A. Thước cuộn
B. Thước dây
C. Nhiệt kế
D. Thước kẻ
A. Nhiệt kế
B. Thước cuộn
C. Đồng hồ bấm giây
D.Lực kế
A. Thước dây
B. Nhiệt kế
C.Thước cuộn
D.Đồng hồ bấm giây
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Ống chia độ
D. Nhiệt kế
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo
B. Đọc sai kết quả đo
C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình
D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
A. Độ chia lớn nhất
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Giớn hạn đo
D. Cả ba đáp án trên đều sai
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Cốc đong
D. Thước dây
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Cốc đong
D. Thước dây
A. 1000 lần
B. 500 lần
C. 2000 lần
D. 3000 lần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Vật kính và thị kính
D. Vật kính, thị kính và nguồn sáng
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.
B. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
C. Đưa mắt ra xa thị kính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Virus corona
B. Chim ruồi
C. Vi khuẩn lactic
D. Tế bào lá cây
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Chân kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ống kính,khung kính, vật kính
B. Ống kinh, khung kính, tay cầm
C. Khung kính, tay cầm
D. Mặt kính, khung kính, tay cầm
A. Bảo vệ kính
B. Nhìn vật
C. Tạo hình cho kính
D. Trang trí cho đẹp
A. Mặt kính
B. Tay cầm
C. Khung kính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Sử dụng trong học tập
B. Sử dụng trong nghiên cứu khoa học
C. Sử dụng để đọc sách, sửa đồng hồ…
D. Cả ba đáp án đều đúng
A. Kính đeo mắt
B. Kính để bàn
C. Kính cầm tay
D. Cả ba loại kính trên đều đúng
A. Con kiến
B. Vi khuẩn
C. Ấu trùng muỗi
D. Lá cây
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi quang học
C. Kính viễn vọng
D. Kính thiên văn
A.Nhìn rõ bọ hơn
B. Nhìn mờ hơn
C. Nhìn bọ to hơn và rõ hơn
D. Nhìn bọ bé hơn
A. Tránh rủi ro và tai nạn khi học tập
B. Quá trình học tập hiệu quả hơn
C. Chủ động phòng tránh các nguy hiểm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Ngửi phải hóa chất độc hại
B. Làm đổ hóa chất vào tay
C. Làm vỡ ống đựng hóa chất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng kẹp để nhặt thủy tinh vỡ
B. Ngửi hóa chất độc hại
C. Mang găng tay cao su dày, ủng cao su, mặt nạ phòng hơi độc, kính bảo vệ mắt, khẩu trang.
D. Nếu hóa chất dính vào người thì cần nhanh chóng thông báo cho thầy cô giáo biết.
A. Không kiểm tra kĩ hóa chất trước và sau khi thực hành
B. Sử dụng nước, hóa chất, dụng cụ không đúng cách
C. Không tuân thủ các quy định
D. Cả ba đáp án đều đúng
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Cấm thực hiện
B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Cảnh báo cực kì nguy hiểm
A. Đều là biển cấm thực hiện
B. Đều là biển bắt buộc thực hiện
C. Đều là biển được thực hiện
D. Đều là biển cảnh báo nguy hiểm
A. Hình chữ nhật
B. Nền đỏ
C. Nền xanh
D. Nền vàng
A. Đều là biển cấm thực hiện
B. Đều là biển bắt buộc thực hiện
C. Đều là biển được thực hiện
D. Đều là biển cảnh báo nguy hiểm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247