Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Top 10 đề kiểm tra 15 phút KHTN 6 có đáp án !!

Top 10 đề kiểm tra 15 phút KHTN 6 có đáp án !!

Câu 1 :

Câu nào sau đây không đúng khi nói về Khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu về các sự vật, hiện tượng tự nhiên, tìm ra quy luật chi phối chúng.

B. Nghiên cứu về các sự vật, hiện tượng xã hội, những ảnh hưởng của chúng đến đời sống con người và môi trường.

C. Phát minh ra các giống vật nuôi và cây trồng mới.

D. Cải tiến các phương tiện giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

Câu 3 :
Vật sống không có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Có sự trao đổi chất với môi trường.

B. Có khả năng sinh trưởng, phát triển.

C. Có khả năng sinh sản.

D. Không có sự trao đổi chất với môi trường.

Câu 4 :
Lợi ích chính của việc chấp hành các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành là gì?

A. Giúp tiết kiệm thời gian.

B. Giúp tiết kiệm chi phí.

C. Giúp tránh phải các tình huống gây nguy hiểm.

D. Giúp ổn định trật tự lớp học.

Câu 5 :
Sử dụng kính lúp trong trường hợp nào?


A. Quan sát vật không màu.



B. Quan sát vật có kích thước nhỏ.



C. Quan sát vật có kích thước vô cùng nhỏ mà mắt thường không thể thấy được.



D. Quan sát các vật ở rất xa.


Câu 6 :

Tìm lưu ý sai khi sử dụng kính hiển vi.


A. Chọn kính có vật kính thích hợp.



B. Điều chỉnh kính sao cho có thể quan sát được vật.



C. Tiêu bản cần được đặt trên bàn kính.



D. Vật kính có thể chọn tùy ý.


Câu 7 :
Để đo kích thước của chiếc bàn trong phòng, nên chọn thước nào trong các thước sau?


A. Thước thẳng có GHĐ 20 cm.



B. Thước kẹp có GHĐ 10 cm.



C. Thước dây có GHĐ 2 m.



D. Thước thẳng có GHĐ 30 cm.


Câu 9 :
Cần lấy 200 ml nước để pha sữa thì nên dùng dụng cụ nào?


A. Bình chia độ.



B. Ca đong.



C. Bình tràn.



D. Cốc uống nước thông thường.


Câu 13 : Hai lực cân bằng là hai lực có


A. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều, cùng đặt vào một vật.



B. cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, cùng đặt vào một vật.



C. cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều, đặt vào hai vật.



D. cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, đặt vào hai vật.


Câu 14 :

Lực nào sau đây không thể là trọng lực?


A. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.



B. Lực tác dụng lên cánh diều bị đứt dây làm cánh diều hạ thấp dần.



C. Lực mặt bàn tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.



D. Lực tác dụng lên vật đang rơi.


Câu 15 :

Trọng lượng của một người có khối lượng 65kg là


A. 6,5 N.



B. 650 N.



C. 65 N.



D. 6500 N.


Câu 18 :

Chọn phát biểu đúng về lực ma sát.


A. Trong mọi trường hợp lực ma sát luôn có lợi.



B. Trong mọi trường hợp lực ma sát luôn có hại.



C. Lực ma sát luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.



D. Khi một vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi, lực ma sát cân bằng với lực kéo vật.


Câu 22 :
Ba khối kim loại đồng, sắt, nhôm có cùng khối lượng 2kg. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?


A. Khối đồng.



B. Khối sắt.



C. Khối nhôm.



D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.


Câu 26 :

Một người đi xe đạp đang xuống dốc và phanh để cho xe chạy chậm dần. Lực làm cho tốc độ của xe chạy chậm dần là


A. lực đàn hồi.



B. lực cản của không khí.



C. lực hấp dẫn.



D. lực ma sát.


Câu 27 :

Trong những trường hợp dưới dây, trường hợp nào đã làm biến đổi chuyển động của vật?


A. Một máy bay đang bay ở chế độ ổn định.



B. Chiếc xe nôi đang đứng yên, người mẹ đẩy xe làm xe bắt đầu chuyển động.


C. Một mô tô đua đi vào đoạn đường vòng với tốc độ không đổi.


D. Cả A và C.


Câu 29 :
Chọn câu đúng khi nói về lực ma sát.


A. Lúc bánh xe lăn trên mặt đường thì khi đó xuất hiện lực ma sát lăn.



B. Lúc xe bắt đầu khởi hành, cần tác dụng lực kéo lớn hơn lực ma sát để xe chuyển động.



C. Khi kéo hoặc đẩy vật mà vật chưa trượt thì lực ma sát là lực ma sát nghỉ, khi vật trượt thì lực ma sát là lực ma sát trượt.



