Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Khoa học tự nhiên 6: Bài mở đầu !!

Khoa học tự nhiên 6: Bài mở đầu !!

Câu 1 : A. Trồng cây gây rừng

A. Trồng cây gây rừng

B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy - hải sản

C. Sử dụng kháng sinh để chữa bệnh sốt rét

D. Nghiên cứu xử lý rác thải, ô nhiễm nước

Câu 2 :  Khoa học tự nhiên là:

A. Nghiên cứu các sự vật hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống con người

B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người

C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất 

D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống

Câu 3 : Nhà khoa học phát minh ra đèn điện là

A. Thomas Edison

B. Isaac Newton

C. Albert Einstein

D. Louis Pasteur

Câu 4 : Nhà khoa học là:

A. Người sử dụng các sản phẩm ứng dụng của nghiên cứu khoa học

B. Người thực hiện nghiên cứu khoa học

C. Người ứng dụng nghiên cứu khoa học

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5 : Công việc nào đúng với nhiệm vụ của nhà khoa học

A. Chữa bệnh cho bệnh nhân

B. Tìm ra vaccine chữa bệnh

C. Chăm sóc rau trong nhà kính

D. Nuôi bò ở trang trại công nghệ cao

Câu 7 : Theo em, việc nghiên tìm và tìm ra vaccine chống bệnh sốt xuất huyết (hình dưới) thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Hoạt động nghiên cứu khoa học.

B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.

C. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.

D. Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe con người.

Câu 8 : Vai trò nào sau đây không phải vai trò của khoa học tự nhiên:

A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.

B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.

C. Chăm sóc sức khỏe con người.

D. Phát triển không bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9 : Vai trò của khoa học tự nhiên là

A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.

B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.

C. Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe con người.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 10 : Thành tựu của KHTN được áp dụng vào công nghệ để

A. Chế tạo ra các phương tiện phục vụ cho mọi lĩnh vực của đời sống con người

B. Cải thiện cuộc sống con người

C. Nâng tầm cuộc sống con người

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11 : Nhận định nào đúng vê tác hại của ứng dụng khoa học tự nhiên:

A. Phát minh ra nhiều điều mới lạ, vật dụng mới lạ giúp con người cải thiện cuộc sống.

B. Ứng dụng vào sản xuất giúp tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.

C. Tìm ra cách điều chế thuôc sử dụng để chữa bệnh

D. Vô tình đã làm cho môi trường ngày càng ô nhiễm trầm trọng hơn do con người sử dụng chưa đúng phương pháp, đúng mục đích...

Câu 12 : Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu:

A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất

B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên

C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất

D. Các chất và sự biến đổi các chất

Câu 13 : Sinh học là ngành khoa học nghiên cứu:

A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất

B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên

C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất

D. Các chất và sự biến đổi các chất

Câu 14 : Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu:

A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất

B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên

C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất

D. Các chất và sự biến đổi các chất

Câu 15 : Ngành thiên văn học nghiên cứu về

A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất

B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên

C. Quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.

D. Các chất và sự biến đổi các chất

Câu 16 : Virus corona là đối tượng chính của ngành khoa học tự nhiên nào:

A. Sinh học

B. Vật lý học

C. Khoa học Trái Đất

D. Thiên văn học

Câu 17 : Lịch thời gian là sản phẩm ứng dụng của ngành khoa học tự nhiên nào:

A. Sinh học 

B. Vật lý học

C. Hóa học

D. Thiên văn học

Câu 18 : Tại sao robot không phải là vật sống

A. Không thể trao đổi chất

B. Không thể sinh sản

C. Không thể sinh trưởng và phát triển

D. Cả ba đáp án trên

Câu 20 : Ngành khoa học Trái Đất nghiên cứu về 

A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất

B. Vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên

C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất

D. Các chất và sự biến đổi các chất

Câu 21 : Tại sao nói vật lí học, hóa học là ngành khoa học vật chất

A. Đối tượng chủ yếu là vật chất

B. Đối tượng chủ yếu là vật sống

C. Đối tượng chủ yếu là con người 

D. Đối tượng chủ yếu là sinh vật

Câu 22 :  Vật không sống là những vật

A. Mang những đặc điểm tương tự vật sống nhưng không di chuyển được

B. Không mang những đặc điểm của sự sống

C. Không sinh sản nhưng vẫn có khả năng lớn lên

D. Không bao giờ chết

Câu 23 : Đây là vườn cây sau khi bị cháy, nhận định nào sau đây đúng

A. Những cây này là những vật sống

B. Những cây này là những vật không sống

C. Những cây này vừa là vật sống vừa là vật không sống

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 24 : Những  đặc điểm của vật sống:

A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

B. Sinh trưởng và phát triển

C. Sinh sản

D. Cả ba đáp án A,B,C

Câu 25 : Tại sao ngành sinh học lại là ngành khoa học sự sống:

A. Đối tượng nghiên cứu đa dạng

B. Đối tượng nghiên cứu là sinh vật sống

C. Đối tượng nghiên cứu là vật không sống

D. Đối tượng nghiên cứu là những hiện tượng tự nhiên

Câu 26 : Phát hiện ra năng lượng nguyên tử là thành tựu của lĩnh vực khoa học tự nhiên nào?

