Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm KHTN 6 Học kì 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm KHTN 6 Học kì 1 có đáp án !!

Câu 1 :

Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây mít, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là


A. ngôi nhà, con gà, xe máy.



B. con gà, nước biển, xe máy.


C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.

D. cây mít, viên gạch, xe máy.

Câu 2 :

Dựa vào đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể chứa nước vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?


A. Khối lượng xác định.



B. Có thể tích xác định.


C. Dễ chảy.

D. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.

Câu 3 :

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?


A. Hòa tan đường vào nước.



B. Đun sôi nước.


C. Cô cạn dung dịch muối ăn để thu được muối rắn.

D. Gỗ cháy thành than.

Câu 5 :

Tác hại của ô nhiễm không khí đến con người và tự nhiên là


A. Gây ra một số hiện tượng thời tiết xấu: hạn hán, mù quang hóa, mưa acid,…



B. Gây ra một số bệnh như hen suyễn, ung thư phổi,…


C. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 6 :

Thành phần chính của đá vôi là


A. Sắt



B. Đồng


C. Calcium carbonate

D. Sodium carbonate

Câu 7 :

Bệnh thiếu máu là do cơ thể thiếu chất khoáng nào?


A. sắt



B. iodine (iot)


C. calcium (canxi)

D. zinc (kẽm)

Câu 8 :

Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?


A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn



B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí


C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

D. A hoặc B

Câu 9 :

Khi cho bột sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được


A. dung dịch.



B. huyền phù.


C. dung môi.

D. nhũ tương.

Câu 10 :

Phương pháp nào được dùng để tách riêng dầu hỏa ra khỏi nước?


A. Dùng nam châm.


B. Cô cạn.

C. Chiết.

D. Lọc.

Câu 11 :

Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?


A. Tế bào trứng cá


B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 12 :

Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?


A. Màng nhân


B. Vùng nhân

C. Chất tế bào

D. Hệ thống nội màng

Câu 13 :

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?


A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật



B. Khiến cho sinh vật già đi


C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 14 : Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

A. Tim

B. Phổi

C. Não

D. Dạ dày

Câu 15 :

Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào



B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan


C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

Câu 16 : Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.


A. Lục lạp.


B. Nhân tế bào.

C. Không bào.

D. Thức ăn.

Câu 18 :

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?


A. Loài à Chi (giống) à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới



B. Chi (giống) à Loài à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới


C. Giới à Ngành à Lớp à Bộ à Họ à Chi (giống) à Loài

D. Loài à Chi (giống) à Bộ à Họ à Lớp à Ngành à Giới

Câu 19 :

Tên khoa học của các loài được hiểu là?


A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia



B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)


C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 20 :

Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?


A. Viêm gan B, AIDS, sởi



B. Tả, sởi, viêm gan A


C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 21 :

Một học sinh thả một quả bóng từ trên cao xuống và nhận thấy quả bóng càng rơi, càng chuyển động nhanh lên. Hỏi phát biểu nào sau đây của học sinh này là đúng?


A. Quả bóng không còn chịu tác dụng của lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra.



B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta.


C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả ra từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào.

D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng của lực tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.

Câu 22 :

Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:


A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.



B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.


C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.

D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.

Câu 23 :

Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?


A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.



B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.


C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.

D. Lực của Nam cầm bình nước.

Câu 24 :

Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để


A. tăng ma sát nghỉ



B. tăng ma sát trượt 


C. tăng quán tính

D. tăng ma sát lăn

Câu 26 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát


A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt



B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy


C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy

D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác

Câu 28 :

Kết luận nào sai khi nói về trọng lượng của vật?


A. Trọng lượng là cường độ của trọng lực.



B. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật.


C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.

D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.

Câu 29 :

Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:


A. tăng ma sát



B. giảm ma sát


C. tăng quán tính

D. giảm quán tính

Câu 30 :

Trong hoạt động Lan cầm lọ hoa, vật nào gây ra lực và vật nào chịu tác dụng của lực?


A. Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa.



B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan.


C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình.

D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa

Câu 31 :

Cho các vật thể: con chim, con gà, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là


A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.



B. vi khuẩn, con gà, con chim.


C. con chim, con gà, máy bay.

D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.