D. Cả A, B, C.


Câu 32 :
Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?


A. Điện thoại.



B. Đèn ống.



C. Nồi cơm điện.



D. Quạt điện.


Câu 33 :
Nguồn năng lượng nào dưới đây không phải là nguồn năng lượng tái tạo?


A. Thủy lực.



B. Địa nhiệt.



C. Gió.



D. Dầu.


Câu 35 :
Năng lượng điện năng đang được sử dụng trong đồ vật nào dưới đây?


A. Trái cây.



B. Bánh mì.



C. Mặt Trời.



D. Quạt máy đang chạy.


Câu 37 :
Khi đèn pin hoạt động có sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng nào?


A. Hóa năng điện năng và quang năng.



B. Hóa năng cơ năng và quang năng.



C. Điện năng hóa năng và quang năng.



D. Điện năng cơ năng và quang năng.


Câu 39 :
Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?


A. Mặt Trời.



B. Than.



C. Khí tự nhiên.



D. Dầu.


Câu 41 :
Vì sao Mặt Trời được gọi là sao?


A. Vì Mặt Trời là tập hợp các ngôi sao nhỏ.



B. Vì Mặt Trời có khả năng tự phát ra ánh sáng.



C. Vì Mặt Trời có nhiệt độ bề mặt cao hơn Trái Đất.



D. Vì Mặt Trời có kích thước lớn.


Câu 42 :
Câu nào sau đây là sai khi nói về Mặt Trăng?


A. Mặt Trăng có thể phát ra ánh sáng, ta có thể quan sát được Mặt Trăng vào những hôm trên bầu trời không có mây.



B. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.



C. Trong một tuần trăng, nhìn từ Trái Đất, chúng ta quan sát được Mặt Trăng có hình dạng khác nhau.



D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, đồng thời cũng tự quay quanh trục của nó và quay quanh Mặt Trời.


Câu 43 :

Trung tâm của hệ Mặt Trời là gì?


A. Trái Đất.



B. Mặt Trời.



C. Các hành tinh.



D. Mặt Trời, Trái Đất và các thiên thể.


Câu 45 :
Có thể quan sát Mặt Trời bằng cách nào dưới đây để đảm bảo an toàn cho mắt?


A. Nhìn trực tiếp bằng mắt thường.



B. Dùng ống nhòm.



C. Dùng kính thiên văn mà vật kính có lắp kính lọc.



D. Dùng kính lúp.


Câu 46 :
Hành tinh nào nóng nhất trong hệ Mặt Trời?


A. Thủy tinh.



B. Kim tinh.



C. Mộc tinh.



D. Thổ tinh.


Câu 47 :
So sánh chu kì quay quanh Mặt Trời của các hành tinh sau: Trái Đất, Hỏa tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.


A. Hỏa tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Thổ tinh.



B. Thổ tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Thủy tinh.



C. Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thổ tinh.



D. Trái Đất, Hỏa tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.


Câu 49 :
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần về kích thước và số lượng thiên thể giữa Ngân Hà, thiên hà và hệ Mặt Trời.


A. Ngân Hà, thiên hà, hệ Mặt Trời.



B. Thiên hà, Ngân Hà, hệ Mặt Trời.



C. Hệ Mặt Trời, thiên hà, Ngân Hà.



D. Hệ Mặt Trời, Ngân Hà, thiên hà.


Câu 50 :
Trái Đất và các hành tinh có đặc điểm gì giống nhau?


A. Không có khả năng tự phát ra ánh sáng.



B. Quay quanh Mặt Trời và tự quay quanh trục của mình.



C. Nhiệt độ bề mặt nhỏ hơn nhiệt độ của Mặt Trời.



D. Cả ba đặc điểm trên.


Câu 51 :

Trường hợp nào sau đây đều là chất?


A. Muối ăn, xe đạp, đồng (copper).



B. Khí oxygen, khí nitrogen, khí carbonic.



C. Con rùa, cái nồi, áo sơ mi.



D. Ngọn núi, cây xanh, vitamin.


Câu 52 :
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lý?


A. Sắt (iron) bị nam châm hút.



B. Đốt rác sinh ra khói bụi gây ô nhiễm.



C. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.



D. Đồ dùng bằng thép để lâu ngày bị gỉ.


Câu 53 :
Ta thấy có hơi nước đọng lại thành giọt bên ngoài ly nước đá. Quá trình chuyển thể này được gọi là


A. Quá trình nóng chảy.



B. Quá trình đông đặc.



C. Quá trình bay hơi.



D. Quá trình ngưng tụ.


Câu 54 :
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?


