Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Đa dạng nguyên sinh vật có đáp án !!

Trắc nghiệm Đa dạng nguyên sinh vật có đáp án !!

Câu 1 : Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nahan thực, có kích thước hiển vi.

C. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường.

Câu 2 : Đâu không phải tên một loại nguyên sinh vật

A. Trùng sốt rét

B. Amip ăn não

C. Corona

D. Trùng kiết lị

Câu 3 :  Nguyên sinh vật dưới đây có tên là

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Tảo lục

D. Trùng biến hình

Câu 4 : Tại sao tảo lục đơn bào chứa diệp  lục, có thể quang hợp nhưng lại không phải thực vật:

A. Do tảo lục có kích thước nhỏ

B. Do tảo lục có cơ thể đơn bào

C. Do tảo lục tự dưỡng

D. Do tảo lục là tế bào nhân thực

Câu 5 : Đặc điểm đúng khi nói về trùng sốt rét

A. Sống ở ao hồ, mương, rãnh, đất ẩm.

B. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục

C. Sống bắt buộc trong tuyến nước bọt của muỗi Anopeles.

D. Hình dạng thay đổi.

Câu 6 : Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 7 : Nguyên sinh vật di chuyển bằng :

A. Roi

B. Chân giả

C. Tiêm mao (tơ)

D. Cả ba đáp án trên

Câu 8 : Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?

A. Kính lúp

B. Kính viễn vọng

C. Kính hiển vi

D. Mắt thường

Câu 9 : Nguyên sinh vật nào sau đây, có thể quan sát bằng mắt thường

A. Trùng roi

B. Trùng amip

C. Tảo lục

D. Trùng chân giả

Câu 10 : Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật có hình dang gì?

A. Hình cầu

B. Hình thoi

C. Hình giày

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11 : Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm:

A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp

B. (1)thành  tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp

C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) vùng nhân tế bào  (4) lục lạp

D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) hạt dự trữ

Câu 12 : Nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp?

A. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.

C. Trùng giày.

D. Trùng sốt rét.

Câu 13 : Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì

A. Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.

B. Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn

C. Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 14 : Nguyên sinh vật có vai trò gì trong đời sống con người

A. Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.

B. Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...

C. Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 15 : Tại sao, trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục

A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước

B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản

C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16 : Đâu không phải tác hại của nguyên sinh vật

A. Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người

B. Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi

C. Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh

D. Gây một số bệnh cho con người, động vật

Câu 17 : Đâu là loài nguyên sinh vật vừa có lợi vừa có hại

A. Amip ăn não

B. Trùng sốt rét

C. Tảo

D. Trùng kiết lị

Câu 18 : Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:

A. (2) =>(1) =>(3).

B. (2) =>(3) =>(1).

C. (1) =>(2) =>(3).

D. (3) =>(2) =>(1).

Câu 19 : Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.         

B. Muỗi.         

C. Cá.          

D. Ruồi, nhặng.

Câu 20 : Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba histolytica.

B. Trùng Plasmodium falcipanum.

C. Trùng giày.

D. Trùng roi.

Câu 21 : Amip ăn não thường gây tử vong sau bao lâu?

A. Sau nhiễm khoảng 1 tuần.

B. Sau nhiễm khoảng 1 tháng.

C. Sau nhiễm khoảng 1 năm.

D. Sau nhiễm khoảng 3 tháng.

Câu 22 : Biện pháp pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật:

A. Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...

B. Vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Đâu là cách phòng chống bệnh kiết lị

A. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh,  ăn chín, uống sôi.

B. Rửa sạch rau sống, thức ăn cần đậy kỹ tránh ruồi nhặn.

C. Vệ sinh môi trường ở sạch sẽ. Ðặc biệt nơi sống tập thể và người phục vụ ăn uống, cấp dưỡng, nuôi dạy trẻ phải sạch sẽ.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247