Câu 32 :

Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?


A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.



B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.


C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 33 :

Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?


A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.



B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.


C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 34 :

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?


A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.



B. Gỗ cháy thành than.


C. Dây xích xe đạp bị gỉ.

D. Hòa tan muối ăn vào nước.

Câu 35 :

Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là


A. sự ngưng tự.



B. sự bay hơi.


C. sự nóng chảy.

D. sự đông đặc.

Câu 36 :

Chọn phát biểu sai, khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên và con người?

A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.


B. Nitrogen cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.


C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp.

D. Oxygen dùng để dập các đám cháy.

Câu 37 :

Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất nhôm?


A. Quặng apatite



B. Quặng bauxite


C. Quặng hematite

D. Quặng titanium

Câu 38 :

Trường hợp nào dưới đây là chất tinh khiết?


A. Nước khoáng.


B. Nước biển.

C. Sodium chloride.

D. Không khí.

Câu 39 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.



B. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.


C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.

D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 40 :

Trong các hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là hỗn hợp không đồng nhất?


A. Hỗn hợp nước muối.



B. Hỗn hợp nước đường.


C. Hỗn hợp dầu ăn và nước.

D. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 42 :

Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?


A. Tế bào à cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể à mô



B. Mô à tế bào à hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể


C. Tế bào à mô à cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể

D. Cơ thể à hệ cơ quan à cơ quan à tế bào à mô

Câu 43 :

Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?


A. Màu sắc


B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành

D. Hình dạng

Câu 45 :

Vi khuẩn là:


A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.



B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.


C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 46 :

Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?


A. Mọc thêm roi


B. Hình thành bào xác

C. Xâm nhập qua da

D. Hình thành lông bơi

Câu 47 :

Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?


A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn


B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn

C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn

Câu 49 :

Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?


A. Tế bào


B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 50 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

A. Ti thể

B. Thể Golgi

C. Ribosome

D. Lục lạp

Câu 51 :

Chọn phương án đúng

Đập một cái búa vào một quả bóng cao su. Lực mà búa tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho quả bóng:


A. búa bị biến dạng một chút.



B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động.


C. chuyển động của búa bị thay đổi.

D. thay đổi chuyển động.

Câu 52 :

Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?


A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.



B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.


C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại

Câu 53 :

Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?


A. Quả tạ.



B. Đôi chân.


C. Bắp tay.

D. Cánh tay.

Câu 54 :

Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?


A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.



B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo


C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Câu 55 :

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?


A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.



B. Viên đá rơi.


C. Nam châm hút viên bi sắt.

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

Câu 58 :

Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau đây là đúng


A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi



B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật 


C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.

D. A, B, C đều đúng 

Câu 59 :

Lực là gì?


A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác



B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác


C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 60 :

Đơn vị đo của lực là?


A. Kilôgam (kg)



B. Niuton (N)


C. Lít (L)

D. centimet (cm)

Câu 61 :

Dãy gồm các vật thể tự nhiên là


A. Con chó, xe đạp, con người



B. Con sư tử, đồi núi, cây cối


C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối

D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt

Câu 62 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 63 :

Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?


A. Tăng dần



B. Không thay đổi


C. Giảm dần

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 64 :

Tính chất nào sau đây sai khi nói về oxygen?


A. Oxygen là chất khí.



B. Không màu, không mùi, không vị


C. Tan nhiều trong nước.

D. Nặng hơn không khí.

Câu 65 :

Biện pháp góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí?


A. Chặt cây, phá rừng.



B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.


C. Trồng cây xanh.

D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 66 :

Vật liệu là


A. gồm nhiều chất trộn vào nhau.



B. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …


C. được tạo nên từ một chất hoặc một hỗn hợp và được con người sử dụng để tạo ra các vật thể nhân tạo.

D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.

Câu 67 :

Dựa vào tính chất nào của thủy tinh mà thủy tinh thường được sử dụng làm dụng cụ trong phòng thí nghiệm?


A. Bền với điều kiện môi trường.



B. Không thấm nước và không tác dụng mới nhiều hóa chất.


C. Trong suốt.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 68 :

Dãy gồm các lương thực là


A. Gạo, ngô, khoai, sắn



B. Gạo, thịt, khoai, cá


C. Trứng, cá, thịt, sữa

D. Sắn, khoai, sữa, cá.

Câu 69 :

Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?