A. Thiên văn học

B. Vật lý học

C. Sinh học

D. Khoa học trái đất

Câu 27 : Lĩnh vực nào sau đây không phải đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên :

A. Các sự vật, hiện tượng, quy luật tự nhiên.

B. Sinh học

C. Địa chât

D. Lịch sử

Câu 28 : A. Tránh rủi ro và tai nạn khi học tập

A. Tránh rủi ro và tai nạn khi học tập

B. Quá trình học tập hiệu quả hơn

C. Chủ động phòng tránh các nguy hiểm

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 30 : Những tình huống nguy hiểm có thể gặp trong phòng thực hành

A. Ngửi phải hóa chất độc hại

B. Làm đổ hóa chất vào tay

C. Làm vỡ ống đựng hóa chất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 : Sau khi uống phải nước chứa độc trong phòng thực hành, hành động nào không nên làm :

A. Cố gắng nôn hết những gì vừa uống

B. Thông báo ngay cho cô giáo hướng dẫn

C. Mặc kệ vì chưa có biểu hiện gì

D. Đến ngay trạm y tế gần nhất

Câu 32 : Sau khi làm thí nghiệm xong cần:

A. Lau dọn chỗ làm việc

B. Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ

C. Rửa tay bằng xà phòng

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 33 : Các biển báo có viền đỏ biểu thị :

A. Cấm thực hiện

B. Bắt buộc thực hiện

C. Cảnh báo nguy hiểm.

D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm

Câu 34 : Các biển báo màu vàng viền đen biểu thị:

A. Cấm thực hiện

B. Bắt buộc thực hiện

C. Cảnh báo nguy hiểm.

D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm

Câu 35 : Các biển báo màu xanh biểu thị:

A. Cấm thực hiện

B. Bắt buộc thực hiện

C. Cảnh báo nguy hiểm.

D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm

Câu 36 : Kí hiệu sau đây thể hiện:

A. Kí hiệu cảnh báo cấm

B. Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiềm

C. Kí hiệu cảnh báo nguy hiểm do hóa chât gây ra

D. Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện

Câu 37 : Kí hiệu dưới đây thể hiện

A. Nguy hiểm về điện

B. Chất dễ cháy

C. Hóa chất nguy hiểm

D. Không được uống

Câu 38 : Đâu không phải đặc điểm của biển báo cấm thực hiện

A. Viền đỏ

B. Viền xanh

C. Nền trắng

D. Hình tròn

Câu 39 : Hai biển báo dưới có đặc điểm gì chung

A. Đều là biển cấm thực hiện

B. Đều là biển bắt buộc thực hiện

C. Đều là biển được thực hiện

D. Đều là biển cảnh báo nguy hiểm

Câu 40 : A. Thước cuộn

A. Thước cuộn

B. Thước dây

C. Nhiệt kế

D. Thước kẻ

Câu 41 : Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài

A. Nhiệt kế

B. Thước cuộn

C. Đồng hồ bấm giây

D. Lực kế

Câu 42 : Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ

A. Thước dây

B. Nhiệt kế

C. Thước cuộn

D. Đồng hồ bấm giây

Câu 43 : Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Lực kế

D. Nhiệt kế

Câu 44 : Dụng cụ dùng để đo lực là:

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Lực kế

D. Nhiệt kế

Câu 45 : Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Ống chia độ

D. Nhiệt kế

Câu 46 : Khi đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng:

A. Nhiệt kế y tế

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế điện tử

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 47 : Khi đo thể tích chất lỏng rất nhỏ, người ta thường dùng

A. Cốc đong

B. Ống đong

C. Ống pipet

D. Ống hút nhỏ giọt

Câu 48 : Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng

A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo

B. Đọc sai kết quả đo

C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình

D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra

Câu 49 : Đây là dụng cụ đo nào:

A. Cốc đong

B. Ống đong

C. Ống pipet

D. Ống hút nhỏ giọt

Câu 50 : Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.

B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.

C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.

D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật

Câu 51 : Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.

B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.

C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.

D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật

Câu 52 : Đâu là cách đặt mắt quan sát đúng khi sử dụng thước ?

