Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Bài 22: Phân loại thế giới sống có đáp án !!

Trắc nghiệm Bài 22: Phân loại thế giới sống có đáp án !!

Câu 2 : Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Chi họ bộ loài lớp ngành giới

B. Loài chi họ bộ lớp ngành giới

C. Ngành lớp chi bộ họ loài giới

D. Lớp chi ngành họ bộ giới loài

Câu 3 : Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?

A. (1), (2), (5), (7)

B. (3), (4), (6), (8)

C. (1), (4), (5), (7)

D. (2), (3), (6), (8)

Câu 4 : Tên khoa học của một loài được hiểu là:

A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 5 : Cho các loài sau:

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (6)

C. (4), (5), (6)

D. (2), (7), (8)

Câu 6 : Nấm hương có tên khoa học là Lentinulaedodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.

A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes

B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula

C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có

D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes

Câu 7 : Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên?

A. Xác định những đặc điểm giống nhau

B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập

C. Xác định tỉ lệ đực : cái

D. Xác định mật độ cá thể của quần thể

Câu 8 : Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?

A. Tảo lục

B. Dương xỉ

C. Lúa nước

D. Rong đuôi chó

Câu 9 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?

A. Đa bào

B. Dị dưỡng

C. Nhân sơ

D. Có khả năng di chuyển

Câu 10 : Cho sơ đồ sau:

A. Gấu trắng

B. Rắn hổ mang

C. Báo gấm

D. Hổ Đông Dương

Câu 11 : Hình dưới mô phỏng hình dạng và cấu tạo của loại virus nào?

A. Virus Corona

B. Thực khuẩn thể

C. HIV

D. Virus khảm thuốc lá

Câu 12 : Cho hình sau:

A. Nhân

B. Phần lõi

C. Vỏ protein

D. Vỏ ngoài

Câu 13 : Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?

A. Bệnh lao

B. Bệnh dại

C. Bệnh đậu mùa

D. Bệnh sốt xuất huyết

Câu 14 : Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ

B. Vì chúng có hình dạng không cố định

C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào

D. Vì chúng có kích thước hiển vi

Câu 15 : Bệnh do virus gây ra không lây theo đường nào?

A. Đường máu

B. Đường không khí

C. Tiếp xúc trực tiếp

D. Đường tiêu hóa

Câu 16 : Loại virus nào dưới đây có dạng hỗn hợp?

A. Virus corona

B. Virus dại

C. HIV

D. Thực khuẩn thể

Câu 17 : Loại chế phẩm sinh học nào dưới đây không phải là ứng dụng của virus?

A. Interferon

B. Vaccine

C. Phân bón

D. Thuốc trừ sâu

Câu 18 : Cho các biểu hiện sau:

A. (1), (2), (4)

B. (3), (5), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Câu 19 : Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra là gì?

A. Tiêm vaccine

B. Uống nhiều thuốc

C. Ăn uống đủ chất

D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

Câu 20 : Virus SARS – CoV – 2 gây ra bệnh gì?

A. Hội chứng HIV – AIDS

B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp

C. Bệnh sốt xuất huyết

D. Bệnh viêm não Nhật Bản

Câu 21 : Cho hình sau:

A. Nhân

B. Phần lõi

C. Vỏ protein

D. Vỏ ngoài

Câu 22 : Hình dưới mô phỏng hình dạng và cấu tạo của loại virus nào?

A. Virus Corona

B. Thực khuẩn thể

C. HIV

D. Virus khảm thuốc lá

Câu 23 : Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?

A. Bệnh lao

B. Bệnh dại

C. Bệnh đậu mùa

D. Bệnh sốt xuất huyết

Câu 24 : Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ

B. Vì chúng có hình dạng không cố định

C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào

D. Vì chúng có kích thước hiển vi

Câu 25 : Bệnh do virus gây ra không lây theo đường nào?

A. Đường máu

B. Đường không khí

C. Tiếp xúc trực tiếp

D. Đường tiêu hóa

Câu 26 : Loại virus nào dưới đây có dạng hỗn hợp?

A. Virus corona

B. Virus dại

C. HIV

D. Thực khuẩn thể

Câu 27 : Loại chế phẩm sinh học nào dưới đây không phải là ứng dụng của virus?

