Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiêm Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống có đáp án !!

Trắc nghiêm Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống có đáp án !!

Câu 1 : Đặc điểm khái quát về tế bào:

A. Tế bào là đơn vị cơ sở và cầu trúc của sự sốnG

B. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể

C. Tế bào được hình thành từ tế bào khác

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 2 : Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Máy tính

B. Cây cà chua

C. Điện thoại di động

D. Kính mắt

Câu 3 : Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể

A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất

B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng

C. Tế bào thực hiện chức năng  sinh sản và di truyền

D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống.

Câu 4 : Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?

A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.

B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết.

C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.

D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo sự đa dạng các loài sinh vật.

Câu 5 : Thuật ngữ “tế bào” theo Robert Hooke có thể hiểu là gì?

A. Nhỏ bé, tối tăm.

B. Rộng lớn, nhiều.

C. Phòng, buồng nhỏ.

D. Khu vườn, rộng lớn.

Câu 7 : Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene?

A. Vì biểu bì da ếch dày

B. Vì biểu bì da ếch mỏng

C. Vì biểu bì da ếch rất bé

D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 8 : Kích thước trung bình của tế bào khoảng.

A. 0,5 – 100 micromet.

B. 0,5 – 10 micromet.

C. 10 – 100 micromet.

D. 1 – 100 micromet.

Câu 9 : Quan sát tế bào người ta thường sử dụng

A. Kính hiển vi

B. Kính lúp

C. Mắt thường

D. Cả ba đáp án trên

Câu 10 : Tế bào nào khác biệt hơn so với các tế bào còn lại về kích thước:

A. Tế bào biểu bì lá

B. Tế bào thần kinh ở người

C. Tế bào trứng cá

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Tế bào nào có chiều dài lớn nhất trong các loại tế bào sau 

A. Tế bào hồng cầu

B. Tế bào biểu bì lá

C. Tế bào cơ người

D. Tế bào thần kinh người

Câu 12 : Đổi đơn vị nào dưới đây là đúng.

A. 1 micrômét = 1/1000 mm

B. 1 micrômét = 1000 mm

C. 1 mm = 100mm

D. 1 micrômét = 1/100 mm

Câu 13 : Đây là tế bào nào:

A. Tế bào hồng cầu

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào cơ

D. Tế bào biểu bì

Câu 14 : Tế bào nấm men có hình gì

A. Hình đĩa

B. Hình cầu

C. Hình trụ

D. Hình thoi

Câu 15 : Tế bào biểu bì lá có hình gì

A. Hình đĩa

B. Hình nhiều cạnh

C. Hình cầu

D. Hình sợi

Câu 16 : Tế bào vi khuẩn E.coli có hình

A. Hình cầu

B. Hình que

C. Hình thoi

D. Hình sao

Câu 17 : Chức năng của tế bào đối với cơ thể sống:

A. Sinh trưởng (lớn lên), sinh sản

B. Hấp thu chất dinh dưỡng

C. Hô hấp, cảm ứng, bài tiết

D. Tất cả đáp án trên

Câu 18 : Đâu là chức năng của tế bào.

A. 1,2,3,4

B. 2,4,5

C. 1,2,3,4,5,6

D. 3,4,5

Câu 19 : Ở người, tế bào hồng cầu có chức năng gì

A. Vận chuyển oxygen

B. Tạo ra sự co giãn trong vận động

C. Tham gia sinh sản

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 20 : Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì

A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ 

B. Bảo vệ, định hình và  giúp cây cứng cáp

C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 21 : Cấu tạo của tế bào gồm

A. Màng tế bào, nhân tế bào

B. Màng tế bào, tế bào chất

C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân

D. Màng tế bào

Câu 22 : Tế bào chất có chức năng

A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

B. Chứa vật chất di truyền

C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

Câu 23 : Nhân tế bào có chức năng

A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

B. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 24 : Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào?

A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Người.

D. Vi khuẩn.

Câu 25 : Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 2 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu 26 : Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực

A. Cây cà chua

B. Vi khuẩn Ecoli

C. Trùng roi

D. Tảo silic

Câu 27 : Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A. Có thành tế bào.

