Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 :

Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành  (ảnh 1)

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu 2 :

Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ

A. hàng trăm tế bào.

B. hàng nghìn tế bào.

C. một tế bào.

D. một số tế bào

Câu 3 :
Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?

A. Động vật, Thực vật, Nấm.

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus.

C. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.

D. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus.

Câu 4 : Khóa lưỡng phân là

A. khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc các bước nhận dạng do tác động của chiếc khóa đó quy định.

B. tập hợp các đặc điểm để phân biệt sinh vật trong tự nhiên

C. khóa mô tả các sinh vật trong tự nhiên.

D. khóa nhận dạng sinh vật trong tự nhiên dựa vào những đặc điểm sẵn có của chúng.

Câu 5 :

Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là

A. Có lông vũ và không có lông vũ.

B. Có mỏ và không có mỏ.

C. Biết bay và không biết bay. 

D. Có cánh và không có cánh.  

Câu 6 :

Khi đi tham quan tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên em thường sử dụng loại kính nào sau đây?

A. Kính hiển vi.

B. Kính lúp cầm tay.

C Kính thiên văn.

D. Kính hồng ngoại.

Câu 7 :

Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn?

A. Kính lúp.

B. Kính viễn vọng.

C. Kính soi nổi

D. Kính hiển vi

Câu 8 :

Vi khuẩn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm.

B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh.

C. Có hình thái đa dạng: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…

D. Sống kí sinh bắt buộc.

Câu 9 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

D. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người

Câu 10 :

Biện pháp có thể áp dụng để phòng bệnh do virus gây ra trên thực vật là

A. Vệ sinh đồng ruộng.

B. Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.

C. Chọn giống cây sạch bệnh.

D. Cả ba biện pháp trên.

Câu 11 :

Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh:

A. âm.

B. hao phí.

C. cơ năng.

D. ánh sáng

Câu 12 :
Chuyển động nhìn thấy là chuyển động nào sau đây?

A. Mặt Trăng mọc vào buổi tối.

B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

D. Cả A và B

Câu 13 :
Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì?

A. Hệ Mặt Trời.

B. Thiên Hà.

C. Ngân Hà.

D. Thái Dương hệ.

Câu 14 :

Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.

D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.

Câu 15 :

Thời gian chuyển từ không Trăng đến không Trăng là:

A. khoảng hai tuần.

B. khoảng ba tuần.

C. khoảng 1 tuần.

D. khoảng 1 tháng

Câu 16 :
Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban đêm?
Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban đêm? (ảnh 1)

A. Ở vị trí M và P đang là ban đêm.

B. Ở vị trí Q và N đang là ban đêm.

C. Ở vị trí M và N đang là ban đêm.

D. Ở vị trí Q và P đang là ban đêm.

Câu 17 :

Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Diêm Vương tinh.

D. Thổ tinh.

Câu 18 :

Hằng ngày người sinh sống ở Hà Nội hay ở Điện Biên sẽ quan sát thấy Mặt trời mọc trước, vì:

A. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây.

B. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Đông.

C. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Nam.

D. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Bắc.

Câu 19 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Mặt Trăng không tự phát ra ánh sáng.

B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.

C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ phần Mặt Trăng được chiếu sáng quay về phía Trái Đất.

Câu 22 :
Nêu sự chuyển hóa năng lượng trong hoạt động của đèn tín hiệu giao thông dùng năng lượng mặt trời
Nêu sự chuyển hóa năng lượng trong hoạt động của đèn tín  (ảnh 1)

A. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành điện năng trong pin.

B. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành thế năng trong pin.

C. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin.

D. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin

Câu 23 :
Trái Đất có những chuyển động nào?

A. Tự quay quanh trục từ tây sang đông.

B. Quay quanh Mặt Trời.

C. Quay quanh Mặt Trăng.

D. Cả A và B.

Câu 24 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều không thể nhìn thấy Mặt trời.