A. Dầu ăn không tan trong nước và nhẹ hơn nước.



B. Đồng (copper) có khả năng dẫn điện.



C. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.



D. Nhôm (aluminum) dẫn điện tốt được dùng làm dụng cụ nấu ăn.


Câu 55 :

Có các vật thể sau: máy may, ô tô, cây mía, con suối, con trâu, bóng đèn, bút bi. Có bao nhiêu vật thể nhân tạo?


A. 4 vật thể nhân tạo.



B. 2 vật thể nhân tạo.



C. 5 vật thể nhân tạo.



D. 3 vật thể nhân tạo.


Câu 56 :

Một số chất có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?


A. Dễ dàng nén được.



B. Không có hình dạng xác định.



C. Các hạt chuyển động tự do.



D. Không có thể tích xác định.


Câu 57 :
Nguồn gây ô nhiễm không khí nào do con người tạo ra?


A. Đốt rừng làm rẫy.



B. Núi lửa phun trào.



C. Bão bụi, cát.



D. Nắng nóng làm cháy rừng.


Câu 58 :
Những ứng dụng nào sau đây không phải của oxygen?


A. Hô hấp, trao đổi chất.


B. Chất đốt, chất duy trì sự cháy.


C. Ứng dụng trong y học, chất oxi hóa trong nhiên liệu tên lửa.



D. Chất khí trong khinh khí cầu, bóng thám không.


Câu 59 :
Vật thể nhân tạo là


A. vật thể không có các đặc trưng sống.



B. vật thể có các đặc trưng sống.



C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.



D. vật thể có sẵn trong tự nhiên.


Câu 60 :
Khí nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Carbon dioxide.


B. Hydrogen.


C. Nitrogen.


D. Oxygen.


Câu 61 :

Hãy phân biệt vật thể và chất trong các từ in nghiêng của câu sau: Trong quả cam nước, vitamin và một số chất khác.


A. Chất là nước; vật thể là vitamin và quả cam.



B. Chất là vitamin; vật thể là nước và quả cam.



C. Chất là quả cam; vật thể là nước và vitamin.



D. Chất là nước, vitamin; vật thể là quả cam.


Câu 62 :
Vật nào sau đây được xem là vật vô sinh?

A. Cây lúa.

B. Con châu chấu.

C. Hòn đá. 

D. Cây hoa sen.

Câu 63 :
Trường hợp nào sau đây đều là chất?


A. Chất xơ, vitamin, protein.



B. Muối ăn, ly nhựa, cuốn sách.



C. Giấy, cao su, gỗ.



D. Lọ mỡ, chai dầu ăn, tinh bột.


Câu 64 :
Sau cơn mưa và có nắng lên con đường khô thoáng trở lại. Quá trình chuyển thể này được gọi là


A. Quá trình nóng chảy.



B. Quá trình đông đặc.



C. Quá trình bay hơi.



D. Quá trình ngưng tụ.


Câu 66 :
Trường hợp nào sau đây diễn ra quá trình ngưng tụ?


A. Quần áo ướt khi phơi dưới ánh nắng sẽ khô dần.



B. Sương mù tan dần khi nắng lên.



C. Tấm gương trong nhà tắm bị mờ khi ta tắm bằng nước nóng.



D. Mặt đường sau cơn mưa bắt đầu khô khi có nắng lên.


Câu 67 :
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?


A. Thủy tinh giòn và dễ vỡ nên cầm cẩn thận.



B. Đường cát trắng khi đun lâu sẽ bị khét, có màu đen, vị đắng.



C. Vào mùa hè, băng ở hai cực tan dần.



D. Nhờ ánh sáng mặt trời, nước biển bay hơi, còn lại muối.


Câu 68 :
Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?


A. Không màu, không mùi.



B. Không tan trong nước.



C. Lọc được qua giấy lọc.



D. Có nhiệt độ sôi nhất định.


Câu 69 :
Sử dụng năng lượng nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Thủy điện.

Câu 72 :
Hãy phân biệt vật thể và chất trong các từ in nghiêng của câu sau: Áo thun may bằng sợi bông (95% là cellulose) mặc mát hơn áo thun may bằng sợi nilon.


A. Vật thể là áo thun; chất là cellulose và nilon.



B. Vật thể là cellulose và nilon; chất là áo thun.



C. Vật thể là áo thun, cellulose; chất là nilon.



D. Vật thể là áo thun, nilon; chất là cellulose.


Câu 73 :

Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?


