Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Khoa học Tự nhiên 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Khoa học Tự nhiên 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi bóng rổ

B. Cấy lúa

C. Đánh đàn

D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.

Câu 2 : Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Tìm hiểu về biến chủng covid

B. Sản xuất phân bón hóa học

C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu

D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi

Câu 3 : Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Chăm sóc sức khoẻ con người.

B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.

C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.

D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 4 : Vật nào sau đây gọi là vật không sống?

A. Con ong

B. Vi khuẩn

C. Than củi

D. Cây cam

Câu 5 : Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN

A. Hóa học

B. Sinh học

C. Thiên văn học

D. Khoa học trái đất

Câu 6 : Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?

A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.

B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.

C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.

D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.

Câu 8 : Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

A. Kính có độ.

B. Kính lúp.

C. Kính hiển vi.

D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu 9 : Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?

A. Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu.

B. Hô hấp nhân tạo.

C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.

D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.

Câu 10 : Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?

A. Cấm thực hiện.

B. Bắt buộc thực hiện.

C. Cảnh bảo nguy hiểm.

D. Không bắt buộc thực hiện.

Câu 11 : Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Giá trị cuối cùng trên thước.

B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.

C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 13 : Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?

A. Thước dây

B. Thước mét

C. Thước kẹp

D. Compa

Câu 14 : Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:

A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.

B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.

C. Thước đo nào cũng được.

D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.

Câu 16 : Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 6,6 cm

B. 6,5 cm

C. 6,8 cm

D. 6,4 cm

Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng

A. 1 mm

B. 2 mm

C. 3 mm

D. 4 mm

Câu 18 : Chọn câu đúng: 1 kilogam là:

A. Khối lượng của một lít nước.

B. Khối lượng của một lượng vàng.

C. Khối lượng của một vật bất kì.

D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.

Câu 20 : Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?

A. Thước

B. Đồng hồ

C. Cân

D. Lực kế

Câu 21 : Để đo thời gian người ta dùng:

A. Thước

B. Đồng hồ

C. Cân

D. Tivi

Câu 22 : Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (3), (2), (5), (4), (1)

C. (2), (3), (1), (5), (4)

D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 23 : Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:

A. Đồng hồ treo tường

B. Đồng hồ cát

C. Đồng hồ đeo tay

D. Đồng hồ bấm giây.

Câu 24 : Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:

A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích

B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích

C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi

D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi

Câu 25 : Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là

A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Câu 26 : Vật thể tự nhiên là

A. Ao, hồ, sông, suối.

B. Biển, mương, kênh, bể nước.

C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.

D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.

Câu 27 : Vật thể nhân tạo là

A. Cây lúa.

B. Cái cầu.

C. Mặt trời.

D. Con sóc.

Câu 28 : Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?

A. Từ rắn sang lỏng

B. Từ lỏng sang hơi

C. Từ hơi sang lỏng

D. Từ lỏng sang rắn

Câu 29 : Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước

B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều

C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần

D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt.

Câu 30 : Chọn phát biểu đúng:

A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.

B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.

C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.

D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 31 : Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:

A. Tỏa nhiệt và phát sáng.

B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.

D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.

Câu 32 : Chọn phát biểu sai:

A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.

B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại

C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật.

D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

Câu 34 : Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất?

A. Phun nước

B. Dùng cát đổ trùm lên.

C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào

D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.

Câu 35 : Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Oxygen.

B. Hydrogen.

C. Nitrogen.

D. Carbon dioxide.

Câu 36 : Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:

A. Khí N2.

B. Khí O2.

C. Khí CO2.

D. Khí H2.

Câu 37 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Cháy rừng

B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông

C. Hoạt động của núi lửa

D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 38 : Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:

A. Cốc bị thủng.

B. Trong không khí có khí oxi.

C. Trong không khí có hơi nước.

D. Trong không khí có khí nitơ.

Câu 39 : Nguồn năng lượng nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Thuỷ điện.

Câu 40 : Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?

A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.

B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.

C. Đốt rừng làm rẫy.

D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.

Câu 41 : Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?

A. Sản xuất phẩn mềm tin học.

B. Sản xuất nhiệt điện.

C. Du lịch.

D. Giao thông vận tải.

Câu 42 : Nhiên liệu lỏng gồm các chất?

A. Nến, cồn, xăng

B. Dầu, than đá, củi

C. Biogas, cồn, củi

D. Cồn, xăng, dầu

Câu 43 : An ninh năng lượng là?

A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ

B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất

C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao

D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao.

Câu 44 : Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu % xăng truyền thống?

A. 10 % và 90 %

B. 5% và 95 %

C. 15% và 85%

D. 3 % và 97 %

Câu 45 : Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?

A.Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng

B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín

C. Vì than không cháy được trong phòng kín

D. Vì giá thành than rất cao

Câu 46 : Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa mạch.

B. Ngô.

C. Mía.

D. Lúa.

Câu 47 : Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo.

B. Rau xanh.

C. Thịt.

D. Gạo và rau xanh.

Câu 48 : Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:

A. Cá biển, muối

C. Đậu nành

C. Thực vật

D. Thịt.

Câu 49 : Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?

A. Không biến đổi màu sắc.

B. Mùi vị không thay đổi.

C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.

D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.

Câu 50 : Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?

A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.

B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.

C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.

D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247