Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệp Thực vật có đáp án !!

Trắc nghiệp Thực vật có đáp án !!

Câu 1 : Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây ?

A. Số lượng các loài.

B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài.

C. Môi trường sống của mỗi loài.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 2 : Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật:

A. Khoảng 12 000 loài

B. Khoảng 13 000 loài

C. Khoảng 14 000 loài

D. Khoảng 15 000 loài

Câu 3 : Nhận định nào sau đây đúng về môi trường sống của thực vật

A. Chỉ sống trên cạn

B. Chỉ sống dưới nước

C. Đa dạng, ở khắp mọi nơi trên Trái Đất

D. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới

Câu 4 : Tại sao thực vật ở vùng Nhiệt đới lại đa dạng và phong phú nhất

A. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loài thực vật

B. Có nhiều loại môi trường sống

C. Biên độ nhiệt ngày đêm không lớn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7 : Đặc điểm nào không được dùng phân loại các nhóm Thực vật?

A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.

B. Có hạt hoặc không có hạt.

C. Có hoa hoặc không có hoa.

D. Có rê hoặc không có rễ.

Câu 9 : Đặc điểm giúp phân biệt hạt trần và hạt kín:

A. Đặc điểm môi trường sống

B. Có mạch dẫn hay không

C. Vị trí hạt

D. Đặc điểm tế bào

Câu 10 : Ghép nội dung cột A với nội dung cột B để được các đặc điểm phù hợp với mỗi ngành trong giới Thực vật.

A. 1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – d.

B. 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b.

C. 1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – d.

D. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.

Câu 11 : Rêu là nhóm thực vật:

A. Bậc cao, sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn.

B. Bậc cao, sống trên cạn,có mạch dẫn.

C. Bậc thấp , sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn.

D. Bậc thấp, sống trên cạn đầu tiên, có mạch dẫn.

Câu 12 : Đại diện của nhóm Rêu là:

A. Dương xỉ

B. Cây vạn tuế

C. Rêu tường

D. Cây xương rồng

Câu 13 : Rêu sinh sản bằng:

A. Hạt

B. Bào tử

C. Hạt phấn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 14 : Bào tử của rêu nằm ở

A. Trong lá

B. Trong thân

C. Trong túi bào tử

D. Trong rễ giả

Câu 15 : Dương xỉ là nhóm thực vật

A. Có mạch, không hạt

B. Có mạch, có  hạt

C. Không mạch, không hạt

D. Không mạch, không hạt

Câu 16 : Nhóm thực vật là đại diện của nhóm dương xỉ

A. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, xương rồng

B. Cây dương xỉ, cỏ lau, lông culi, bèo tây

C. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo tây

D. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo ong

Câu 17 : Dương xỉ sinh sản bằng

A. Bào tử

B. Hoa

C. Hạt

D. Thân

Câu 18 : Lá non của dương xỉ có gì đặc biệt

A. Màu sắc khác biệt

B. Cuộn lại

C. Giống lá trưởng thành

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 19 : Thực vật ở cạn đầu tiên l?

A. Tảo đa bào nguyên thủy.

B. Quyết trần.

C. Quyết cổ đại.

D. Dương xỉ cổ.

Câu 20 : Đặc điểm của thực vật hạt trần l?

A. Thân gỗ, có mạch dẫn trong thân

B. Chưa có hoa và quả

C. Cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm lộ trên noãn xếp liền nhau thành nón, có hai loại nón: nón đực có kích thước nhỏ và nón cái có kịch thước lớn hơn.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21 : Các cây hạt trần có đặc điểm nào:

A. Cây đa dạng: Thân cỏ, thân gỗ, thân leo, thân bò

B. Có mạch dẫn trong thân

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 22 : Lá của hầu hết thực vật hạt trần:

A. Có hinh sao

B. Hình đa dạng

C. Hình bản to

D. Hình kim

Câu 23 : Đại diện của nhóm Hạt kín là:

A. Dương xỉ

B. Cây vạn tuế

C. Rêu tường

D. Cây xương rồng

Câu 24 : Đặc điểm nào là sai khi nói về nhóm Hạt kín?

A. Mọc khắp nơi, cả trên cạn và dưới nước, ở vùng núi cao hoặc nơi có tuyết phủ.

B. Nhiều cây Hạt kín có kích thước rất lớn như cây bao báp ở Châu Phi

C. Cơ quan sinh sản gồm có nón đực và nón cái.

D. Hạt được bao kín trong quả.

Câu 25 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín l?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.

C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.

Câu 26 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?

A. Sinh sản bằng hạt.  ?

B. Có hoa và quả.

C. Thân có mạch dẫn.

D. Sống chủ yếu ở cạn.

Câu 27 : Cây có hoa còn đựợc gọi là cây hạt kín vì:

A. Hạt được dấu kín trong quả

B. Hạt có bộ phận bảo vệ ở bên ngoài (vỏ hạt)

C. Quả có khi không tự mở nên không phát tán được hạt ra ngoài

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 28 : Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì:

A. Có nhiều cây to và sống lâu năm

B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng

C. Có vai trò quan trọng đối với đời sống con người

D. Cung cấp môi trường sống cho các loài động vật

Câu 29 : Đâu không phải vai trò của thực vật:

A. Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí

B. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường

C. Làm ô nhiễm môi trường

D. Thực vật góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước

Câu 30 : Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 31 : Chọn câu sai. Thực vật có vai trò nào dưới đây ?

A. Cung cấp phù sa cho đất.

B. Điều hoà khí hậu.

C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán.

D. Giữ đất, chống xói mòn.

Câu 32 : Chọn câu sai. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây ?

A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy.

B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước.

C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp.

D. Thực hiện quá trình hô hấp ở cây, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide.

Câu 34 : Chọn câu sai. Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào ?

A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.

B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.

C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

D. Tạo chất dinh dưỡng phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.

Câu 35 : Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng với đồi trọc?

A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn

B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn

C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau

D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau

Câu 36 : Cho các thành phần sau

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 2, 3.

C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 4.

Câu 37 : Đâu là vai trò của thực vật đối với con người

A. Làm cảnh

B. Làm thuốc

C. Cung cấp lương thực, thực phẩm

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 38 : Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?

A. Lá mồng tơi.

B. Lá nhãn.

C. Lá táo.

D. Lá xà cừ.

Câu 40 : Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn ?

A. Tràm.    ?

B. Mồng tơi.

C. Lá ngón.    ?

D. Chuối.

Câu 41 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì ?

A. Do tác động của bão từ.

B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt.

C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người.

D. Việc trồng rừng chưa được phát triển mạnh.

Câu 42 : Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật ?

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 3, 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247