A. Khí oxygen không tan trong nước.
B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.
A. 78%
B. 21%
C. 90%
D. 100%
A. Luyện thép
B. Thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa; Hàn cắt kim loại
C. Công nghiệp hóa chất
D. Hàn cắt kim loại
A. Luyện thép
B. Thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa
C. Công nghiệp hóa chất
D. Y khoa
A. không màu
B. vàng
C. xanh nhạt
D. màu hồng nhạt
A. xanh nhạt
B. không màu
C. vàng nhạt
D. màu hồng
A. Nhiệt, oxygen và nitrogen.
B. Chất đốt, nhiệt và nitrogen.
C. Chất đốt, nhiệt và oxygen.
D. Nhiệt, oxygen và carbon dioxide.
A. Khí oxygen
B. Khí nitrogen
C. Khí carbon dioxit
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, không vị.
B. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể lỏng, không màu, mùi sốc, không vị.
C. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể rắn, không màu, không mùi, không vị.
D. Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở thế khí, không màu, không mùi, có vị ngọt.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Lỏng và rắn
A. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.
B. Quan sát màu sắc của hai khí đó.
C. Ngửi mùi của hai khí đó.
D. Dẫn từng khí vào cây nên đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm nến tắt là carbon dioxide.
A. Đông đặc.
B. Hô hấp.
C. Nóng chảy.
D. Quang hợp.
A. 4 m3
B. 12 m3
C. 0,8 m3
D. 6 m3
A. Tàn đóm tắt ngay
B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm tắt dần
D. Tàn đóm bùng cháy
A. Chất từ bình cứu hoả phun vào đám cháy là bọt khí carbon dioxide. Chất này đã ngăn cách chất cháy với oxygen trong không khí nên sự cháy đã được dập tắt.
B. Chất từ bình cứu hoả phun vào đám cháy là bọt khí carbon monoxide. Chất này đã ngăn cách chất cháy với oxygen trong không khí nên sự cháy đã được dập tắt.
C. Chất từ bình cứu hoả phun vào đám cháy là bọt khí nitrogen. Chất này đã ngăn cách chất cháy với oxygen trong không khí nên sự cháy đã được dập tắt.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. oxygen
B. nitrogen
C. carbon dioxide
D. carbon monoxide
A. Cách li chất cháy với oxygen.
B. Hạ nhiệt độ vật đang cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
C. Dội nhiều nước vào vật cháy.
D. Đáp án A và B đúng.
A. 336 m3 và 68,2 m3
B. 67,2 m3 và 336 m3
C. 336 m3 và 67,2 m3
D. 33,6 m3 và 67,2 m3
A. 72 lít
B. 3,6 m3
C. 3600 m3
D. 72 m3
A. Không. Nên mở cửa để không khí trong phòng lưu thông với bên ngoài.
B. Không. Nên mở cửa để nghe thấy chuông/ trống báo hết tiết.
C. Có. Vì bên ngoài nhiều bụi, nên đóng cửa để tránh bụi.
D. Có. Vì mở cửa sẽ dễ bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn.
A. Ngồi một chỗ nghỉ ngơi.
B. Ra ngoài lớp vận động nhẹ, tăng khả năng hô hấp và được hít thở không khí có nhiều oxygen hơn so với không khí trong lớp học.
C. Ra chơi ngoài trời nắng gắt.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. oxygen
B. nitrogen
C. carbon dioxide
D. carbon monoxide
A. 50760 L
B. 68250 L
C. 8736 L
D. 13650 L
A. 4760 L
B. 8250 L
C. 8736 L
D. 13650 L
A. Màu xanh nhạt
B. Màu vàng
C. Màu hồng
D. Không màu
A. Khi nước bị đẩy hết ra khỏi ống nghiệm là ống đã đẩy khí oxygen.
B. Khi trong nước trong chậu thủy tinh có bọt khí.
C. Khi potassium permanganate (KMnO4) trong ống nghiệm phản ứng hết.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Không hiện tượng.
B. Que đóm bùng cháy.
C. Que đóm tắt tàn đỏ.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
A. Vai trò của oxygen với sự hô hấp.
B. Vai trò của oxygen với sự quang hợp.
C. Vai trò của oxygen với sự cháy.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Khí oxygen tan trong nước.
B. Khí oxygen ít tan trong nước.
C. Khí oxygen khó hóa lỏng.
D. Khí oxygen nhẹ hơn nước.
A. Oxygen tan trong nước.
B. Oxygen nặng hơn không khí.
C. Oxygen không mùi, màu, vị.
D. Khí oxygen dễ trộn lẫn trong không khí.
A. Nước.
B. Từ khí carbon dioxide.
C. Từ không khí.
D. Từ thuốc tím (potassium nermanganate).
A. Phun nước.
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.
