A. Số lượng loài
B. Môi trường sống
C. Cấu trúc cơ thể
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. 1,5 triệu loài động vật
B. 1,6 triệu loài động vật
C. 1,7 triệu loài động vật
D. 2 triệu loài động vật
A. Do con người mang chúng di khắp nơi
B. Do có nhiều loài động vật xuất hiện từ rất sớm
C. Do môi trường sống của động vật vô cùng phong phú và đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Vùng ôn đới.
B. Vùng nhiệt đới.
C. Vùng nam cực.
D. Vùng bắc cực.
A. Môi trường sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm dinh dưỡng
D. Đặc điểm sinh sản
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.
A. 5 nghìn loài.
B. 10 nghìn loài.
C. 15 nghìn loài.
D. 20 nghìn loài.
A. Không đối xứng.
B. Đối xứng tỏa tròn.
C. Đối xứng hai bên.
D. Hình thoi.
A. San hô sinh sản bằng cách nảy mầm
B. San hô có khả năng quang hợp
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mới và tiêu hóa chúng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
A. Hình dạng cơ thể đa dạng.
B. Sống môi trường đất ẩm, nước,…
C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.
D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
A. Giun đất.
B. Giun đũa.
C. Sán dây.
D. Giun kim.
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
A. Có cơ quan di chuyển.
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng.
C. Hệ thần kinh phát triển.
D. Có giác quan.
A. Nhóm giun
B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm chân khớp
D. Nhóm cá
A. Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).
B. Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.
C. Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..
D. Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.
A. Nhóm Cá. ?
B. Nhóm Chân khớp. ?
C. Nhóm Giun. ?
D. Nhóm Ruột khoang.
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú. ?
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. ?
D.Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
A. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
B. Cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ ,...
C. cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, ốc sên, trai sông ,...
D. cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, sâu xanh,...
A. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
B. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,...
C. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,...
D. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,...
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình bình hành.
A. Cá hồi.
B. Cá rô.
C. Cá chép.
D. Cá đuối.
A. Ruột khoang
B. Cá
C. Lưỡng Cư
D. Bò Sát
A. Số lượng loài trong quần thể.
B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài.
D. Số lượng cá thể trong một loài.
A. Nhảy cóc.
B. Bơi.
C. Co duỗi cơ thể.
D. Nhảy cóc và bơi.
A. Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.
B. Bò sát đẻ trứng.
C. Hô hấp qua da và phổi.
D. Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…
A. Vùng nhiệt đới.
B. Vùng ôn đới.
C. Vùng băng giá.
D. Vùng sa mạc.
A. Động vật có vú
B. Cá
C. Lưỡng Cư
D. Bò Sát
A. Cá.
B. Thú.
C. Lưỡng cư. ?
D. Bò sát.
A. Heo.
B. Khỉ.
C. Thú vỏ vịt.
D. Kangaroo.
A. Lớp Bò sát.
B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Lưỡng cư.
D. Lớp Thú.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 2,4,5,6
D. 1,3,5,6
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2.3,5,7,8
C. 2,3,4,5,6
D. 1,3,4,5,6,7
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ.
B. Nguyên liệu công nghệ.
C. Khoa học, xuất khẩu.
D. Tất cả các ý trên đúng.
A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.
B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng.
C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú.
D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt.
A. Thỏ.
B. Chó.
C. Chuột bạch
D. Ếch.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Là vật trung gian truyền bệnh
B. Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...
C. Phá hoại mùa màng
D. Có độc nguy hiểm cho con người
A. Bướm
B. Trứng
C. Ấu trùng
D. Nhộng
A. Con cú đêm.
B. Con sóc.
C. Con dơi.
D. Con khỉ.
A. Chuột.
B. Thỏ.
C. Muỗi.
D. Mèo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247