A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. chiếc thìa, nồi, chìa khóa.
B. nồi, rổ, chai.
C. chìa khóa, ốp điện thoại, bàn học.
D. muôi nhôm, chìa khóa, gấu bông.
A. mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt.
B. bền, dễ tạo hình, dễ cháy.
C. cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt.
D. đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy.
A. kim loại đồng dẫn điện tốt.
B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn.
C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt.
D. kim loại đồng ít bị ăn mòn.
A. Gỗ tự nhiên.
B. Kim loại.
C. Gạch không nung.
D. Gạch chịu lửa.
A. Hạn chế sử dụng đồ nhựa để đựng nước uống, thực phẩm hay thức ăn.
B. Không sử dụng các loại hợp nhựa để đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao.
C. Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi làm bằng nhựa.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. gốm, nhựa, cao su, thủy tinh.
B. gốm, nhựa, xăng, gỗ.
C. nhựa, xăng, dầu mỏ, cao su.
D. quặng, dầu mỏ, cao su, thủy tinh.
A. pin
B. máy tính
C. túi nilon
D. ống hút làm từ bột gạo
A. Nhựa
B. Gỗ
C. Thủy tinh
D. Kim loại
A. Gỗ
B. Nhôm
C. Nhựa
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Nhựa
B. Đồng
C. Gỗ
D. Cao su
A. Đồng
B. Nhựa
C. Gỗ
D. Thủy tinh
A. Nhựa
B. Đồng
C. Nhôm
D. Gỗ
A. Dễ uốn
B. Trong suốt
C. Mềm dẻo
D. Cứng
A. Mềm dẻo
B. Cứng
C. Dẫn điện
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Mềm dẻo
B. Dẫn điện
C. Cứng
D. Đáp án B và C đúng.
A. Đem đốt.
B. Nhúng vào nước.
C. Dùng tay sờ.
D. Nhìn bằng mắt.
A. Cứng
B. Dễ uốn
C. Trong suốt
D. Đàn hồi.
A. Hạn chế tối đa việc dùng vật liệu nhựa.
B. Ưu tiên sử dụng các vật dựng sản xuất từ nguyên liệu dễ phân huỷ, thân thiện với môi trường.
C. Tích cực phân loại rác thải trong đó có rác thái nhựa để tái chế.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Rất lâu, có thể hàng trăm năm.
B. Không mất thời gian.
C. Hàng chục năm.
D. Vài năm.
A. Vì nhôm dẻo, nhẹ hơn đồng.
B. Vì nhôm nhẹ hơn đồng, giá thành rẻ.
C. Vì nhôm dẻo, giá thành rẻ.
D. Vì nhôm có giá rẻ hơn đồng.
A. Tính dẫn điện
B. Tính dẫn nhiệt
C. Tính dẻo
D. Tính ánh kim
A. Thuỷ tinh.
B. Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
A. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
B. Vì gang khó sản xuất hơn thép.
C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Sử dụng vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Thủy tinh
Gốm
Kim loại
Cao su
A. muối ăn
B. nước mắm
C. đường ăn
D. dầu ăn
A. đất, đá, nhựa.
B. đất, quặng, dầu mỏ.
C. đất, thủy tinh, dầu mỏ.
D. thủy tinh, gốm, gỗ.
A. Khai thác nguyên kiệu triệt để.
B. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.
C. Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường.
D. Đáp án B và C đúng.
A. Vì đá vôi có tính chất xốp nên dễ bị hao mòn.
B. Vì đá vôi dễ ngấm nước.
C. Vì đá vôi tan trong acid, tạo bọt khí.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
A. Quặng bauxite được dùng để sản xuất nhôm.
B. Quặng axpatite được dùng để sản xuất sắt, gang, thép,…
C. Quặng hematite được dùng để sản xuất phân lân.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
A. vật liệu.
B. nhiên liệu.
C. nguyên liệu.
D. khoáng sản.
A. Đá vôi
B. Cát
C. Gạch
D. Đất sét
A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
A. làm thực phẩm.
B. đập nhỏ để làm đường, làm bê tông.
C. sản xuất vôi sống.
D. chế biến thành chất độn (bột nhẹ) dùng trong sản xuất cao su, xà phòng,…
A. Bay hơi.
B. Lắng gạn.
C. Nấu chảy.
D. Chế biến.
A. vật liệu.
B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu.
