A. Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo.
B. Vật sống và vật không sống.
C. Vật thể tự nhiên và vật sống.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Sắt, khí carbon dioxide, đường mía
B. Đường mía, nhôm, con dao sắt.
C. Muối ăn, xe máy, chiếc thìa nhôm.
D. Ấm đun nước, con mèo, xe máy
A. Núi đá vôi.
B. Không khí.
C. Con sư tử.
D. Khí oxygen.
A. Núi đá.
B. Núi đá vôi.
C. Tượng đá.
D. Đá vôi.
A. Cái thìa, đồi núi, nhôm.
B. Con chó, không khí, đồi núi.
C. Sắt, nhôm, đồng.
D. Con dao, điện thoại, sắt.
A. Vật thể nhân tạo đắt tiền vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên đẹp hơn vật thể nhân tạo.
C.Vật thể nhân tạo do con người tạo ra; vật thể tự nhiên có sẵn trong tự nhiên.
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
A. Con ngựa, xe máy, chai nước khoáng.
B. Con cá, đồi núi, cây dừa.
C. Bánh mì, không khí, xe đạp.
D. Cây cam, bánh ngọt, cây cầu.
A. Con người.
B. Cây bàng.
C. Tượng đồng.
D. Con cá voi.
A. Con lợn, cây cầu, đường mía
B. Con gà, cây bàng, con cá voi
C. Con sông, đồi núi, con chim
D. Sắt, đường ăn, cây cam
A. Con cá sấu.
B. Cây vú sữa.
C. Cây cột điện.
D. Con người.
A. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
B. Các vật thể được tạo nên từ vật liệu.
C. Vật không sống do con người tạo ra.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
A. Hòa tan giấm ăn vào nước.
B. Hòa tan đường ăn vào nước.
C. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nước muối đến khi cạn khô.
