A. Tế bào là đơn vị cơ sở và cầu trúc của sự sốnG
B. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể
C. Tế bào được hình thành từ tế bào khác
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
A. Máy tính
B. Cây cà chua
C. Điện thoại di động
D. Kính mắt
A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất
B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng
C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền
D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống.
A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.
B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết.
C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.
D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo sự đa dạng các loài sinh vật.
A. Nhỏ bé, tối tăm.
B. Rộng lớn, nhiều.
C. Phòng, buồng nhỏ.
D. Khu vườn, rộng lớn.
A. Bạn A
B. Bạn B
C. Cả hai bạn đều không rõ
D. Cả hai bạn đều rõ
A. Vì biểu bì da ếch dày
B. Vì biểu bì da ếch mỏng
C. Vì biểu bì da ếch rất bé
D. Cả ba đáp án đều sai
A. 0,5 – 100 micromet.
B. 0,5 – 10 micromet.
C. 10 – 100 micromet.
D. 1 – 100 micromet.
A. Kính hiển vi
B. Kính lúp
C. Mắt thường
D. Cả ba đáp án trên
A. Tế bào biểu bì lá
B. Tế bào thần kinh ở người
C. Tế bào trứng cá
D. Tế bào vi khuẩn
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào biểu bì lá
C. Tế bào cơ người
D. Tế bào thần kinh người
A. 1 micrômét = 1/1000 mm
B. 1 micrômét = 1000 mm
C. 1 mm = 100mm
D. 1 micrômét = 1/100 mm
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào cơ
D. Tế bào biểu bì
A. Hình đĩa
B. Hình cầu
C. Hình trụ
D. Hình thoi
A. Hình đĩa
B. Hình nhiều cạnh
C. Hình cầu
D. Hình sợi
A. Hình cầu
B. Hình que
C. Hình thoi
D. Hình sao
A. Sinh trưởng (lớn lên), sinh sản
B. Hấp thu chất dinh dưỡng
C. Hô hấp, cảm ứng, bài tiết
D. Tất cả đáp án trên
A. 1,2,3,4
B. 2,4,5
C. 1,2,3,4,5,6
D. 3,4,5
A. Vận chuyển oxygen
B. Tạo ra sự co giãn trong vận động
C. Tham gia sinh sản
D. Bảo vệ cơ thể
A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ
B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
A. Màng tế bào, nhân tế bào
B. Màng tế bào, tế bào chất
C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân
D. Màng tế bào
A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống
B. Chứa vật chất di truyền
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể
A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống
B. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Người.
D. Vi khuẩn.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. Cây cà chua
B. Vi khuẩn Ecoli
C. Trùng roi
D. Tảo silic
A. Có thành tế bào.
B. Có chất tế bào.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. Có lục lạp.
A. Nhân tế bào
B. Tế bào chất
C. Màng tế bào
D. Vật chất di truyền
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/5
D. 1/10
A. Tế bào chất
B. Thành tế bào
C. Nhân tế bào
D. Lục lạp
A. Cây cà chua
B. Cây táo
C. Cây lúa
D. Con gà
A. Trao đổi chất dễ hơn
B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp
C. Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ
D. Cả ba đáp án trên
A. Không bào.
B. Nhân.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
A. Chất tế bào.
B. Vách tế bào.
C. Nhân.
D. Màng sinh chất.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Lục lạp
A. Thành tế bào
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Màng tế bào
A. Người
B. Cây cà chua
C. Vi khuẩn
D. Tảo
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Lục lạp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Tế bào tăng lên về kích thước
B. Màng tế bào dãn ra
C. Chất tế bào tăng lên
D. Nhân tế bào chia đôi
A. Hô hấp
B. Nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Cả ba đáp án trên
A. Tế bào chất tăng lên, nhân lớn hơn (không thay đổi nhiều)
B. Tế bào chất và nhân không thay đổi
C. Tế bào chất tăng lên, nhân lớn hơn rất nhiều
D. Tế bào chất ít đi, nhân bé lại
A. 2 tế bào con
B. 3 tế bào con
C. 5 tế bào con
D. 6 tế bào con
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Cơ thể lớn lên và sinh sản.
C. Cơ thể phản ứng với kích thích.
D. Cơ thể bào tiết CO2.
A. 10 – 20 ngày.
B. 15 ngày – 30 ngày.
C. 1 – 2 năm.
D. Không phân chia nữa.
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Thay thế những tế bào bị tổn thương
C. Thay thế những tế bào bị mất hoặc chết
D. Cả ba đáp án trên
A. Mọi TB lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia TB.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một TB mẹ sẽ tạo ra 3 TB con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất TB là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia và lớn lên và phân chia TB giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
A. Sự tăng kích thước của củ khoai
B. Sự lớn lên của em bé
C. Sự cụp lá của cây xấu hổ khi chạm tay vào
D. Sự tăng kích thước của bắp cải
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
A. Tất cả các bộ phận của cây
B. Chỉ ở phần ngọn của cây
C. Chỉ ở mô phân sinh
D. Chỉ ở rễ
A. Lớn lên của tế bào
B. Phân chia của tế bào
C. Lớn lên và sinh sản của tế bào
D. Tăng kích thước tế bào
A. Tuổi 1-5
B. Tuổi dậy thì
C. Tuổi trưởng thành
D. Tuổi già
A. 4
B. 16
C. 32
D. 64
A. 32
B. 64
C. 100
D. 162
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247