D. phế liệu.
A. Ô nhiễm không khí.
B. Ảnh hưởng cảnh quan.
C. Gây sụt lún đồi núi.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Gạch xây dựng.
B. Đất sét.
C. Xi măng.
D. Ngói.
A. gạo
B. thức ăn chăn nuôi
C. đường
D. Đáp án A và B đúng.
A. đá ốp lát, giấy, bàn ghế
B. bàn ghế, giấy, vật liệu xây dựng
C. bàn ghế, tủ, xô chậu
D. dầu hỏa, giấy, đá ốp lát
A. thức ăn gia súc
B. đường
C. gạo
D. đá ốp lát
A. đá ốp lát
B. xi măng
C. tượng đá mĩ nghệ
D. Tất cả các đáp án trên.
A. xi măng
B. dầu hỏa
C. bàn ghế
D. đá ốp lát
A. quặng
B. dầu mỏ
C. dầu hỏa
D. đá vôi
A. quặng
B. đá vôi
C. đất sét
D. dầu mỏ
A. cây mía
B. cây ngô
C. củ sắn
D. cây lúa
A. Giảm ô nhiễm môi trường.
B. Hạn chế việc đốt nhiên liệu.
C. Không phát sinh khí thải ra môi trường.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Tạo khe rỗng đề giúp cách nhiệt, cách ẩm tốt hơn.
B. Tạo sự gắn kết với vữa xây dựng tốt hơn.
C. Giảm chi phí sản xuất nhưng văn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng công trình.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Xi măng và đá nghiền nhỏ.
B. Đất sét và đá nghiền nhỏ.
C. Đá nghiền nhỏ.
D. Quặng.
A. Gỗ.
B. Bông.
C. Dầu thô.
D. Nông sản.
A. Đá vôi
B. Quặng
C. Cát
D. Tre
A. sắt
B. gang
C. thép
D. Tất cả các đáp án trên.
A. phân lân
B. nhôm
C. gang, thép
D. sắt
A. phân lân
B. nhôm
C. gang, thép
D. sắt
A. các chất phóng xạ được sử dụng trong các nhà máy năng lượng hạt nhân.
B. loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật.
C. nhiên liệu tự nhiên chỉ mất một thời gian ngắn có thể bổ sung được.
D. Đáp án B và C đúng.
A. nến, cồn, khí than.
B. nến, sáp, xăng.
C. củi, than đá, nến.
D. gas, biogas, khí than.
A. nhiên liệu mất hàng triệu năm mới tạo ra được.
B. nhiên liệu tự nhiên chỉ mất một thời gian ngắn có thể bổ sung được.
C. nhiên liệu được hình thành từ các lớp có nguồn gốc thực vật.
D. nhiên liệu chứa hàm lượng lớn carbon và hydrocarbon, được tạo thành bởi quá trình phân hủy kị khí của các loại sinh vật chết bị chôn vùi khoảng hơn 300 triệu năm.
A. nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, năng lượng mặt trời.
B. nhiên liệu hạt nhân, thủy điện, địa nhiệt.
C. thủy điện, địa nhiệt, năng lượng gió.
D. thủy điện, năng lượng sinh học, nhiên liệu hạt nhân.
A. sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ.
B. sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá cao.
C. sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới dưới một dạng duy nhất, có giá rẻ.
D. sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao.
A. động cơ đốt trong, một phần nhỏ để đun nấu, thắp sáng.
B. xây dựng và sản xuất giấy.
C. nấu nướng và sưởi ấm.
D. nghiên cứu khoa học.
A. 10% và 90%
B. 12% và 88%
C. 5% và 95%
D. 3% và 97%
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, củi …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
A. Cung cấp đủ oxi hoặc không khí cho sự cháy.
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí.