A. Muối và đường tan được trong nước.



B. Cồn rất dễ bắt lửa và khi cồn cháy sinh ra khí carbon dioxide.



C. Sắt (iron) bị nam châm hút.



D. Nước đá bị chảy lỏng.


Câu 75 :
Cho cây nến đang cháy vào lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là


A. cây nến cháy sáng chói.



B. cây nến cháy bình thường.



C. cây nến bị tắt ngay.



D. cây nến cháy một lúc rồi tắt dần.


Câu 77 :
Khí nào được sử dụng trong bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy?

A. Oxygen.

B. Carbon dioxide.

C. Hydrogen.

D. Nitrogen.

Câu 78 :
Nguồn gây ô nhiễm không khí nào sau đây do tự nhiên?

A. Khí thải từ nhà máy.

B. Núi lửa phun trào.

C. Hoạt động giao thông.

D. Đốt rác bừa bãi.

Câu 79 :
So sánh sự cháy khi đốt một que đóm trong không khí và trong khí oxygen tinh khiết. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Không thể so sánh được.

B. Que đóm cháy trong khí oxygen mãnh liệt hơn khi cháy trong không khí.

C. Que đóm cháy trong không khí mãnh liệt hơn khi cháy trong oxygen.

D. Que đóm cháy trong không khí và cháy trong khí oxygen là như nhau.

Câu 80 :
Quá trình nào sau đây cần oxygen?

A. Hô hấp.

B. Quang hợp.

C. Hòa tan.

D. Nóng chảy.

Câu 81 :
Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt có chứa khí oxygen để

A. hô hấp.

B. dập tắt đám cháy.

C. tránh bị bỏng.

D. liên lạc với bên ngoài.

Câu 82 :
Sử dụng năng lượng điện nào sau đây gây ra ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. Nhiệt điện.

B. Thủy điện.

C. Điện Mặt trời.

D. Điện gió.

Câu 83 :
Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.

B. Hình thành sấm sét.

C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.

D. Tham gia quá trình tạo mây.

Câu 84 :
Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ không khí trong lành?

A. Đốt rác thải.

B. Tích cực dọn dẹp nhà cửa, bỏ rác thải đúng nơi quy định.

C. Xả rác ra ngoài môi trường.

D. Hút thuốc lá nơi công cộng.

Câu 85 :
Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxygen có trong không khí?

A. Sự gỉ của các đồ vật bằng kim loại.

B. Sự cháy của than, củi, khí gas.

C. Sự hô hấp của con người.

D. Sự quang hợp của cây xanh.

Câu 86 :
Ô nhiễm không khí có thể gây ra bệnh nào cho con người?

A. Bệnh tiểu đường.

B. Bệnh đường tiêu hóa.

C. Bệnh huyết áp cao.

D. Bệnh viêm đường hô hấp.

Câu 87 :
Vật liệu nào sau đây được dùng làm đồ trang sức có giá trị cao?

A. Sắt (iron).

B. Nhôm (aluminum).

C. Đồng (copper).

D. Vàng (gold).

Câu 88 :
Nguyên liệu nào sau đây được dùng để sản xuất giấy?

A. Cellulose.

B. Gỗ.

C. Đá vôi.

D. Than đá.

Câu 89 :

Than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên được xếp vào loại nhiên liệu nào?

A. Nhiên liệu sinh học.

B. Nhiên liệu tái tạo.

C. Nhiên liệu sạch.

D. Nhiên liệu không tái tạo.

Câu 90 :
Loại vật liệu nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?

A. Sợi đay.

B. Bông.

C. Tơ tằm.

D. Sợi lanh.

Câu 91 :

Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là sai?

A. Rau, củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn.

B. Không để ruồi bâu vào thịt, cá.

C. Bảo quản tôm tươi trong ngăn đá tủ lạnh.

D. Thức ăn thừa sau bữa ăn không được cho vào tủ lạnh để bảo quản.

Câu 93 :

Iodine có lợi cho cơ thể, giúp ngừa bệnh nào sau đây ở người?

A. Bệnh còi xương, suy dinh dưỡng.

B. Bệnh thiếu máu do thiếu chất.

C. Bệnh bướu cổ.

D. Bệnh quáng gà.

Câu 94 :

Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?

A. Giặt khăn lau bảng bằng nước từ vòi nước.

B. Dùng nam châm hút bột sắt ra khỏi bột đồng.

C. Lọc nước bị vẩn đục bằng nước lọc.

D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.

Câu 95 :

Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?

A. Nước mắm.

B. Sữa.

C. Nước chanh đường.

D. Nước muối.

Câu 96 :
Hỗn hợp nào sau đây được gọi là huyền phù?

A. Dầu ăn và giấm.

B. Dầu ăn và nước.

C. Bột sắn dây và nước.

D. Đường và nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247