Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Khoa học tự nhiên 6: Chủ đề 1: Các phép đo !!

Khoa học tự nhiên 6: Chủ đề 1: Các phép đo !!

Câu 1 : A. km

A. km

B. cm

C. mm

D. m

Câu 2 : Giới hạn đo của thước là:

A. 1 mét

B. Độ dài giữa hai vạch chỉ liên tiếp trên thước.

C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 3 : Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. 1mm

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

C. Cả hai câu A,B đều đúng                

D. Cả hai câu A,B đều sai

Câu 4 : Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:

A. Biết GHĐ và ĐCNN

B. Ước lượng độ dài của vật cần đo

C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo

D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên

Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : ĐCNN của thước cho em biết:

A. Giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đo với độ chính xác biết được.

B. Giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt khi đo.

C. Sai số của phép đo.

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 6 : Khi đo kích thước của sân đá bóng, người ta nên dùng thước đo nào dưới đây để việc đo được thuận lợi nhất?

A. Thước thẳng có GHĐ 1m , ĐCNN 1cm

B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m,ĐCNN 5mm

C. Thước dây có GHĐ 5m, ĐCNN 1cm

D. Thước dây có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm

Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Thuật ngữ “Tivi 24 inch” để chỉ

A. Chiều cao của màn hìng tivi

B. Chiều rộng của màn hình tivi

C. Đường chéo của màn hình tivi

D. Chiều rộng của cái tivi

Câu 9 : A. Trọng lượng tối đa mà xe có thể chở được

A. Trọng lượng tối đa mà xe có thể chở được

B. Khối lượng tối đa mà xe tải cần phải chở để xe chạy êm, không bị xóc

C. Khối lượng tối đa mà xe tải có thể chở được

D. Thể tích tối đa mà xe tải có thể chở được

Câu 10 : Đổi khối lượng sau ra kilôgam (kg):

A. 0,65 kg và 24 kg

B. 0,65 kg và 240 kg

C. 6,5 kg và 2400 kg

D. 0,065 kg và 240 kg

Câu 11 : Tên gọi của loại cân trong hình vẽ là gì?

A. Cân lò xo

B. Cân đòn

C. Cân đồng hồ

D. Cân Ro-bec-van

Câu 12 : Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).

A. 1 – B; 2 – C; 3 – A

B. 1 – C; 2 – B; 3 – A

C. 1 – A; 2 – C; 3 – B

D. 1 – B; 2 – A; 3 – C

Câu 13 : Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây?

A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g

B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g

C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g

D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

Câu 14 : A. tuần

A. tuần

B. ngày

C. giây

D. giờ

Câu 15 : Khi đo nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo?

A. Giá trị của lần đo cuối cùng

B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được

D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất

Câu 16 : Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để:

A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp

B. đặt mắt đúng cách

C. đọc kết quả đo chính xác

D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách

Câu 17 : Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

A. 1, 2, 3, 4, 5

B. 3, 2, 5, 4, 1

C. 2, 3, 1, 5, 4

D. 2, 1, 3, 5, 4

Câu 18 : Lựa chọn đồng hồ phù hợp với việc đo thời gian khi hát bài “Đội ca”.

A. Đồng hồ bấm giây

B. Đồng hồ để bàn

C. Đồng hồ cát

D. Đồng hồ đeo tay

Câu 19 : Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số khi đo thời gian của một hoạt động?

A. Không hiệu chỉnh đồng hồ

B. Đặt mắt nhìn lệch

C. Đọc kết quả chậm

D. Cả ba nguyên nhân trên.

Câu 20 : Để thực hiện đo thời gian khi đi bộ từ cổng trường vào lớp học, ta nên dùng loại đồng hồ nào?

A. Đồng hồ cát

B. Đồng hồ để bàn

C. Đồng hồ bấm giây

D. Đồng hồ đeo tay

Câu 21 : Tại sao khi đo thời gian trong các cuộc thi đấu thể thao người ta thường sử dụng đồng hồ bấm giây?

A. vì nó dễ sử dụng

B. vì nó cho độ chính xác cao

C. vì nó nhỏ gọn

D. cả ba đáp án trên đều sai

Câu 22 : Khi đo thời gian chạy 100m của bạn Nguyên trong giờ thể dục, em sẽ đo khoảng thời gian:

A. từ lúc bạn Nguyên lấy đà chạy tới lúc về đích

B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc về đích

C. bạn Nguyên chạy 50m rồi nhân đôi

D. bạn Nguyên chạy 200m rồi chia đôi

Câu 23 : Để đo thời gian vận động viên chạy 100m, loại đồng hồ thích hợp nhất là

A. đồng hồ để bàn

B. đồng hồ bấm giây

C. đồng hồ treo tường

D. đồng hồ cát

Câu 24 : Chọn phương án sai?

A. Hiệu chỉnh đồng hồ về vạch số 0 trước khi đo.

B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ

C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của đồng hồ

D. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch sang trái mặt đồng hồ

Câu 25 : Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào?

A. đồng hồ để bàn

B. đồng hồ bấm giây

C. đồng hồ treo tường

D. đồng hồ cát

Câu 26 : Chọn đáp án sai?

A. 48,6 phút

B. 2916 giây

C. 0,8 giờ

D. 0,81 giờ

Câu 27 : Cách biến đổi đơn vị nào sau đây là đúng:

A. 1 giờ 20 phút = 3800 giây

B. 45 phút = 2700 giây

C. 24 giờ = 864000 giây

D. 1 giờ = 36000 giây

Câu 28 : Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây:

A. Đồng hồ quả lắc

B. Đồng hồ hẹn giờ

C. Đồng hồ bấm bấm giây

D. Đồng hồ đeo tay

Câu 29 : Hãy ghép tên các loại đồng hồ (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại đồng hồ đó (ở cột bên phải).

A. 1 – c; 2 – b; 3 – a

B. 1 – b; 2 – c; 3 – a

C. 1 – c; 2 – a; 3 – b

D. 1 – a; 2 – b; 3 – c

Câu 31 : A. Ẩm kế

A. Ẩm kế

B. Nhiệt kế

C. Áp kế

D. Lực kế

Câu 33 : Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?

A. Nhiệt kế kim loại

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế

D. Nhiệt kế thuỷ ngân

Câu 34 : Chọn phát biểu sai. Trong thang nhiệt độ Celsius

A. Kí hiệu độ là 

B. Nhiệt độ của nước đá đang tan 

C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 

D. Những nhiệt độ thấp hơn  gọi là độ âm

Câu 38 : đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:

A. 312,5K

B. −233,5K

C. 233,5K

D. 156,25K

Câu 39 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

A. khối lượng

B. thời gian

C. nhiệt độ

D. nhiệt kế

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247