Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Một số lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án !!

Trắc nghiệm Một số lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án !!

Câu 1 : Lương thực là:

A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 2 : Lương thực được chọn làm lương thực chính là:

A. Khoai 

B. Gạo

C. Ngô

D. Sắn

Câu 4 : Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là

A. Lúa mì, khoai, ngô

B. Lúa gạo, mạch nha, ngô

C. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

D. Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn

Câu 5 : 100 g ngô và  100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính

A. Do gạo ngon hơn ngô

B. Do gạo dễ nấu hơn ngô

C. Do gạo dễ tiêu hóa hơn và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6 : Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:

A. Gạo nếp

B. Lúa mì

C. Đậu đen

D. Rau cải

Câu 7 : Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. gạo, ngô, khoai lang, mía, sữa

B. gạo, ngô, mật ong, bơ, trứng

C. gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả

D. cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.

Câu 8 : Thực phẩm là những:

A. Là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước

B. Là sản phẩm chỉ chứa chất bột (carbohydrate)

C. Là sản phẩm chỉ chứa chất béo (lipid)

D. Là sản phẩm chỉ chứa chất đạm (proteine) hoặc nước

Câu 9 : Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

A. Thịt, cá, trứng, sữa

B. Thịt, cá, rau xanh, trái cây

C. Thịt, rau xanh, trái cây, sữa

D. Thịt, bơ, sữa, mía

Câu 10 : Thực phẩm chứa những chất gì

A. Chất bột

B. Chất béo

C. Chất đạm

D. Cả ba đáp án trên

Câu 11 : Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể

A. Vitamin

B. Chất khoáng

C. Oxygen

D. Chất bột

Câu 15 : Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là

A. Cơm, bánh mì, đường, khoai sắn

B. Dầu ăn, thịt mỡ, dầu ô liu

C. Trứng, thịt, các loại đậu

D. Cà chua, nho, cam, cà rốt

Câu 16 : Đâu không phải ứng dụng của khoai lang

A. Làm bia

B. Làm thức ăn cho con người

C. Làm bánh

D. Làm thức ăn cho động vật

Câu 17 : Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là

A. Mía

B. Ngô

C. Khoai lang

D. Ca cao

Câu 18 : Đâu không phải tính chất của thực phẩm

A. Đa dạng

B. Dễ bị hỏng

C. Không có hạn sử dụng

D. Dễ bị biến đổi

Câu 19 : Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu

A. Có mùi lạ (mùi chua)

B. Màu sắc bị biến đổi

C. Có những sợi nấm mốc, nấm trắng mọc trên bề mặt

D. Cả ba đáp án trên

Câu 20 : Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:

A. Vi khuẩn

B. Nấm mốc

C. Nấm trắng

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21 : Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:

A. Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng

B. Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng

C. Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp

D. Cả A,B,C

Câu 22 : Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:

A. Đông lạnh

B. Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí

C. Hun khói

D. Sấy khô

Câu 23 : Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là

A. Thực phẩm quá hạn sử dụng

B. Thực phẩm nhiễm khuẩn

C. Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh

D. Các đáp án trên đều đúng

Câu 24 : Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:

A. Giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại

B. Tránh mất nước

C. Tránh đông cứng rau,quả

D. Tránh đông cứng rau,quả

Câu 25 : Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu

A. Không có điều gì xảy ra

B. Đau bụng 1 lát rồi hết

C. Bị ngộ độc thực phẩm, đau bụng, buồn nôn

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247