 

B. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi tối.

C. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi sáng 

D. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều nhìn thấy Mặt trời.

Câu 25 :

Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:

A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời.

C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 26 :

Quan sát hình và cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

Quan sát hình và cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp  (ảnh 1)

A. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và nhiệt năng.

B. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và năng lượng âm.

C. Điện năng chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.

D. Điện năng chuyển hóa thành thế năng và nhiệt năng.

Câu 27 :

Biện pháp nào sau đây là biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng điện?

A. Nên đi xe đạp hoặc đi bộ tới những địa điểm gần.

B. Hạn chế mở tủ lạnh nhiều lần.

C. Nên vặn nhỏ bếp ga khi cần hầm thức ăn.

D. Rót nước vừa đủ để uống.

Câu 29 :
Người ở tại vị trí B (hình 43.2a) khi ánh sáng mặt trời.
Người ở tại vị trí B (hình 43.2a) khi ánh sáng mặt trời  (ảnh 1)

A. Hiện tượng mặt trời mọc.

B. Hiện tượng mặt trời lặn.

C. Không thấy hiện tượng gì.

D. Đang là ban đêm.

Câu 30 :

Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.

D. Cả B và C.

Câu 31 :

Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.

B. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.

C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm.

D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian

Câu 32 :

Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

C. Có khả năng tự dưỡng.

D. Di chuyển nhờ lông bơi.

Câu 33 :

Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi.

B. Trùng giày. 

C.  Tảo.

D. Trùng biến hình

Câu 34 :

Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ. 

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

C. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

D. Phát quang bụi rậm

Câu 35 :

Trong tự nhiên, nấm có vai trò nào sau đây?

A. Lên men bánh, bia, rượu,…

B. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật,

C. Dùng làm thuốc.

D. Cung cấp thức ăn.

Câu 36 :

Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

B. Có màu sắc rất sặc sỡ.

C. Thường sống quanh các gốc cây.

D. Có kích thước rất lớn.

Câu 37 :

Nấm không phải thực vật vì

A. chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử.

B. cơ thể chúng không có dạng thân, lá.

C. cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.

D. cơ thể chúng có dạng sợi.

Câu 38 :

Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.               

B. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.

C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. 

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết

Câu 40 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là

A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 

B. cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

D. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

Câu 41 :
Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do

A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.

B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.

D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây

Câu 42 : Ngân Hà là

A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

D. Dải sáng trong vũ trụ

Câu 43 :
Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời xa Trái Đất nhất?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thổ tinh.

D. Thủy tinh.

Câu 44 :

Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.

C. Ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.

Câu 45 :
Mặt Trời và các ngôi sao thực chất là gì?

A, Một khối chất rắn có nhiệt độ bề mặt rất cao

B. Một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao

C. Một khối chất lỏng có nhiệt độ bề mặt rất cao

D. Đáp án khác

Câu 46 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng

B. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì giống nhau.

D. Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.

Câu 47 :

Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng

A. luôn được bảo toàn.

B. luôn tăng thêm

C. luôn bị hao hụt.

D. tăng giảm liên tục.

Câu 48 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các hành tinh ở càng xa mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.

B. Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.

C.Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng nhỏ.

D. Chúng ta nhìn thấy Sao Hỏa vì nó phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời

Câu 49 :

Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…”

Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh

A. hành tinh - vệ tinh.

B. vệ tinh - vệ tinh.

C. thiên thể - thiên thể.

D. vệ tinh - thiên thể.

Câu 50 :

Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.

Câu 51 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh cùng một chiều.

B. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh không cùng một chiều.