A. Interferon

B. Vaccine

C. Phân bón

D. Thuốc trừ sâu

Câu 28 : Cho các biểu hiện sau:

A. (1), (2), (4)

B. (3), (5), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Câu 29 : Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra là gì?

A. Tiêm vaccine

B. Uống nhiều thuốc

C. Ăn uống đủ chất

D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

Câu 30 : Virus SARS – CoV – 2 gây ra bệnh gì?

A. Hội chứng HIV – AIDS

B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp

C. Bệnh sốt xuất huyết

D. Bệnh viêm não Nhật Bản

Câu 31 : Vi khuẩn là gì?

A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi

C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi

D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

Câu 32 : Vi khuẩn không có hình dạng cấu tạo nào sau đây?

A. Hình que

B. Hình cầu

C. Hình xoắn

D. Hình khối

Câu 33 : Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của vi khuẩn?

A. Thành tế bào

B. Màng tế bào

C. Chân giả

D. Roi bơi

Câu 34 : Bệnh nào dưới đây không phải là do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh lao

B. Bệnh kiết lị

C. Bệnh thủy đậu

D. Bệnh than

Câu 35 : Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?

A. Rượu nho

B. Dưa muối

C. Sữa chua

D. Kim chi

Câu 36 : Vi khuẩn mang lại lợi ích gì đối với tự nhiên?

A. Lên men các loại thực phẩm, tạo vị chua cho các món ăn

B. Phân hủy xác và chất thải của sinh vật

C. Gây hư hỏng thực phẩm

D. Gây bệnh cho động, thực vật

Câu 37 : Cho các ý sau:

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (6)

C. (1), (2), (6)

D. (3), (4), (5)

Câu 38 : Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của bệnh tiêu chảy?

A. Tức ngực

B. Buồn nôn

C. Đau đầu

D. Sốt

Câu 39 : Hành động nào dưới đây không giúp phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra?

A. Vệ sinh môi trường sống

B. Bào quản thực phẩm đúng cách

C. Không rửa tay trước khi ăn

D. Đeo khẩu trang khi ra ngoài

Câu 40 : Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật?

A. Nấm nhày

B. Trùng roi

C. Tảo lục

D. Phẩy khuẩn

Câu 41 : Nguyên sinh vật là gì?

A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi

C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi

D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

Câu 42 : Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật?

A. Vì nó trông giống như nấm

B. Vì nó hoạt động như động vật

C. Vì nó có cấu tạo đa bào

D. Vì nó không có kích thước hiển vi

Câu 43 : Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?

A. Ruồi giấm

B. Muỗi Anopheles

C. Chuột bạch

D. Bọ chét

Câu 44 : Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là?

A. Roi bơi

B. Lông bơi

C. Chân giả

D. Tiêm mao

Câu 45 : Động vật nguyên sinh nào dưới đây có khả năng hình thành bào xác?

A. Trùng sốt rét

B. Trùng kiết lị

C. Trùng roi

D. Trùng giày

Câu 46 : Động vật nguyên sinh nào dưới đây không chứa lục lạp?

A. Tảo lục

B. Tảo silic

C. Trùng roi

D. Trùng giày

Câu 47 : Loài động vật nguyên sinh nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Trùng biến hình

B. Trùng sốt rét

C. Amip ăn não

D. Trùng kiết lị

Câu 48 : Biện pháp nào dưới đây không giúp chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét?

A. Ngủ màn

B. Diệt bọ gậy

C. Rửa tay bằng xà phòng thường xuyên

D. Phát quang bụi rậm

Câu 49 : Vì sao chúng ta cần nấu chín thức ăn, đun sôi nước uống và rửa sạch các loại thực phẩm trước khi sử dụng?

A. Để thực phẩm được ngon miệng hơn

B. Để làm sạch dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong các loại thực phẩm

C. Để ngăn ngừa nhiễm bệnh từ vi khuẩn, trứng giun, sán

D. Để thực phẩm nhìn đẹp mắt hơn

Câu 50 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?

A. Nhân thực

B. Dị dưỡng

C. Đơn bào hoặc đa bào

D. Có sắc tố quang hợp

Câu 51 : Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

A. Nấm độc

B. Nấm mốc

C. Nấm đơn bào

D. Nấm ăn được

Câu 52 : Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?