A. Nước muối sinh lí.



B. Bột canh.


C. Nước khoáng.

D. Muối ăn (sodium chloride).

Câu 70 :

Khi cho bột sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được


A. dung dịch.



B. huyền phù.


C. dung môi.

D. nhũ tương.

Câu 72 :

Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?


A. Mô và hệ cơ quan


B. Tế bào và cơ quan

C. Tế bào và mô

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 73 :

Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?


A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều



B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít


C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

Câu 74 :

Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?


A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản



B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết


C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 76 :

Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?


A. Mô và hệ cơ quan


B. Tế bào và cơ quan

C. Tế bào và mô

D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 77 :

Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?


A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.



B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.


C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 78 :

Vật chất di truyền của một virus là?


A. ARN và ADN



B. ARN và gai glycoprotein


C. ADN hoặc gai glycoprotein

D. ADN hoặc ARN

Câu 79 :

Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?


A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi



B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói


C. Da tái, đau họng, khó thở

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Câu 81 :

Khi ấn tay lên quả bóng bay, ta đã tác dụng lực nào lên vỏ quả bóng?


A. Lực nâng



B. Lực kéo


C. Lực ấn

D. Lực đẩy

Câu 82 :

Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo


A. chuyển động.



B. thu gia tốc


C. có xu hướng lấy lại hình dạng ban đầu.

D. biến dạng.

Câu 85 :

Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

 Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? (ảnh 1)


A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.



B. hút nhau, lực tiếp xúc.


C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.

D. hút nhau, lực không tiếp xúc.

Câu 86 :

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?


A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.



B. Trái táo rơi xuống đất.


C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.

D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.

Câu 87 :

Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?


A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.



B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.


C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.

D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

Câu 89 :

Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường


A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng



B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường


C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.

D. không gây ra tác dụng nào cả

Câu 91 :

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?


A. Hòa tan muối vào nước



B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách


C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng

D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen

Câu 92 :

Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?


A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.



B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.


C. Không nhìn thấy được.

D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

Câu 93 :

Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:


A. Oxygen là chất khí.



B. Không màu, không mùi, không vị


C. Tan nhiều trong nước.

D. Nặng hơn không khí.

Câu 94 :

Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?


A. Quạt.



B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.


C. Dùng nước.

D. Dùng cồn.

Câu 95 :

Mô hình 3R có nghĩa là gì?


A. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.



B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.


C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.

D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Câu 96 :

Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?


A. Đá vôi.


B. Đất sét.

C. Cát.

D. Gạch.

Câu 97 :

Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?


A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.



B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.


C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.

D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.

Câu 98 :

Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?


A. Vitamin.


B. Protein (chất đạm).

C. Lipit (chất béo).

D. Carbohydrate (chất đường, bột).

Câu 99 :

Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?


A. Hỗn hợp nước muối.


B. Hỗn hợp nước đường.

C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều.

D. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 100 :

Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?


A. Bột đá vôi và muối ăn.


B. Bột than và sắt.

C. Đường và muối.

D. Giấm và rượu.

Câu 101 :

Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?


A. Tế bào trứng cá


B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu

D. Tế bào vi khuẩn

Câu 102 :

Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?


A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản



B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết


C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 103 :

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.    (ảnh 1)


A. Màng tế bào.


B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu 105 :

Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?


A. Màu sắc


B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành

D. Hình dạng

Câu 106 :

Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm?


A. Hệ rễ và hệ thân


B. Hệ thân và hệ lá

C. Hệ chồi và hệ rễ

D. Hệ cơ và hệ thân

Câu 107 :

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?


A. Loài à Chi (giống) à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới



B. Chi (giống) à Loài à Họ à Bộ à Lớp à Ngành à Giới


C. Giới à Ngành à Lớp à Bộ à Họ à Chi (giống) à Loài

D. Loài à Chi (giống) à Bộ à Họ à Lớp à Ngành à Giới

Câu 108 :

Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?


A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.



B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.


C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 109 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?


A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.



B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.


C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 110 :

Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?


A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất



B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất


C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh

D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ

Câu 111 :

Em hãy xác định vật chịu tác dụng trực tiếp của lực trong hoạt động giáo viên cầm phấn viết lên bảng?