C. Mặt Trời chuyển động quanh các hành tinh.

D. Các hành tinh quay khác chiều nhau quanh Mặt Trời.

Câu 52 :
Quan sát hình và cho biết vị trí số 1 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là
Quan sát hình và cho biết vị trí số 1 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là (ảnh 1)

A.Vị trí 1 trăng bán nguyệt đầu tháng

B. Vị trí 1 trăng bán nguyệt cuối tháng.

C. Vị trí 1 trăng khuyết cuối tháng.

D. Vị trí 1 trăng bán khuyết đầu tháng.

Câu 53 :

Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:

A. khoảng hai tuần

B. khoảng ba tuần

C. khoảng 1 tuần

D. khoảng 1 tháng

Câu 54 :

Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:

A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời

B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời

C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời

Câu 55 :
Quan sát hình và cho biết vị trí số 4 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là
Quan sát hình và cho biết vị trí số 4 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là (ảnh 1)

A. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm đầu tháng.

B. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm cuối tháng.

C. Vị trí 4 là trăng khuyết cuối tháng.

D. Vị trí 4 là trăng bán khuyết đầu tháng.

Câu 56 :

Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?

A. Dầu và than đá

B. Dầu và thủy triều

C. Thủy triều và địa nhiệt

D. thủy triều và xăng

Câu 57 :

Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn vì:

A. Mặt Trời chiếu sáng Mặt Trăng và mặt tối của Mặt Trăng quay về phía Trái Đất.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.

D. Mặt Trời chiếu sáng một nửa Mặt Trăng và mặt được chiếu sáng đó quay về phía Trái Đất.

Câu 58 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo các chiều khác nhau.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

C. Nhìn từ trên cực Bắc Mặt trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ,

D. Trái Đất tự quay quanh trục từ hướng Đông sang hướng Tây

Câu 59 :

Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày.

B. Ban đêm.

C. Giữa trưa.

D. Nửa đêm.

Câu 60 :

Mặt Trăng quay quanh Trái đất hết một vòng vào khoảng thời gian?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. một tháng

Câu 61 :

Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 62 :

Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy

Câu 63 :

Trong các vai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 64 :

Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2

B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.


D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.


Câu 66 :

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm

D. Chân khớp.

Câu 67 :

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? (ảnh 1)

A. Cá. 

B. Thú.

C. Lưỡng cư. 

D. Bò sát.

Câu 68 :

Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 69 :

Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.


D. Gà lôi lam đuôi trắng.


Câu 70 :

Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 71 :

Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Năng lượng từ dầu mỏ.

C. Năng lượng thủy triều.

D. Cả A và C.

Câu 73 :

Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.

C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

Câu 75 :

Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 76 :
Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất

A. Thủy tinh

B. Hải Vương tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh

Câu 78 :

Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?Mặt trời mọc ở

A. hướng tây lúc sáng sớm.

B. hướng đông lúc sáng sớm.

C. hướng bắc lúc sáng sớm.

D. hướng nam lúc sáng sớm.

Câu 81 :

Hành tinh nào xếp thứ tư kể từ Mặt Trời?

A. Trái Đất.

B. Thủy Tinh.

C. Kim Tinh.

D. Hỏa Tinh.

Câu 84 :

Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực đẩy

B. Lực hấp dẫn

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

Câu 85 :

Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là

A. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.

B. năng lượng của gió.

C. năng lượng của sóng biển.

D. năng lượng của dòng nước.

Câu 86 :

Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?

A. Khoảng 6 giờ

B. Khoảng 12 giờ

C. Khoảng 24 giờ

D. Khoảng 36 giờ

Câu 87 :

Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.


B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.


C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.

D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 88 :
Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 89 :

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng lưỡi liềm

D. Trăng bán nguyệt

Câu 90 :

Vì sao chúng ta quan sát được nhiều hình dạng khác nhau của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.

Câu 92 :

Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng.

B. Hoa mai.

C. Hoa hướng dương.

D. Tảo lục.

Câu 94 :

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp →  Ngành → Giới.

C. Giới Ngành →  Lớp →  Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài →  Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 96 :

Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ.  

B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.