D. Dùng chiếc chăn khô đáp vào.
A. 79 ml
B. 21 ml
C. 50 ml
D. 75 ml
A. Để cung cấp oxygen cho thợ lặn hô hấp trong môi trường thiếu không khí.
B. Để cung cấp nitrogen cho thợ lặn hô hấp trong nước.
C. Để cung cấp carbon dioxide cho thợ lặn khi lặn dưới biển sâu.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. 21%
B. 78%
C. 18%
D. 50%
A. nitrogen
B. oxygen
C. carbon dioxide
D. khí khác
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Gió
D. Khí đốt
A. Có mùi khó chịu, giảm tầm nhìn.
B. Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh về đường hô hấp.
C. Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: sương mù giữa ban ngày, mưa acid,...
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Đốt cháy nhiên liệu để đun nấu.
B. Xe hơi, giao thông vận tải.
C. Đốt than từ các nhà máy nhiệt điện.
D. Luyện kim.
A. Xây dựng công viên cây xanh.
B. Phát triển giao thông công cộng, thân thiện với môi trường, hạn chế phương tiện cá nhân.
C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt.
D. Phun nước rửa đường nhiều lần trong ngày.
A. Khi úp cốc lên, vì không có gió nên cây nến tắt.
B. Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt.
C. Khi úp cốc lên, oxygen trong cốc bị mất dần nên nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn.
D. Khi úp cốc lên, khí oxygen và khí carbon dioxide bị cháy hết nên nến tắt.
A. Xe ô tô
B. Xe buýt
C. Xe tải
D. Xe đạp
A. 1: 4
B. 1: 5
C. 4: 1
D. 5:1
A. Khói bụi, trồng cây xanh, rác thải.
B. Khói bụi, cháy rừng, rác thải.
C. Cháy rừng, phun nước rửa đường, thu gom rác.
D. Không sử dụng bếp than tổ ong, thu gom rác, khói bụi.
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Khí hiếm
D. Carbon dioxide
A. Ô nhiễm môi trường không khí.
B. Tăng lượng khí carbon dioxide trong không khí.
C. Ô nhiễm môi trường nước.
D. Thải ra môi trường không khí các khí thải độc hại.
A. Hít phải khí độc từ lò vôi.
B. Trong lò vôi thiếu khí oxygen để hô hấp.
C. Các khí không được khử độc khi thải ra ngoài môi trường.
D. Đáp án A và C đúng.
A. Thu và khử độc khí thải lò với trước khi thải ra môi trường.
B. Sử dụng lò vôi liên hoàn để giảm nhiên liệu tiêu thụ, giảm khí độc thải ra môi trường.
C. Nên xây lò với ở xa khu dân cư, nơi thoáng khí.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1 và hình 5
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 5
D. Hình 6
A. Hình 3, 6
B. Hình 1, 5
C. Hình 4
D. Hình 5
A. HÌnh 6
B. Hình 5
C. Hình 4
D. Hình 3
A. Hơi nước
B. Carbon dioxide
C. Oxygen
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Hơi nước
B. Carbon dioxide
C. Oxygen
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Hơi nước
B. Carbon dioxide
C. Oxygen
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Cây xanh quang hợp.
B. Con người hô hấp.
C. Đốt cháy nhiên liệu.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Không khí có mùi khó chịu.
B. Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh về đường hô hấp.
C. Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: sương mù giữa ban ngày, mưa acid,...
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
A. Không khí có mùi khó chịu.
B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
C. Mưa acid, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
D. Buổi sáng mai thường có sương đọng trên lá.
A. Hạn chế phát sinh khí thải ra môi trường bằng cách sử dụng các công nghệ tiên tiến, ít phát sinh khí thải.
B. Sử dụng các quy trình sản xuất ít phát sinh khí thái, xử tốt khí thải trước khi thải ra môi trường.
C. Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Các thành phần chất khí có sẵn trong không khí được duy trì ổn định.
B. Không xuất hiện các thành phần mới trong không khí.
C. Không xuất hiện các thành phần mới trong không khí.
D. Không xuất hiện các thành phần mới trong không khí.
A. Xả rác bừa bãi.
B. Đốt rác.
C. Sử dụng bao bì ni lông nhiều.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Sản xuất phần mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trồng.
D. Phun thuốc trừ sâu đế phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
A. Nitrogen.
B. Sulfur dioxide.
C. Oxygen.
D. Carbon dioxide.
A. Carbon dioxide.
B. Oxygen.
C. Chất bụi.
D. Nitrogen.
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Carbon dioxide.
D. Nitrogen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247