A. km
B. cm
C. mm
D. m
A. 1 mét
B. Độ dài giữa hai vạch chỉ liên tiếp trên thước.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. 1mm
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Cả hai câu A,B đều đúng
D. Cả hai câu A,B đều sai
A. Biết GHĐ và ĐCNN
B. Ước lượng độ dài của vật cần đo
C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên
A. Giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đo với độ chính xác biết được.
B. Giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt khi đo.
C. Sai số của phép đo.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Thước thẳng có GHĐ 1m , ĐCNN 1cm
B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m,ĐCNN 5mm
C. Thước dây có GHĐ 5m, ĐCNN 1cm
D. Thước dây có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm
A. Chiều cao của màn hìng tivi
B. Chiều rộng của màn hình tivi
C. Đường chéo của màn hình tivi
D. Chiều rộng của cái tivi
A. 48,26mm
B. 4,826mm
C. 48,26cm
D.48,26dm
A. Trọng lượng tối đa mà xe có thể chở được
B. Khối lượng tối đa mà xe tải cần phải chở để xe chạy êm, không bị xóc
C. Khối lượng tối đa mà xe tải có thể chở được
D. Thể tích tối đa mà xe tải có thể chở được
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
A. Cân lò xo
B. Cân đòn
C. Cân đồng hồ
D. Cân Ro-bec-van
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g
A. tuần
B. ngày
C. giây
D. giờ
A. Giá trị của lần đo cuối cùng
B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được
D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp
B. đặt mắt đúng cách
C. đọc kết quả đo chính xác
D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 3, 2, 5, 4, 1
C. 2, 3, 1, 5, 4
D. 2, 1, 3, 5, 4
A. Đồng hồ bấm giây
B. Đồng hồ để bàn
C. Đồng hồ cát
D. Đồng hồ đeo tay
A. Không hiệu chỉnh đồng hồ
B. Đặt mắt nhìn lệch
C. Đọc kết quả chậm
D. Cả ba nguyên nhân trên.
A. Đồng hồ cát
B. Đồng hồ để bàn
C. Đồng hồ bấm giây
D. Đồng hồ đeo tay
A. vì nó dễ sử dụng
B. vì nó cho độ chính xác cao
C. vì nó nhỏ gọn
D. cả ba đáp án trên đều sai
A. từ lúc bạn Nguyên lấy đà chạy tới lúc về đích
B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc về đích
C. bạn Nguyên chạy 50m rồi nhân đôi
D. bạn Nguyên chạy 200m rồi chia đôi
A. đồng hồ để bàn
B. đồng hồ bấm giây
C. đồng hồ treo tường
D. đồng hồ cát
A. Hiệu chỉnh đồng hồ về vạch số 0 trước khi đo.
B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ
C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của đồng hồ
D. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch sang trái mặt đồng hồ
A. đồng hồ để bàn
B. đồng hồ bấm giây
C. đồng hồ treo tường
D. đồng hồ cát
A. 48,6 phút
B. 2916 giây
C. 0,8 giờ
D. 0,81 giờ
A. 1 giờ 20 phút = 3800 giây
B. 45 phút = 2700 giây
C. 24 giờ = 864000 giây
D. 1 giờ = 36000 giây
A. Đồng hồ quả lắc
B. Đồng hồ hẹn giờ
C. Đồng hồ bấm bấm giây
D. Đồng hồ đeo tay
A. 1 – c; 2 – b; 3 – a
B. 1 – b; 2 – c; 3 – a
C. 1 – c; 2 – a; 3 – b
D. 1 – a; 2 – b; 3 – c
A. 1 giờ 3 phút
B. 1 giờ 27 phút
C. 2 giờ 33 phút
D. 10 giờ 33 phút
A. Ẩm kế
B. Nhiệt kế
C. Áp kế
D. Lực kế
A.
B.
C.
D.
A. Nhiệt kế kim loại
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. Nhiệt kế thuỷ ngân
A. Kí hiệu độ là
B. Nhiệt độ của nước đá đang tan
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là
D. Những nhiệt độ thấp hơn gọi là độ âm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 312,5K
B. −233,5K
C. 233,5K
D. 156,25K
A. khối lượng
B. thời gian
C. nhiệt độ
D. nhiệt kế
A.
B.
C.
D.
A. 99
B. 100
C. 101
D. 98
A. a – b
B. a – c
C. b – c
D. a – b – c
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247