C. Vì chúng có khả năng di chuyển. 

D. Vì chúng có roi.

Câu 97 :

Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng. (ảnh 1)

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.

Câu 98 :
Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A. có kích thước hiển vi

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.

C. Chưa có cấu tạo tế bào,

D. có hình dạng không cố định.

Câu 99 :

Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh dại.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh tả.

Câu 100 : Vi khuẩn là

A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 101 :

Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:

A. nhiệt năng.

B. hóa năng.

C. thế năng hấp dẫn.

D. thế năng đàn hồi

Câu 102 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “

A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.


C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.


D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.

Câu 103 :

Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái

Câu 105 :

Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?

A. xe máy, ôtô, máy phát điện.

B. máy bay, xe đạp, máy phát điện.

C. tàu hỏa, bếp gas, xe máy.

D. ô tô, máy bay, tàu hỏa.

Câu 107 : Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

A. Trăng khuyết đầu tháng.

B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng lưỡi liềm.

D. Trăng bán nguyệt.

Câu 108 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo


A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.


B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.

C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm


D. (1) hóa năng, (2) động năng.


Câu 109 :

Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát  (ảnh 1)

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trời lặn.

C. Mặt Trăng khuyết.

D. Mặt Trăng tròn.

Câu 110 :

Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

Câu 111 :

Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?

A. Lực đẩy.

B. Lực kéo.

C. Lực ma sát.

D. Lực hấp dẫn.

Câu 112 :

Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 113 :

Năng lượng của dầu mỏ là năng lượng:

A. tái tạo vì dầu mỏ là vô hạn.

B. tái tạo vì dầu mỏ hình thành rất nhanh.

C. không tái tạo vì phải trải qua hàng trăm triệu năm mới hình thành dầu mỏ được và có nguy cơ cạn kiệt.

D. Cả A và B đúng.

Câu 114 :

Bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian vì:

A.tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

B. khí quyển nặng nên không bay được.


C. tác dụng của lực ma sát giữa Trái Đất và bầu khí quyển.


D. khí quyển của Trái Đất có nhiều tầng nên không thoát được hết.

Câu 115 :

Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào là dạng năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng khí tự nhiên.

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng dầu mỏ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 118 :

Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 119 :

Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trục Trái Đất nghiêng.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu

Câu 120 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.

B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 122 : Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa là

A. vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu 123 :

Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật

A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.

C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.

D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.

Câu 124 :

Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.

B. Nấm bụng dê.

C. Nấm mốc.

D. Nấm men

Câu 125 :

Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men.

B. Vi khuẩn.

C. Nguyên sinh vật,

D. Virus.

Câu 126 :
Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo.

B. Nơi thoáng đãng.

C. Nơi ẩm ướt. 

D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 127 :

Sự khác nhau giữa tảo và dương xỉ là

A. tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào.

B. tảo thì có ở dạng đơn bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào.

C. tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ chỉ có dạng đơn bào.

D. tảo chỉ có dạng đơn bào, dương xỉ chỉ có dạng đa bào.

Câu 128 :

Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt kín. 

D. Hạt trần.

Câu 129 :
Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là


A. bào tử.


B. nón. 

C. hoa.

D. rễ

Câu 130 :

Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?

A. Bèo tấm. 

C. Rau bợ. 

B. Nong tằm.   

D. Rau sam.

Câu 131 :

Hiện tượng ban đêm trên Trái Đất, khi quan sát từ Trái Đất xuất hiện khi nào?

A. Khi Mặt Trời mọc.

B. Khi Mặt Trời lặn.

C. Khi ta đứng trên núi.

D. Khi quan sát thấy hoàng hôn

Câu 133 :

Kính thiên văn là dụng cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trăng.

C. Mây.

D. Các thiên thể trên bầu trời.

Câu 134 :
Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của hành tinh nào?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Trái Đất.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 135 :

Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng địa nhiệt

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng sinh khối

D. Năng lượng từ gió

Câu 137 :

Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. tròn

B. elip

C. không xác định

D. tất cả đều đúng

Câu 138 :

Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ

A. điện năng chủ yếu sang động năng.

B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng.