A. Giáo viên.



B. viên phấn.


C. Bảng.

D. Bàn tay giáo viên.

Câu 112 :

Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất


A. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước



B. Lực kéo chiếc thuyền chìm xuống khi bị nước tràn vào


C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước

D. lực làm xe máy chuyển động

Câu 113 :

Nhận biết lực nào sau đây không phải là lực tiếp xúc?


A. Lực ma sát



B. Trọng lực


C. Sức cản không khí

D. Lực đẩy của nước

Câu 114 :

Để biểu diễn lực, ta cần biểu diễn các đặc trưng nào của lực?


A. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn



B. Gốc, phương và chiều


C. Phương, chiều và độ lớn

D. Gốc và hướng

Câu 115 :

Lực đàn hồi có đặc điểm


A. không phụ thuộc vào độ biến dạng.



B. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.


C. phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.

D. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.

Câu 116 :

Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây?


A. P = 10 m



B. P = m


C. P = 0,1 m

D. m = 10 P

Câu 117 :

Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?


A. Xe đạp đi trên đường



B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn


C. Lò xo bị nén

D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào

Câu 118 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?


A. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước.



B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí.


C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí.

D. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí.

Câu 120 :

Chỉ có thể nói trọng lực của vật nào sau đây?


A. Trái Đất



B. Mặt Trăng


C. Mặt Trời

D. Hòn đá trên mặt đất

Câu 121 :

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ?


A. Cô cạn nước đường thành đường



B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen


C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.

D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.

Câu 122 :

Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?


A. Dễ dàng nén được



B. Không có hình dạng xác định


C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng

D. Không chảy được .

Câu 124 : Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?

A. Gỗ

B. Đồng

C. Sắt

D. Nhôm

Câu 125 :

Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?


A. Vì gang khó sản xuất hơn thép.



B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.


C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.

D. Vì gang giòn hơn thép.

Câu 126 : Nguyên liệu chính để sản xuất gạch là gì?

A. Đất sét

B. Cát

C. Đá vôi

D. Đá

Câu 127 :

Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?


A. Nhiên liệu khí.



B. Nhiên liệu lỏng.


C. Nhiên liệu rắn.

D. Nhiên liệu hóa thạch.

Câu 128 :

Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?


A. iodine (iot).


B. calcium (canxi).

C. zinc (kẽm).

D. phosphorus (photpho).

Câu 130 :

Nước giếng khoan thường lẫn nhiều tạp chất. Để tách bỏ tạp chất, người dân cho vào nước giếng khoan vào bể lọc, đáy bể lót các lớp cát mịn, sỏi và than củi. Nước chảy qua các lớp này sẽ trong hơn. Nhận định nào sau đây là không đúng?


A. Lớp than củi có tác dụng hút các chất hữu cơ, vi khuẩn.



B. Lớp cát mịn có tác dụng giữ các hạt đất, cát ở lại.


C. Sau một thời gian sử dụng, ta phải thay rửa các lớp đáy bể lọc.

D. Lớp sỏi làm cho nước có vị ngọt.

Câu 131 :

Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?


A. Tham gia trao đổi chất với môi trường



B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào


C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 132 : Cho các sinh vật sau:

A. (1), (2)

B. (5), (3)

C. (1), (4)

D. (2), (4)

Câu 135 :

Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?


A. Bệnh lao


B. Bệnh tiêu chảy

C. Bệnh vàng da

D. Bệnh thủy đậu

Câu 136 :

Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?


A. Vì chúng có kích thước nhỏ


B. Vì chúng có khả năng di chuyển

C. Vì chúng là cơ thể đơn bào

D. Vì chúng có roi

Câu 137 : Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào?

A. Tế bào

B. Cơ thể

C. Cơ quan

D. Mô

Câu 138 :

Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?


A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.



B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.


C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn.

D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.

Câu 139 :

Điều gì xảy ra với dạ dày nếu quá trình thay thế các tế bào không diễn ra?


A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường



B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn


C. Dạ dày hoạt động tốt hơn

D. Dạ dày bị ăn mòn dến đến viêm loét

Câu 140 :

Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?


A. Tham gia trao đổi chất với môi trường



B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào


C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 141 :

Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?


