A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
A. Ruột khoang.
B. Thân mềm.
C. Chim.
D. Chân khớp.
A. Thích nghi với môi trường nước.
B. Di chuyển bằng mang.
C. Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. Thích nghi với môi trường nước.
B. Di chuyển bằng mang.
C. Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. Cá nhám.
B. Cá hồi.
C. Cá chép.
D. Cá rô.
A. Cá đuối.
B. Cá rô.
C. Cá nóc.
D. Cá chim.
A. Ếch cây.
B. Ếch giun.
C. Cóc.
D. Cá cóc.
A. Biến nhiệt.
B. Hằng nhiệt.
C. Đẳng nhiệt.
D. Cơ thể không có nhiệt độ.
A. Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.
B. Bò sát đẻ trứng.
C. Hô hấp qua da và phổi.
D. Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…
A. Do gà có lông vũ bao phủ
B. Do chi trước của gà biến thành cánh
C. Do ga có mỏ sừng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
A. Động vật có vú
B. Cá
C. Lưỡng Cư
D. Bò Sát
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
A. Thú mỏ vịt.
B. Hươu cao cổ.
C. Heo.
D. Kangaroo.
A. Lớp Bò sát.
B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Lưỡng cư.
D. Lớp Thú.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 2,4,5,6
D. 1,3,5,6
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2.3,5,7,8
C. 2,3,4,5,6
D. 1,3,4,5,6,7
A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học.
B. Làm cảnh.
C. Làm thực phẩm.
D. Làm thuốc và nước hoa.
A. Sâu bọ.
B. Chuột.
C. Muỗi.
D. Rệp.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bướm
B. Trứng
C. Ấu trùng
D. Nhộng
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Châu chấu.
D. Ong.
A. Là vật trung gian truyền bệnh
B. Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...
C. Phá hoại mùa màng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Con cú đêm.
B. Con sóc.
C. Con dơi.
D. Con khỉ.
A. Chuột.
B. Thỏ.
C. Muỗi.
D. Mèo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247