C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng.

D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng.

Câu 139 :

Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hỏa tinh.

Câu 140 :

Ánh sáng từ các hành tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Hành tinh tự phát ra ánh sáng.

B. Hành tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Hành tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Hành tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 142 :

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng

D. Trăng bán nguyệt cuối tháng

Câu 143 :

Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng từ dầu mỏ

C. Năng lượng thủy triều

D. Năng lượng sóng biển

Câu 144 :

Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng từ khí tự nhiên

D. Năng lượng từ dầu mỏ

Câu 146 :

Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?

A. Dầu và than đá

B. Dầu và thủy triều

C. Thủy triều và địa nhiệt

D. thủy triều và xăng

Câu 147 :

Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn vì:

A. Mặt Trời chiếu sáng Mặt Trăng và mặt tối của Mặt Trăng quay về phía Trái Đất.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.

D. Mặt Trời chiếu sáng một nửa Mặt Trăng và mặt được chiếu sáng đó quay về phía Trái Đất.

Câu 148 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo các chiều khác nhau.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

C. Nhìn từ trên cực Bắc Mặt trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ,

D. Trái Đất tự quay quanh trục từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 149 :

Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày.

B. Ban đêm.

C. Giữa trưa.

D. Nửa đêm.

Câu 150 :

Mặt Trăng quay quanh Trái đất hết một vòng vào khoảng thời gian?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần.

C. 3 tuần.

D. một tháng

Câu 151 :

Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó. 

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 152 :

Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm

Câu 153 :

Trong các vai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 154 :

Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2

B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 155 :

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Câu 157 :

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? (ảnh 1)

A. Cá. 

B. Thú.

C. Lưỡng cư. 

D. Bò sát.

Câu 158 :

Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 159 :

Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo.

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.

D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 160 :

Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 161 :
Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Năng lượng từ dầu mỏ

C. Năng lượng thủy triều

.D. Cả A và C.

Câu 163 :

Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.

C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

Câu 164 :
Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 165 :

Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh

B. Hải Vương tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh

Câu 168 :

Ánh sáng từ các hành tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?


A. Hành tinh tự phát ra ánh sáng.



B. Hành tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời.


C. Hành tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Hành tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 169 :

Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hỏa tinh.

Câu 171 :

Hành tinh nào xếp thứ tư kể từ Mặt Trời?

A. Trái Đất.

B. Thủy Tinh.

C. Kim Tinh.

D. Hỏa Tinh

Câu 174 :

Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực đẩy

B. Lực hấp dẫn

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

Câu 175 :

Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là

A. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.

B. năng lượng của gió.

C. năng lượng của sóng biển.

D. năng lượng của dòng nước.

Câu 176 :
Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?

A. Khoảng 6 giờ

B. Khoảng 12 giờ

C. Khoảng 24 giờ

D. Khoảng 36 giờ

Câu 177 : Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.

B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.

C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.

D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 178 :

Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà

Câu 179 :

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng lưỡi liềm

D. Trăng bán nguyện

Câu 180 :

Vì sao chúng ta quan sát được nhiều hình dạng khác nhau của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.


C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.


D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất

Câu 181 :

Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. (ảnh 1)

 

A. Màng tế bào. 

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu 182 :
Cơ thể nào sau đây là đơn bào?

A. Con chó. 

B. Trùng biến hình. 

C. Con ốc sên.

D. Con cua.

Câu 185 :

Nguyên tắc của khóa lưỡng phân là

A. tách tập hợp ban đầu thành nhiều nhóm nhỏ có những đặc điểm giống nhau.

B. chọn ra những đặc điểm tương đồng nhau của sinh vật để phân loại.

C. tách tập hợp ban đầu thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập với nhau.

D. chọn ra những đặc điểm khác nhau tách thành nhiều nhóm nhỏ.

Câu 186 :

Tên địa phương của loài được hiểu là

A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

C. tên giống + tên loài + (tên tác giả, năm công bố).

D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố).