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. nguyên liệu
B. nhiên liệu
C. vật liệu
D. điện năng
A. vừa đủ.
B. thiếu.
C. dư.
D. tuỳ ý.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đáp án trên
A. xăng, khí gas, dầu hỏa.
B. xăng, đá vôi, dầu hỏa.
C. dầu hỏa, quặng, khí gas.
D. dầu hỏa, gỗ, quặng.
A. nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. đá chứa ít nhất 50% xác đông và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
A. vật liệu.
B. nhiên liệu.
C. nguyên liệu.
D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
A. Đốt đèn dầu, chạy máy phát điện
B. Lò nung cao vôi, sản xuất xi măng
C. Sản xuất xi măng, luyện kim loại
D. Chạy xe ô tô, máy phát điện
A. Cất bếp gas đi.
B. Tháo bình gas ra khỏi bếp và cất kĩ ở nơi ít người sinh hoạt.
C. Khóa van an toàn để tránh gas bị rò ra ngoài.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Để bình gas không tiếp xúc gần với những vật dễ cháy.
B. Để lỡ khi có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian.
C. Để hạn chế người tiếp xúc với bình gas.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Bình tĩnh tránh xa ngọn lửa.
B. Khóa van an toàn của bình gas.
C. Trong trường hợp ngọn lửa lớn không khóa được van an toàn, dùng chăn ướt tấp kín để dập lửa rồi khóa van an toàn lại.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài, đồng thời khóa van an toàn ở bình gas.
B. Không bật công tắc điện, không đánh lửa.
C. Báo cho người lớn kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Vì đèn cồn rẻ hơn đèn dầu.
B. Vì đèn cồn dễ cháy hơn đèn dầu.
C. Vì đèn cồn khi đốt không có muội than.
D. Vì đèn cồn đẹp hơn đèn dầu.
A. carbon
B. đất
C. carbon dioxide
D. bụi
A. Do tấm kính bị bám bụi.
B. Do tấm kính bị dính cát.
C. Do thiếu oxygen nên dầu cháy không hoàn toàn sinh ra muội than (carbon).
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Đốt than
B. Đốt khí thiên thiên
C. Đốt xăng dầu
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Vì nó được tạo ra trong thời gian vô cùng lâu, hàng trăm triệu năm, không bổ sung được.
B. Vì nó được tạo ra trong thời gian vô cùng lâu, hàng chục triệu năm, khó bổ sung.
C. Vì nó được tạo ra trong thời gian vô cùng lâu, hàng nghìn năm, khó bổ sung.
D. Vì nó được tạo ra trong thời gian vô cùng lâu, hàng chục triệu năm, không bổ sung được.
A. Để tránh cháy nổ gây nguy hiểm đến con người và tài sản.
B. Để tránh lãng phí, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. xăng
B. dầu
C. diesel sinh học
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Làm sạch môi trường, hạn chế gây ô nhiễm môi trường.
B. Tiêu diệt mầm bệnh gây hại.
C. Thu được biogas làm nhiên liệu phục vụ cuộc sống.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Gió thổi tạt hết oxygen, thiếu oxygen nên ngọn nến tắt.
B. Gió thổi mạnh làm nhiệt độ ngọn nến hạ đột ngột xuống dưới nhiệt độ cháy nên ngọn nến tắt.
C. Gió thổi mạnh làm ngọn nến yếu dần nên tắt.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Gió làm cho đống lửa cháy mạnh hơn.
B. Gió cung cấp thêm oxygen nên đống lửa cháy mạnh hơn.
C. Gió thổi to làm tăng nhiệt độ của đống lửa khiến nó cháy mạnh hơn.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
A. Phơi củi cho thật khô.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.
D. Chẻ nhỏ củi.
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên.
D. Ethanol.
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247