A. Nấm rơm

C. Nấm bụng dê

B. Nấm men

D. Nấm mộc nhĩ

Câu 53 : Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?

A. Nấm hương

C. Nấm cốc

B. Nấm độc đỏ

D. Nấm sò

Câu 54 : Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?

A. Nấm hương

C. Nấm cốc

B. Nấm men

D. Nấm mốc

Câu 55 : Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?

A. Nấm mộc nhĩ

C. Nấm bụng dê

B. Đông trùng hạ thảo

D. Nấm mốc

Câu 56 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (3), (5)

C. (1), (2), (5)

B. (2), (4), (6)

D. (3), (4), (6)

Câu 57 : Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?

A. Nấm men

C. Nấm cốc

B. Nấm mốc

D. Nấm sò

Câu 58 : Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?

A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách

C. Truyền dọc từ mẹ sang con

B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 59 : Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?

A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh

B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh

C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp

D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp

Câu 60 : Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?

A. Rêu tường

C. Tảo lục

B. Dương xỉ

D. Rong đuôi chó

Câu 62 : Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm

C. Rau bợ

B. Nong tằm

D. Rau sam

Câu 63 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?

A. Sinh sản bằng bào tử

C. Có hoa và quả

B. Hạt nằm trong quả

D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện

Câu 64 : Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo

C. Nới thoáng đãng

B. Nơi ẩm ướt

D. Nơi nhiều ánh sáng

Câu 65 : Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

A. Trên đỉnh ngọn

C. Mặt trên của lá

B. Trong kẽ lá

D. Mặt dưới của lá

Câu 66 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (3), (5)

C. (2), (3), (5)

B. (2), (4), (6)

D. (1), (4), (6)

Câu 67 : Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Hạt kín

D. Hạt trần

Câu 68 : Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?

A. Du canh du cư

C. Trồng cây gây rừng

B. Phá rừng làm nương rẫy

D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 69 : Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào

C. Cây tam thất

B. Cây gọng vó

D. Cây giảo cổ lam

Câu 71 : Cho các loài động vật sau:

A. (1), (3), (5), (7)

C. (3), (4), (5), (8)

B. (2), (4), (6), (8)

D. (1), (2), (6), (7)

Câu 73 : Động vật không xương sống bao gồm?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp

C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang

D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun

Câu 74 : Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

A. Ruột khoang

C. Lưỡng cư

B. Chân khớp

D. Bò sát

Câu 76 : Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?

A. Đà điểu

B. Chào mào

C. Chim cánh cụt

D. Đại bàng

Câu 78 : Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

A. Cá mập

B. Cá heo

C. Cá chim

D. Cá chuồn

Câu 79 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (3), (5)

C. (1), (2), (5)

B. (2), (4), (6)

D. (3), (4), (6)

Câu 80 : Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?

A. Sa mạc

C. Rừng nhiệt đới

B. Đài nguyên

D. Vùng Bắc Cực

Câu 81 : Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?

A. Hoang mạc

C. Thảo nguyên

B. Rừng ôn đới

D. Thái Bình Dương

Câu 82 : Cho các yếu tố sau:

A. (1), (2), (3)

C. (1), (4), (5)

B. (1), (3), (5)

D. (2), (3), (4)

Câu 83 : Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng

B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ

C. Săn bắt động vật quý hiếm

D. Bảo tồn động vật hoang dã

Câu 84 : Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?

A. Điều hòa khí hậu

C. Bảo vệ nguồn nước

B. Cung cấp nguồn dược liệu

D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái

Câu 85 : Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 86 : Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

A. Bệnh ung thư ở người

B. Hiệu ứng nhà kính

C. Biến đổi khí hậu

D. Tuyệt chủng động, thực vật

Câu 87 : Cho các vai trò sau:

A. (1), (2), (3)

B. (2), (3), (5)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (4), (5)

Câu 88 : Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa khí hậu

B. Cung cấp đất phi nông nghiệp

C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên

D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã

Câu 89 : Cho các hành động sau:

A. (1), (2), (3)

C. (1), (4), (6)

B. (4), (5), (6)

D. (2), (3), (5)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247