Câu 187 :
Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân loại đại bàng và gấu trúc?

A. Khả năng bay.

B. Môi trường sống

C. Số tế bào trong mỗi cá thể.

D. Màu lông.

Câu 189 :
Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 190 :

Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

A. trùng biến hình, trùng sốt rét.

B. trùng giày, trùng kiết lị.

C. trùng sốt rét, trùng kiết lị.

D. trùng roi xanh, trùng giày.

Câu 191 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có trong thiên nhiên, có thể cạn kiệt vì phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.

B. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.

C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.

D. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.

Câu 192 :
Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo?

A. Xe máy.

B. Bếp gas.

C. Quạt điện.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 194 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) ….  là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.

B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời

C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.

D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng

Câu 195 :

Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 196 :

Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng

A. từ Tây sang Đông.

B. từ Đông sang Tây.

C. từ Nam sang Bắc

D. từ Bắc sang Nam.

Câu 197 : Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (5).

D. (4), (6).

Câu 199 :
Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày

B. Ban đêm

C. Giữa trưa

D. Nửa đêm

Câu 201 :
Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. trục Trái Đất nghiêng

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 202 :
Các thiên thể nào sau đây có thể tự phát sáng?

A. Mặt Trời, sao chổi, sao Kim.

B. Sao Kim, sao Hỏa, sao Thổ.

C. Ngôi sao, Mặt Trời.

D. Cả A, B, C.

Câu 203 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hệ Mặt Trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh.

B. Hành tinh ở càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn.

C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời.

D. Trái Đất ở gần Mặt Trời nhất so với các hành tinh khác.

Câu 204 : Chọn phát biểu sai?

A. Hệ Mặt Trời là trung tâm của Ngân Hà.

B. Từ Trái Đất ta có thể nhìn thấy toàn bộ Ngân Hà.

C. Ngân Hà bao gồm toàn bộ thiên thể của vũ trụ.

D. Cả A, B, C

Câu 205 : Chọn phát biểu đúng?

A. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ nhanh hơn Mặt Trời chuyển động quanh tâm Ngân Hà.

B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ đồng thời quay quanh lõi của nó.

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai.

Câu 206 : Hành tinh là

A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.

D. một tập hợp các sao.

Câu 207 :

Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về kích thước.

A. Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

B. Thủy tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Hỏa tinh.

C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

D. Thủy tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh.

Câu 208 :

Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định ảnh số 1 Mặt Trăng ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch.

Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các  (ảnh 1)

A. ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.


 

B. ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch.

C. ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch.

D. ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch.

Câu 209 :

Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì:

A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông.

B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây.

C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.

D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.

Câu 210 :

Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định các ảnh số 3 Mặt Trăng ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch.

Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các  (ảnh 1)

A. ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.

B. ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch.

C. ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch.

D. ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch

Câu 212 :
Khẳng định nào sau đây về nấm là đúng?

A. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi.

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi.

C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực.

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người.

Câu 213 :

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

A. Sinh sản bằng hạt.

B. Sinh sản bằng cách nảy chồi.

C. Sinh sản bằng bào tử.


D. Sinh sản bằng cách phân đôi.


Câu 214 :

Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 215 :
Biện pháp nào dưới đây không

A. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ.

B. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi. 

C. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da.

D. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da.

Câu 216 :
Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?

A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc.

B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây.

C. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng.

D. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây.

Câu 217 :
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

A. Vì chúng có hệ mạch.

B. Vì chúng sống trên cạn.

C. Vì chúng có hạt nằm trong quả.

D. Vì chúng có rễ thật.

Câu 218 :

Loài thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?

