D. 156,25K

Câu 18 : Nhiệt độ của người bình thường là:

A. 420C

B. 270C

C. 370C

D. 39,50C

Câu 19 : Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. Dãn nở vì nhiệt của các chất

B. Nóng chảy của các chất

C. Khúc xạ của các chất

D. Phản xạ của các chất

Câu 20 : Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?

A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.

B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.

C. Nước không đo được nhiệt độ âm.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 22 : Để đo nhiệt độ, người ta dùng

A. Ẩm kế

B. Nhiệt kế

C. Áp kế

D. Lực kế

Câu 23 : Nhiệt độ của người bình thường là:

A.420C

B. 270C

C. 370C

D. 39,50C

Câu 24 : Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?

A. Nhiệt kế kim loại

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế

D. Nhiệt kế thuỷ ngân

Câu 25 : 39,50C đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

A. 312,5K

B. −233,5K

C. 233,5K

D. 156,25K

Câu 26 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

A. khối lượng

B. thời gian

C. nhiệt độ

D. nhiệt kế

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247