A. Cách a,

B. Cách b,

C. Cách c,

D. Cả ba cách đều đúng

Câu 53 : Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:

A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia

B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia

C. Giá trị đo ghi trên vạch chia

D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia

Câu 55 : ĐCNN là kí hiệu của cụm từ

A. Độ chia lớn nhất

B. Độ chia nhỏ nhất

C. Giớn hạn đo

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 57 : A. 1000 lần

A. 1000 lần

B. 500 lần

C. 2000 lần

D. 3000 lần

Câu 58 : Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm

A. Vật kính, thị kính

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

C. Đèn, gương, màn chắn sáng

D. Ốc to, ốc nhỏ

Câu 59 : Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

A. Vật kính, thị kính

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

C. Đèn, gương, màn chắn sáng

D. Ốc to, ốc nhỏ

Câu 60 : Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:

A. Vật kính, thị kính

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

C. Đèn, gương, màn chắn sáng

D. Ốc to, ốc nhỏ

Câu 61 : Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Vật kính và thị kính

D. Vật kính, thị kính và nguồn sáng

Câu 62 : Vật nào dưới đây, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi

A. Nấm tai mèo

B. Virus

C. Rêu

D. Con muỗi

Câu 63 : Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Bàn kính

D. Giá đỡ

Câu 64 : Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Chân kính

D. Giá đỡ

Câu 65 : Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Bàn kính

D. Giá đỡ

Câu 66 : Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Bàn kính

D. Giá đỡ

Câu 68 : A. Thước cuộn

A. Thước cuộn

B. Thước dây

C. Nhiệt kế

D. Thước kẻ

Câu 69 : Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài

A. Nhiệt kế

B. Thước cuộn

C. Đồng hồ bấm giây

D. Lực kế

Câu 70 : Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ

A. Thước dây

B. Nhiệt kế

C. Thước cuộn

D. Đồng hồ bấm giây

Câu 71 : Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Lực kế

D. Nhiệt kế

Câu 72 : Dụng cụ dùng để đo lực là:

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Lực kế

D. Nhiệt kế

Câu 73 : Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là

A. Cân điện tử

B. Đồng hồ bấm giây

C. Ống chia độ

D. Nhiệt kế

Câu 74 : Khi đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng:

A. Nhiệt kế y tế

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế điện tử

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 75 : Khi đo thể tích chất lỏng rất nhỏ, người ta thường dùng

A. Cốc đong

B. Ống đong

C. Ống pipet

D. Ống hút nhỏ giọt

Câu 76 : Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng

A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo

B. Đọc sai kết quả đo

C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình

D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra

Câu 77 : Đây là dụng cụ đo nào:

A. Cốc đong

B. Ống đong

C. Ống pipet

D. Ống hút nhỏ giọt

Câu 78 : Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.

B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.

C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.

D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật

Câu 79 : Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn.

B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.

C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.

D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật

Câu 80 : Đâu là cách đặt mắt quan sát đúng khi sử dụng thước ?

A. Cách a,

B. Cách b,

C. Cách c,

D. Cả ba cách đều đúng

Câu 81 : Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:

A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia

B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia

C. Giá trị đo ghi trên vạch chia

D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia

Câu 83 : ĐCNN là kí hiệu của cụm từ

A. Độ chia lớn nhất

B. Độ chia nhỏ nhất

C. Giớn hạn đo

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 84 : Cấu tạo của kính lúp:

A. Ống kính,khung kính, vật kính

B. Ống kinh, khung kính, tay cầm

C. Khung kính, tay cầm

D. Mặt kính, khung kính, tay cầm

Câu 85 : Mặt kính có tác dụng

A. Bảo vệ kính

B. Nhìn vật

C. Tạo hình cho kính

D. Trang trí cho đẹp

Câu 86 : Bộ phận nào của kính lúp được sử dụng để bảo vệ kính

A. Mặt kính

B. Tay cầm

C. Khung kính

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 87 : Loại kính sau đây, thường được sử dụng để

A. Soi lá cây

B. Soi bọ cánh cứng

C. Đọc sách

D. Soi hạt cát

Câu 88 : Kính lúp không quan sát được vật nào dưới đây

A. Con bọ cánh cứng

B. Virus corona

C. Chim ruồi

D. Chiếc lá

Câu 89 : Để quan sát con kiến, người ta sử dụng :

A. Kính lúp

B. Kính hiển vi quang học

C. Kính viễn vọng

D. Kính thiên văn

Câu 90 : Khi đang quan sát bọ cánh cứng, đều gì xảy ra khi đưa kính lại gần bọ hơn

A. Nhìn rõ bọ hơn

B. Nhìn mờ hơn

C. Nhìn bọ to hơn và rõ hơn

D. Nhìn bọ bé hơn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247