A. Bèo tấm.

B. Kim giao. 

C. Bèo vảy ốc.

D. Bao báp.

Câu 220 :

Tại sao khi trời nắng nóng đứng dưới tán cây sẽ cảm thấy mát mẻ hơn?

A. Vì thực vật quang hợp và thoát hơi nước

B. Vì mặt trời không chiếu tới.

C. Vì ở nơi có thực vật thì sẽ có nhiều gió.

D. Vì chúng ta cảm giác đứng ở dưới tán cây sẽ mát hơn.

Câu 221 :

Do Trái Đất có dạng hình cầu nên có hiện tượng nào dưới đây?

A. luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.

B. lúc nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.

C. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong 1 năm và gây ra nhiều thiên tai.

D. trên Trái Đất bất kì khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.

Câu 222 :
Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào?

A. Thiên Hà xoắn ốc.

B. Thiên Hà elip.

C. Thiên Hà hỗn hợp.

D. Thiên Hà không định hình.

Câu 223 :

Chọn câu phát biểu đúng?

A. Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động.

B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s.

C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính lúp

C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính lúp

Câu 224 : Hệ Mặt Trời bao gồm:

A. các dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí.

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí.

C. rất nhiều thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,…) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.

D. các Thiên Hà, dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh khác, đám bụi, khí.

Câu 225 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng.

B. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng, có dạng hình cầu.

C. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng, có dạng hình tròn.

D. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng và quay quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày.

Câu 226 :

Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là:

A. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh.

B. Hỏa tinh, Kim tinh, Trái Đất, Mộc tinh, Thủy tinh, Hải Vương tinh.

C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Hải Vương tinh.

D. Hải Vương tinh. Mộc tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Kim tinh,Thủy tinh.

Câu 227 :

Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành

A. nhiệt năng. 

B. quang năng.

C. điện năng .

D. nhiệt năng và quang năng.

Câu 228 :

Khi một chiếc tủ lạnh đang hoạt động thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí?

A. Làm nóng động cơ của tủ lạnh.

B. Tiếng ồn phát ra từ tủ lạnh.

C. Làm lạnh thức ăn đưa vào tủ khi còn quá nóng.

D. Duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn.

Câu 229 :
Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.

C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.

Câu 230 :

Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Than.

B. Khí tự nhiên

C. Gió.

D. Dầu.

Câu 231 :

Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng?

A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào.

B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút.

C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc.

D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng.

Câu 232 :

Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì:

A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông.

B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây.

C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.

D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.

Câu 233 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong câu sau:

Mặt Trăng là (1)... tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng không tự (2)... ánh sáng. Ánh sáng giúp người ở Trái Đất nhìn thấy Mặt Trăng là do Mặt Trăng (3)... ánh sáng mặt trời.

A. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra.

B. (1) hành tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra.

C. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ.

D. (1) tiểu hành tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ

Câu 234 :
Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì:

A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời.

C. Mặt Trăng là một ngôi sao.

D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.

Câu 235 : Một đơn vị thiên văn là

A. khoảng cách giữa các hành tinh với nhau

B. khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất

C. khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng

D. khoảng cách từ Mặt Trời đến Diêm Vương tinh

Câu 236 :

Các hành tinh quay quanh Mặt Trời sắp xếp theo khoảng cách đến Mặt Trời từ gần đến xa là:

A. Hỏa tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh.

B. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

C. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

D. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

Câu 237 :
Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 238 :
Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước

A. Năng lượng ánh sáng.

B. Năng lượng âm thanh.

C. Năng lượng hóa học

D. Năng lượng nhiệt.

Câu 239 :
Câu nào dưới đây là đúng?