A. Xách 1 xô nước.



B. Nâng một tấm gỗ.


C. Đẩy một chiếc xe.

D. Đọc một trang sách.

Câu 142 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.



B. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật được treo vào lò xo.


C. Có thời điểm độ dãn của lò xo tren thẳng đứng tăng, có thời điểm độ dãn của lò xo giảm tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 143 :

Nhận xét nào sau đây là sai?


A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó



B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật


C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật

D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó

Câu 145 :

Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vật sẽ như thế nào?


A. Vẫn đứng yên.



B. Chuyển động nhanh dần.


C. Chuyển động chậm dần.

D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần

Câu 146 :

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?


A. Hai thanh nam châm hút nhau.



B. Hai thanh nam châm đẩy nhau.


C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.

Câu 147 :

Lò xo không bị biến dạng khi

A. dùng tay kéo dãn lò xo


B. dùng tay ép chặt lò xo


C. kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo

D. dùng tay nâng lò xo lên

Câu 148 :

Chọn phát biểu đúng?


A. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.



B. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.


C. Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.

D. Lực ma sát là lực không tiếp xúc.

Câu 149 :

Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?


A. 96 cm



B. 100 cm


C. 0,1 cm

D. 0,96 cm

Câu 150 :

Thả rơi quả bóng từ độ cao 3m xuống mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những lực nào?


A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.



B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của không khí.


C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước.

D. Chỉ chịu lực cản của không khí.

Câu 151 :

Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?


A. Tan rất ít trong nước



B. Chất khí, không màu


C. Không mùi, không vị

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).

Câu 152 :

Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?


A. Tăng dần



B. Không thay đổi


C. Giảm dần

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 153 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Khí oxygen không tan trong nước.



B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.


C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.

D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

Câu 154 :

Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?


A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.



B. Hình thành sấm sét.


C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.

D. Tham gia quá trình tạo mây.

Câu 155 : Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Thủy tinh

B. Kim loại

C. Cao su

D. Gốm

Câu 157 :

Nhiên liệu hóa thạch:


A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.



B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.


C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

Câu 158 : Vitamin tốt cho mắt là:


A.Vitamin A.


B. Vitamin D

C. Vitamin K.

D. Vitamin B

Câu 159 :

Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được:


A. dung dịch.


B. huyền phù.

C. dung môi.

D. nhũ tương.

Câu 160 :

Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?


A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.



B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.


C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.

D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.

Câu 161 :

Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?


A. Tham gia trao đối chất với môi trường



B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào


C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

Câu 162 :

Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?


A. Carotenoid


B. Xanthopyll

C. Phycobilin

D. Diệp lục

Câu 163 :

Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?


A. Chứa sắc tố


B. Co bóp, tiêu hóa

C. Chứa chất thải

D. Dự trữ dinh dưỡng

Câu 164 :

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?


A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật



B. Khiến cho sinh vật già đi


C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 165 : Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

A. Tim

B. Phổi

C. Não

D. Dạ dày

Câu 167 :

Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?


A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều



B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít


C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật

D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

Câu 168 :

Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.


A. Kính lúp


B. Kính hiển vi

C. Kính soi nổi

D. Kính viễn vọng

Câu 170 :

Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?


A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào



B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông


C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào

D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông

Câu 172 :

Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là?


A. Lực kế



B. Tốc kế


C. Nhiệt kế

D. Cân

Câu 173 :

Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm


A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.



B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.


C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.

D. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.

Câu 174 :

Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị … .


A. biến dạng.



B. thay đổi chuyển động.


C. biến dạng và thay đổi chuyển động.

D. dừng lại.

Câu 176 :

Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi?


A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.



B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.


C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.

D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.

Câu 177 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?


A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.



B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.


C. Con người đi lại được trên mặt đất.

D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.

Câu 178 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?


A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.



B. Bạn Lan đang tập bơi.


C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.

D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.

Câu 179 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?


A. Chiếc thuyền đang chuyển động.



B. Con cá đang bơi.


C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.

D. Mẹ em đang rửa rau.

Câu 180 :

Trọng lực có:


A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới



B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên


C. phương ngang, chiều từ trái sang phải

D. phương ngang, chiều từ phải sang trái

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247