A. Con dao bằng thép bị gỉ.
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
C. Đốt cháy một nhúm bông.
D. Hòa tan đường ăn vào nước.
A. Tan rất ít trong nước.
B. Chất rắn.
C. Màu đen.
D. Cháy tạo ra carbon dioxide.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây xanh, con thuyền, con chim.
B. Con sông, ngôi nhà, cây xanh.
C. Con thuyền, ngôi nhà, cây rơm.
D. Ngôi nhà, con sông, con chim.
A. Chì.
B. Đồng.
C. Cồng.
D. Cồng và chiêng.
A. Chiếc ấm đun nước.
B. Chiếc bàn.
C. Máy bay.
D. Bàn là.
A. Cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói.
B. Màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
C. Phổ biến trong vỏ Trái Đất.
D. Màu trắng bạc, cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói.
A. Cây nến 1.
B. Cây nến 2.
C. Cây nến 3.
D. Cả 3 cây đều có sự biến đổi hóa học.
A. Gỗ.
B. Sắt.
C. Nhựa.
D. Cả ba chất liệu trên.
A. a, b, c, d, e.
B. a, b, c, d.
C. b, c, d, e.
D. a, b, e.
A. a, b, c, d.
B. a, b.
C. c, d.
D. b, c, d.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Lũ lụt.
B. Gió thổi
C. Tạo thành mây
D. Lốc xoáy
A. Ngưng tụ
B. Sôi
C. Hóa hơi
D. Bay hơi
A. Không có hình dạng xác định
B. Dễ dàng nén được
C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng
D. Không chảy được
A. Vật rắn thường đẹp hơn.
B. Vì vật rắn dễ nén.
C. Vật rắn có hình dạng cố định và rất khó nén.
D. Vật rắn có hình dạng theo vật chứa.
A. Không nhìn thấy được.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
A. Thể rắn.
B. Thể lỏng.
C. Thể khí.
D. Cả 3 thể: rắn, lỏng, khí.
A. Sắt.
B. Không khí.
C. Nước.
D. Khí trong khinh khí cầu.
A. Sắt.
B. Nhôm.
C. Dầu ăn.
D. Đồng.
A. Không chảy được.
B. Hình dạng cố định.
C. Dễ bị nén.
D. Rất khó nén.
A. Hình dạng cố định.
B. Có hình dạng của phần vật chứa nó.
C. Không chảy được.
D. Dễ bị nén.
A. Có hình dạng của vật chứa nó.
B. Dễ lan tỏa trong không gian theo mọi hướng.
C. Dễ bị nén.
D. Không chảy được (không tự di chuyển được).
A. Có hình dạng của phần vật chứa nó.
B. Có thể rót được và chảy tràn trên bề mặt.
C. Khó nén.
D. Không tự di chuyển được.
A. Ở thể rắn, các hạt được sắp xếp theo một trật tự nhất định và chỉ dao động quanh một vị trí cố định.
B. Ở thể lỏng, các hạt không ở vị trí cố định, có thể di chuyển và trượt lên nhau.
C. Ở thể khí, các hạt di chuyển tự do và chiếm đầy vật chứa nó.
D. Ở thể khí, các hạt chỉ dao động quanh một vị trí cố định.
A. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng.
B. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn.
C. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi.
D. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng.
A. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng.
B. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi.
C. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng.
D. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn.
A. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng.
B. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn.
C. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi.
D. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng.
A. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng.
B. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi.
C. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng.
D. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn.
A. sự nóng chảy.
B. sự đông đặc.
C. sự sôi.
D. sự bay hơi.
A. Quá trình nóng chảy.
B. Quá trình đông đặc.
C. Sự sôi.
D. Sự bay hơi.
A. thể rắn.
B. thể lỏng.
C. thể khí.
D. sự sôi.
A. a, b, c, d, e.
B. a, b, c, d.
C. a, c, d, e.
D. a, d, e.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sự ngưng tụ của nước.
B. Sự nóng chảy của nước.
C. Sự đông đặc của nước.
D. Sự sôi của nước.
A. Đồng.
B. Khí oxygen.
C. Nước.
D. Thuỷ ngân.
A. Rượu.
B. Đường ăn.
C. Giấm.
D. Carbon dioxide.
A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
A. Sự tạo thành mây.
B. Sương đọng trên lá cây.
C. Sự tạo thành sương mù.
D. Sự tạo thành hơi nước.
A. Dễ dàng nén được.
B. Không có hình dạng xác định.
C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng.
D. Không chảy được.
A. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, khả năng cháy, tính dẫn nhiệt.
B. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
A. Mỡ lợn tan khi đun nóng.
B. Nước đá khi đưa ra khỏi tủ lạnh chuyển thành nước lỏng.
C. Băng tuyết tan vào mùa hè.
D. Nước đóng băng vào mùa đông.
A. Hòa tan đường ăn vào nước.
B. Gỗ cháy thành than.
C. Đun sôi nước.
D. Giọt sương đọng trên cành cây buổi sớm.
A. Giấy cháy thành than.
B. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.
C. Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối.
D. Con dao bằng thép bị gỉ.
A. Chất khí.
B. Không mùi, không vị
C. Tan ít trong nước.
D. Nhẹ hơn không khí.
A. 79%
B. 21%
C. 78%
D. 15%
A. Trồng cây gây rừng.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. Đốt rừng làm nương, rẫy.
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
A. Hô hấp của người và động vật.
B. Quang hợp của cây xanh.
C. Hòa tan muối ăn vào nước.
D. Dập tắt đám cháy do xăng, dầu.
A. Neon
B. Nitrogen
C. Oxygen
D. Carbon dioxide
A. Hình thành sấm sét
B. Tham gia quá trình quang hợp của cây
C. Tham gia quá trình tạo mây
D. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng
A. trong nước có carbon monoxide.
B. trong nước có nitrogen.
C. trong nước có hydrogen.
D. trong nước có một lượng oxygen hòa tan.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. a, b, c, d
B. a, b, c
C. a, b
D. a
A. Để cung cấp nguồn nhiệt cho sự cháy.
B. Để cung cấp oxygen và nguồn nhiệt cho sự cháy.
C. Để cung cấp chất cháy và nguồn nhiệt cho sự cháy.
D. Để cung cấp chất cháy và oxygen cho sự cháy.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. nhôm khó bị gỉ, dẫn điện tốt.
