A. Trồng cây gây rừng
B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy - hải sản
C. Sử dụng kháng sinh để chữa bệnh sốt rét
D. Nghiên cứu xử lý rác thải, ô nhiễm nước
A. Nghiên cứu các sự vật hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống con người
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống
A. Thomas Edison
B. Isaac Newton
C. Albert Einstein
D. Louis Pasteur
A. Người sử dụng các sản phẩm ứng dụng của nghiên cứu khoa học
B. Người thực hiện nghiên cứu khoa học
C. Người ứng dụng nghiên cứu khoa học
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Chữa bệnh cho bệnh nhân
B. Tìm ra vaccine chữa bệnh
C. Chăm sóc rau trong nhà kính
D. Nuôi bò ở trang trại công nghệ cao
A. Máy điều hòa
B. Tàu vũ trụ
C. Quạt hơi nước
D. Máy giặt
A. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
D. Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe con người.
A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
C. Chăm sóc sức khỏe con người.
D. Phát triển không bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
C. Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe con người.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Chế tạo ra các phương tiện phục vụ cho mọi lĩnh vực của đời sống con người
B. Cải thiện cuộc sống con người
C. Nâng tầm cuộc sống con người
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. Phát minh ra nhiều điều mới lạ, vật dụng mới lạ giúp con người cải thiện cuộc sống.
B. Ứng dụng vào sản xuất giúp tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
C. Tìm ra cách điều chế thuôc sử dụng để chữa bệnh
D. Vô tình đã làm cho môi trường ngày càng ô nhiễm trầm trọng hơn do con người sử dụng chưa đúng phương pháp, đúng mục đích...
A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất
D. Các chất và sự biến đổi các chất
A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất
D. Các chất và sự biến đổi các chất
A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất
D. Các chất và sự biến đổi các chất
A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
C. Quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.
D. Các chất và sự biến đổi các chất
A. Sinh học
B. Vật lý học
C. Khoa học Trái Đất
D. Thiên văn học
A. Sinh học
B. Vật lý học
C. Hóa học
D. Thiên văn học
A. Không thể trao đổi chất
B. Không thể sinh sản
C. Không thể sinh trưởng và phát triển
D. Cả ba đáp án trên
A. Sinh học
B. Vật lý học
C. Hóa học
D. Thiên văn học
A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất
D. Các chất và sự biến đổi các chất
A. Đối tượng chủ yếu là vật chất
B. Đối tượng chủ yếu là vật sống
C. Đối tượng chủ yếu là con người
D. Đối tượng chủ yếu là sinh vật
A. Mang những đặc điểm tương tự vật sống nhưng không di chuyển được
B. Không mang những đặc điểm của sự sống
C. Không sinh sản nhưng vẫn có khả năng lớn lên
D. Không bao giờ chết
A. Những cây này là những vật sống
B. Những cây này là những vật không sống
C. Những cây này vừa là vật sống vừa là vật không sống
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản
D. Cả ba đáp án A,B,C
A. Đối tượng nghiên cứu đa dạng
B. Đối tượng nghiên cứu là sinh vật sống
C. Đối tượng nghiên cứu là vật không sống
D. Đối tượng nghiên cứu là những hiện tượng tự nhiên
A. Thiên văn học
B. Vật lý học
C. Sinh học
D. Khoa học trái đất
A. Các sự vật, hiện tượng, quy luật tự nhiên.
B. Sinh học
C. Địa chât
D. Lịch sử
A. Tránh rủi ro và tai nạn khi học tập
B. Quá trình học tập hiệu quả hơn
C. Chủ động phòng tránh các nguy hiểm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Ngửi phải hóa chất độc hại
B. Làm đổ hóa chất vào tay
C. Làm vỡ ống đựng hóa chất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cố gắng nôn hết những gì vừa uống
B. Thông báo ngay cho cô giáo hướng dẫn
C. Mặc kệ vì chưa có biểu hiện gì
D. Đến ngay trạm y tế gần nhất
A. Lau dọn chỗ làm việc
B. Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ
C. Rửa tay bằng xà phòng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Kí hiệu cảnh báo cấm
B. Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiềm
C. Kí hiệu cảnh báo nguy hiểm do hóa chât gây ra
D. Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện
A. Nguy hiểm về điện
B. Chất dễ cháy
C. Hóa chất nguy hiểm
D. Không được uống
A. Viền đỏ
B. Viền xanh
C. Nền trắng
D. Hình tròn
A. Đều là biển cấm thực hiện
B. Đều là biển bắt buộc thực hiện
C. Đều là biển được thực hiện
D. Đều là biển cảnh báo nguy hiểm
A. Thước cuộn
B. Thước dây
C. Nhiệt kế
D. Thước kẻ
A. Nhiệt kế
B. Thước cuộn
C. Đồng hồ bấm giây
D. Lực kế
A. Thước dây
B. Nhiệt kế
C. Thước cuộn
D. Đồng hồ bấm giây
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Ống chia độ
D. Nhiệt kế
A. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế điện tử
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Cốc đong
B. Ống đong
C. Ống pipet
D. Ống hút nhỏ giọt
A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo
B. Đọc sai kết quả đo
C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình
D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra
A. Cốc đong
B. Ống đong
C. Ống pipet
D. Ống hút nhỏ giọt
A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.
B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật
A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.
B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật
A. Cách a,
B. Cách b,
C. Cách c,
D. Cả ba cách đều đúng
A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Độ chia lớn nhất
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Giớn hạn đo
D. Cả ba đáp án trên đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1000 lần
B. 500 lần
C. 2000 lần
D. 3000 lần
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Vật kính và thị kính
D. Vật kính, thị kính và nguồn sáng
A. Nấm tai mèo
B. Virus
C. Rêu
D. Con muỗi
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Chân kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thước cuộn
B. Thước dây
C. Nhiệt kế
D. Thước kẻ
A. Nhiệt kế
B. Thước cuộn
C. Đồng hồ bấm giây
D. Lực kế
A. Thước dây
B. Nhiệt kế
C. Thước cuộn
D. Đồng hồ bấm giây
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Ống chia độ
D. Nhiệt kế
A. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế điện tử
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Cốc đong
B. Ống đong
C. Ống pipet
D. Ống hút nhỏ giọt
A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo
B. Đọc sai kết quả đo
C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình
D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra
A. Cốc đong
B. Ống đong
C. Ống pipet
D. Ống hút nhỏ giọt
A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.
B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật
A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.
B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật
A. Cách a,
B. Cách b,
C. Cách c,
D. Cả ba cách đều đúng
A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Độ chia lớn nhất
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Giớn hạn đo
D. Cả ba đáp án trên đều sai
A. Ống kính,khung kính, vật kính
B. Ống kinh, khung kính, tay cầm
C. Khung kính, tay cầm
D. Mặt kính, khung kính, tay cầm
A. Bảo vệ kính
B. Nhìn vật
C. Tạo hình cho kính
D. Trang trí cho đẹp
A. Mặt kính
B. Tay cầm
C. Khung kính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Soi lá cây
B. Soi bọ cánh cứng
C. Đọc sách
D. Soi hạt cát
A. Con bọ cánh cứng
B. Virus corona
C. Chim ruồi
D. Chiếc lá
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi quang học
C. Kính viễn vọng
D. Kính thiên văn
A. Nhìn rõ bọ hơn
B. Nhìn mờ hơn
C. Nhìn bọ to hơn và rõ hơn
D. Nhìn bọ bé hơn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247