A. Ngân hà là một chùm sao sắp xếp kéo dài trên bầu trời.

B. Ngân hà là một “dòng sông” sao trên bầu trời.

C. Ngân hà là một tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.

D. Ngân hà là một tập hợp hàng trăm tỉ ngôi sao và nằm ở ngoài hệ Mặt Trời.

Câu 241 :

Thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.


C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và oxygen cho quá trình hô hấp của con người và động vật.


D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 242 :

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều có rễ, thân, lá thật sự. 

B. Đều sống chủ yếu trên cạn

C. Đều sinh sản bằng hạt.

D. Đều có mạch dẫn.

Câu 243 :

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là

A. không có xương sống.

B. hình thái đa dạng.  

C. kích thước cơ thể lớn

D. thời gian sống lâu.

Câu 245 : Ngành Thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

A. Tốc độ di chuyển nhanh

B. Có nọc độc.

C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể.

D. Có bộ xương ngoài bằng kitin.

Câu 246 :

Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

B. Thường hoạt động vào ban đêm.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Câu 247 :

Động vật có xương sống bao gồm

A. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

C. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.

D. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 249 :

Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Đốt rừng làm nương rẫy.

B. Trồng cây gây rừng.

C. Xây dựng nhiều đập thủy điện.

D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng

Câu 250 :
Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?


A. Voi.           


  

B. Bò xám.

C. Sao la.

D. Gấu.

Câu 251 :

Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là

A. Thiên hà.

B. Vũ Trụ.

C. hệ Mặt Trời.

D. dải Ngân hà

Câu 252 : Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì:

A. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

C. Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ Trái Đất.

D. Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 253 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) ….  là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.

B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.

C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.

D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.

Câu 254 :
Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

A. Các mùa trong năm.

B. Sự luân phiên ngày, đêm.

C. Chuyển động biểu kiến hằng năm.

D. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

Câu 255 :

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng bán nguyệt cuối tháng

D. Trăng bán nguyệt đầu tháng

Câu 256 : Sao chổi là


A. vệ tinh


B. hành tinh

C. ngôi sao

D. tiểu hành tinh

Câu 258 : Dải Ngân Hà là:

A. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

D. dải sáng trong vũ trụ.

Câu 259 :

Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

C. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.

Câu 260 :
Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh?

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Câu 261 :
Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động.

B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s.

C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính thiên văn.

D. Kích thước của hệ Mặt Trời nhỏ hơn nhiều so với kích thước của Ngân Hà

Câu 262 :

Vì sao phải tiết kiệm năng lượng?

A. để tiết kiệm chi phí

B. bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo

C. góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án trên

Câu 263 :
Chuyển động nào sau đây là chuyển động thực?

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

D. Cả B và C.

Câu 265 :

Muốn quan sát, nghiên cứu các thiên thể trên bầu trời, ta dùng công cụ nào sau đây?

A. Kính thiên văn.

B. Kính viễn vọng.

C. Kính hiển vi.

D. Kính lúp.

Câu 266 :

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời?

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời? (ảnh 1)

A. Kim tinh – Mộc tinh – Thiên Vương tinh.

B. Thủy tinh – Hỏa tinh – Mộc tinh.

C. Kim tinh – Hỏa tinh – Thổ tinh.

D. Thủy tinh - Hỏa tinh – Thổ tinh.

Câu 267 :

Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất bao nhiêu thời gian?

A. 24 giờ.

B. 27,32 giờ.

C. 27,32 ngày.

D. 27,32 năm.

Câu 268 :

Thành phần cấu tạo của mỗi Thiên Hà bao gồm:

A. các thiên thể, khí, bụi.

B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.

C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.

D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.

Câu 269 :
Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể.

B. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà.

C. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh.

D. Cả A, B, C.

Câu 270 :
Chọn phát biểu không đúng:

A. Tất cả các sao ta thấy trên bầu trời chỉ có một số ít thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

B. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà không thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

C. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà có hơn một nửa thuộc về Thiên Hà của chúng ta

D. Cả A, B, C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247