B. nhôm nhẹ nên dễ sử dụng.
C. nhôm có màu trắng nên làm nồi sẽ đẹp.
D. nhôm bền, nhẹ, dẫn nhiệt tốt.
A. Que đóm tắt dần.
B. Que đóm tắt dần sau đó bùng cháy.
C. Que đóm bùng cháy sau đó tắt dần.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
A. Cần xây dựng hệ thống xử lý khí thải ở các nhà máy để bảo vệ môi trường không khí.
B. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng 1/5 về thể tích.
C. Nitrogen trong không khí có thể chuyển hóa thành dưỡng chất giúp cây sinh trưởng và phát triển.
D. Cần giảm thiểu các phương tiện giao thông công cộng để bảo vệ môi trường không khí.
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Carbon dioxide
D. Helium
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Carbon dioxide
D. Helium
A. Ngửi mùi của 2 khí đó.
B. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
C. Đốt cháy hai khí đó.
D. Dẫn từng khí vào cốc đựng cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Carbon dioxide
D. Helium
A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitrogen tồn tại ở thể khí.
B. Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng 78% về thể tích.
C. Nitrogen là khí không màu, không mùi.
D. Nitrogen là khí duy trì sự cháy, sự sống.
A. Khói thuốc lá
B. Sơn tường
C. Hóa chất tẩy rửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Phun nước vào đám cháy
B. Dùng xăng, dầu đổ vào đám cháy
C. Dùng bình chữa cháy chuyên dụng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Mở nút chai coca cola thấy có sủi bọt.
B. Cho 1 thìa muối ăn vào cốc nước và khuấy đều
C. Ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Đốt cháy củi.
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Cuốc đất thành luống để trồng cây.
D. Dùng thuốc trừ sâu sinh học để phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
A. Áo sơ mi.
B. Bút chì.
C. Đôi giày.
D. Viên kim cương.
A. Quá trình nóng chảy.
B. Quá trình đông đặc.
C. Quá trình bay hơi.
D. Quá trình ngưng tụ.
A. Quần áo ướt sau khi phơi dưới nắng sẽ khô dần.
B. Tấm gương trong nhà tắm bị mờ khi tắm bằng nước nóng.
C. Sáp nến bắt đầu cứng lại khi nến tắt.
D. Cây kem tan chảy khi để ra ngoài tủ lạnh.
A. Thủy tinh, laptop, cây cỏ.
B. Ngôi nhà, ti vi, cửa kính.
C. Lipid, muối, vitamin C.
D. Cát, sỏi, nước.
A. Khi bật bếp gas, ta thấy có ngọn lửa màu xanh.
B. Cháy rừng.
C. Cồn cháy với ngọn lửa màu xanh.
D. Nhôm là kim loại nhẹ.
A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Nhiệt độ nóng chảy.
D. Nhiệt độ sôi.
A. Dùng làm bình dưỡng khí.
B. Khử trùng nước.
C. Duy trì sự sống trên Trái Đất.
D. Hàn cắt kim loại.
A. Không khí trong lành, mát mẻ, dễ chịu.
B. Trời xuất hiện sương mù vào buổi sáng.
C. Trời trở gió, xuất hiện mưa.
D. Mùi khó chịu, giảm tầm nhìn, khó thở.
A. Khí oxygen không tan trong nước.
B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây.
C. Khí oxygen không mùi, không vị.
D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.
A. rất độc.
B. tạo bụi cho môi trường.
C. làm giảm lượng mưa.
D. gây hiệu ứng nhà kính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247