Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Động vật có đáp án !!

Trắc nghiệm Động vật có đáp án !!

Câu 1 : Sự đa dạng của động vật thể hiện ở:

A. Số lượng loài

B. Môi trường sống

C. Cấu trúc cơ thể

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2 : Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:

A. 1,5 triệu loài động vật

B. 1,6 triệu loài động vật

C. 1,7 triệu loài động vật

D. 2 triệu loài động vật

Câu 3 : Tại sao động vật lại phân bố khắp nơi trên Trái Đất

A. Do con người mang chúng di khắp nơi

B. Do có nhiều loài động vật xuất hiện từ rất sớm

C. Do môi trường sống của động vật vô cùng phong phú và đa dạng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 4 : Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

A. Vùng ôn đới.

B. Vùng nhiệt đới.

C. Vùng nam cực.

D. Vùng bắc cực.

Câu 5 : Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào?

A. Môi trường sống

B. Cấu tạo cơ thể

C. Đặc điểm dinh dưỡng

D. Đặc điểm sinh sản

Câu 7 : Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang

A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.

B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.

C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…

D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.

Câu 8 : Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài

A. 5 nghìn loài.

B. 10 nghìn loài.

C. 15 nghìn loài.

D. 20 nghìn loài.

Câu 9 : Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào

A. Không đối xứng.

B. Đối xứng tỏa tròn.

C. Đối xứng hai bên.

D. Hình thoi.

Câu 10 : Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang ( động vật không xương sống)?

A. San hô sinh sản bằng cách nảy mầm

B. San hô có khả năng quang hợp

C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mới và tiêu hóa chúng

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 11 : Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?

A. Hình dạng cơ thể đa dạng.

B. Sống môi trường đất ẩm, nước,…

C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.

D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.

Câu 12 : Loại Giun nào thuộc nhóm Giun dẹp?

A. Giun đất.

B. Giun đũa.

C. Sán dây.

D. Giun kim.

Câu 13 : Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?

A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.

B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.

C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…

D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.

Câu 14 : Thân mềm có tập tính phong phú là do

A. Có cơ quan di chuyển.

B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng.

C. Hệ thần kinh phát triển.

D. Có giác quan.

Câu 16 : Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Chân khớp?

A. Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).

B. Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.

C. Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..

D. Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.

Câu 17 : Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm Cá.           ?

B. Nhóm Chân khớp.       ?

C. Nhóm Giun.       ?

D. Nhóm Ruột khoang.

Câu 19 : Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.      ?

B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.  ?

D.Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Câu 20 : Nhóm động vật có xương sống:

A. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...

B. Cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ ,...

C. cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, ốc sên, trai sông ,...

D. cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, sâu xanh,...

Câu 21 : Nhóm động vật không xương sống là:

A. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...

B. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,...

C. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,...

D. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,...

Câu 22 : Hình dạng phổ biến ở lớp cá l?

A. Hình vuông.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi.

D. Hình bình hành.

Câu 23 : Loài cá nào không thuộc lớp cá xương

A. Cá hồi.

B. Cá rô.

C. Cá chép.

D. Cá đuối.

Câu 24 : Cá cóc Tam Đảo được xếp  vào nhóm ngành động vật nào?

A. Ruột khoang

B. Cá

C. Lưỡng Cư

D. Bò Sát

Câu 25 : Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.

B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.

D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 26 : Các di chuyển của ếch đồng l?

A. Nhảy cóc.

B. Bơi.

C. Co duỗi cơ thể.

D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 27 : Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

A. Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.

B. Bò sát đẻ trứng.

C. Hô hấp qua da và phổi.

D. Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…

Câu 28 : Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở

A. Vùng nhiệt đới.

B. Vùng ôn đới.

C. Vùng băng giá.

D. Vùng sa mạc.

Câu 30 : Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.      ?

D. Bò sát.

Câu 32 : Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

A. Lớp Bò sát.

B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Lưỡng cư.

D. Lớp Thú.

Câu 33 : Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên

A. 1,2,3,4

B. 1,2,4,5

C. 2,4,5,6

D. 1,3,5,6

Câu 34 : Đâu là vai trò của động vật đối với con người

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2.3,5,7,8

C. 2,3,4,5,6

D. 1,3,4,5,6,7

Câu 35 : Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ.

B. Nguyên liệu công nghệ.

C. Khoa học, xuất khẩu.

D. Tất cả các ý trên đúng.

Câu 36 : Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.

B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng.

C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú.

D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt.

Câu 39 : Muỗi có tác hại gì:

A. Là vật trung gian truyền bệnh

B. Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

C. Phá hoại mùa màng

D. Có độc nguy hiểm cho con người

Câu 41 : Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

A. Con cú đêm.

B. Con sóc.

C. Con dơi.

D. Con khỉ.

Câu 42 : Động vật nào gây truyền dịch hạch?

A. Chuột.

B. Thỏ.

C. Muỗi.

D. Mèo.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247