B. Có chất tế bào.

C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

D. Có lục lạp.

Câu 28 : Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là

A. Nhân tế bào

B. Tế bào chất

C. Màng tế bào

D. Vật chất di truyền

Câu 30 : Thành phần gì ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

A. Tế bào chất

B. Thành tế bào

C. Nhân tế bào

D. Lục lạp

Câu 31 : Tế bào của sv nào sau đây không có thành tế bào

A. Cây cà chua

B. Cây táo

C. Cây lúa

D. Con gà

Câu 32 : Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy

A. Trao đổi chất dễ hơn

B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp

C. Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ

D. Cả ba đáp án trên

Câu 33 : Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?

A. Không bào.             

B. Nhân.                  

C. Màng sinh chất.              

D. Lục lạp.

Câu 34 : Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Chất tế bào.                

B. Vách tế bào.          

C. Nhân.              

D. Màng sinh chất.

Câu 36 : Trong hình sau, hình tròn màu xanh ở tế bào cây rêu là gì?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Lục lạp

Câu 37 : Tế bào động vật không có thành phần nào

A. Thành tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Màng tế bào

Câu 38 : Tế bào thần kinh có ở

A. Người

B. Cây cà chua

C. Vi khuẩn

D. Tảo

Câu 41 : Khi tế bào lớn lên, đâu không phải sự thay đổi của tế bào:

A. Tế bào tăng lên về kích thước

B. Màng tế bào dãn ra

C. Chất tế bào tăng lên

D. Nhân tế bào chia đôi

Câu 42 : Quá trình nào giúp tế bào lớn lên

A. Hô hấp

B. Nhân đôi

C. Trao đổi chất

D. Cả ba đáp án trên

Câu 43 : Sự thay đổi của tế bào trưởng thành so với tế bào mới hình thành

A. Tế bào chất tăng lên, nhân lớn hơn (không thay đổi nhiều)

B. Tế bào chất và nhân không thay đổi

C. Tế bào chất tăng lên, nhân lớn hơn rất nhiều

D. Tế bào chất ít đi, nhân bé lại

Câu 44 : Quá trình phân chia diễn ra, từ 1 tế bào sẽ tạo thành

A. 2 tế bào con

B. 3 tế bào con

C. 5 tế bào con

D. 6 tế bào con

Câu 45 : Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể.

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

B. Cơ thể lớn lên và sinh sản.

C. Cơ thể phản ứng với kích thích.

D. Cơ thể bào tiết CO2.

Câu 46 : Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.

A. 10 – 20 ngày.

B. 15 ngày – 30 ngày.

C. 1 – 2 năm.

D. Không phân chia nữa.

Câu 47 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa

A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật

B. Thay thế những tế bào bị tổn thương

C. Thay thế những tế bào bị mất hoặc chết

D. Cả ba đáp án trên

Câu 48 : Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của TB là đúng ?

A. Mọi TB lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia TB.

B. Sau mỗi lần phân chia, từ một TB mẹ sẽ tạo ra 3 TB con giống hệt mình.

C. Sự phân tách chất TB là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.

D. Phân chia và lớn lên và phân chia TB giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.

Câu 49 : Đâu không phải ví dụ của sự lớn lên và sinh sản tế bào

A. Sự tăng kích thước của củ khoai

B. Sự lớn lên của em bé

C. Sự cụp lá của cây xấu hổ khi chạm tay vào

D. Sự tăng kích thước của bắp cải

Câu 50 : Cây lớn lên nhờ

A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.

C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.

D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.

Câu 51 : Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng lớn lên và sinh sản

A. Tất cả các bộ phận của cây

B. Chỉ ở phần ngọn của cây

C. Chỉ ở mô phân sinh

D. Chỉ ở rễ

Câu 52 : Quá trình từ hạt nảy mầm đến cây con, đã xảy ra các quá trình

A. Lớn lên của tế bào

B. Phân chia của tế bào

C. Lớn lên và sinh sản của tế bào

D. Tăng kích thước tế bào

Câu 53 : Ở người, độ tuổi có tốc độ lớn lên và sinh sản của tế bào nhanh nhất là

A. Tuổi 1-5

B. Tuổi dậy thì

C. Tuổi trưởng thành

D. Tuổi già

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247