Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm KHTN 6 Học kì 1 có đáp án_ !!

Trắc nghiệm KHTN 6 Học kì 1 có đáp án_ !!

Câu 1 :

Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?


A. Tìm hiểu về biến chủng covid



B. Sản xuất phân bón hóa học


C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu

D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi

Câu 2 :

Độ chia nhỏ nhất của thước là:


A. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.



B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.


C. Giá trị cuối cùng trên thước.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 3 :

Chất ở thể khí không có tính chất nào sau đây?


A. Không có hình dạng nhất định.


B. Chiếm toàn bộ thể tích vật chứa nó.

C. Chỉ nhìn thấy khi có màu.

D. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định.

Câu 4 : Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

Câu 5 :

Chọn phát biểu đúng:


A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.



B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.


C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.

D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 6 :

Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Mía.

B. Lúa mạch.

C. Ngô.

D. Lúa.

Câu 7 :

Thế nào là vật liệu?


A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.



B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...


C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.

Câu 8 :

Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là


A. vật liệu.



B. nhiên liệu.


C. nguyên liệu.

D. vật liệu hoặc nguyên liệu.

Câu 9 :

Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào


A. tính chất của chất.



B. thể của chất.


C mùi vị của chất.

D. số chất tạo nên.

Câu 10 :

Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?


A. Lọc.



B. Dùng máy li tâm.


C. Chiết.

D. Cô cạn.

Câu 11 :

Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?

Media VietJack


A. Chất tế bào


B. Thành tế bào


C. Nhân tế bào


D. Màng tế bào

Câu 12 : Cho các đặc điểm sau:

A. (1), (3)

B. (2), (4)

C. (3), (5)

D. (1), (4)

Câu 13 :

Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?


A. Tế bào à cơ quan àà hệ cơ quan à cơ thể



B. Tế bào àà cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể


C. Cơ thể à hệ cơ quan àà tế bào à cơ quan

D. Hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể àà tế bào

Câu 14 : Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?

A. Tảo lục

B. Dương xỉ

C. Lúa nước

D. Rong đuôi chó

Câu 15 :

Tên khoa học của một loài được hiểu là:


A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)



B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu


C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 16 :

Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?


A. Trùng giày


B. Con dơi


C. Vi khuẩn lam


D. Trùng roi

Câu 17 :

Hệ cơ quan nào dưới đây không cần phối hợp hoạt động khi cơ thể đang chơi thể thao?


A. Hệ tuần hoàn


B. Hệ hô hấp

C. Hệ thần kinh

D. Hệ tiêu hóa

Câu 18 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?


A. Đa bào


B. Dị dưỡng


C. Nhân sơ


D. Có khả năng di chuyển

Câu 19 :

Cho các bộ phận sau:

(1) Tế bào cơ

(2) Tim

(3) Mô cơ

(4) Con thỏ

(5) Hệ tuần hoàn

Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:


A. (1) à (2) à (3) à (4) à (5)


B. (5) à (4) à (3) à (2) à (1)


C. (4) à (3) à (1) à (2) à (5)


D. (1) à (3) à (2) à (5) à (4)

Câu 20 :

Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên?


A. Xác định những đặc điểm giống nhau



B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập


C. Xác định tỉ lệ đực : cái

D. Xác định mật độ cá thể của quần thể

Câu 22 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.



B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.


C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.

D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.

Câu 23 :

Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?


A. kilôgam (kg)



B. mét (m)


C. mét khối (m3)

D. niuton (N)

Câu 24 :

Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật:


A. có thể thay đổi tốc độ



B. có thể bị biến dạng


C. có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng

D. cả ba tác dụng trên

Câu 25 :

Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:

…. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.


A. Trọng lượng



B. Số đo lực


C. Khối lượng

D. Độ nặng

Câu 27 :

Lực ma sát xuất hiện ở:


A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.



B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.


C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.

D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.

Câu 28 :

Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ


A. không thay đổi.



B. tăng dần.


C. giảm dần.

D. tăng dần hoặc giảm dần.

Câu 29 :

Mô tả nào sau đây đúng với lực được biểu diễn trong hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 2N).

Media VietJack


A. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.



B. Lực F1 có phương thẳng đứng, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.


C. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 4 N.

D. Lực F1 có phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4 N.

Câu 30 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường


A. làm mặt tường bị biến dạng.



B. làm biến đổi chuyển động của mặt tường.


C. không làm mặt tường biến dạng.

D. vừa làm mặt tường bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

Câu 32 :

Minh nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:

Minh đã nói sai ở điểm nào?


A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.



B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ,


C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.

D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.

Câu 33 :

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?


A. Đường mía, muối ăn, con dao.



B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.


C. Nhôm, muối ăn, đường mía.

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,

Câu 34 :

Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?


A. Phun nước.



B. Dùng cát đổ trùm lên.


C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.

D. Dùng chiếc chăn khô trùm vào.

Câu 36 : Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo.

B. Rau xanh.

C. Thịt.

D. Gạo và rau xanh.

Câu 37 :

Thế nào là nhiên liệu?


A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.



B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.


C Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.

D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người

Câu 39 :

Trong nước muối sinh lí, chất tan là


A. muối ăn



B. nước


C. nước muối

D. nước cất

Câu 41 : Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

A. 3 tế bào

B. 6 tế bào

C. 8 tế bào

D. 12 tế bào

Câu 42 :

Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?


A. Đa số không có thành tế bào



B. Đa số không có ti thể


C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh

D. Có chứa lục lạp

Câu 43 :

Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?


A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền



B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào


C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

Câu 45 :

Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.


A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes



B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula


C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có

D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes

Câu 47 :

Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?


A. Tế bào biểu bì


B. Tế bào mạch dẫn

C. Tế bào lông hút

D. Tế bào thần kinh

Câu 48 : Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?

A. Ribosome

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Lông mao

Câu 49 :

Cho sơ đồ sau:

Cho sơ đồ sau: Loài không thuộc bộ ăn thịt là? (ảnh 1)      

Loài không thuộc bộ ăn thịt là?


A. Gấu trắng


B. Rắn hổ mang


C. Báo gấm


D. Hổ Đông Dương

Câu 50 :

Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?


A. Mô biểu bì


B. Mô giậu

C. Mô liên kết

D. Mô cơ

Câu 51 :

Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do


A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.



B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.


C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.

D. lực của đất tác dụng lên dây.

Câu 52 :

Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?


A. mũi tên



B. đường thẳng


C. đoạn thẳng

D. tia 0x

Câu 53 :

Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?


A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên



B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng


C. Một người thợ đẩy thùng hàng

D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt

Câu 54 :

1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?


A. 100g



B. 1000g


C. 0,1g

D. 10g

Câu 56 :

Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?


A. Cô gái nâng cử tạ



B. Cầu thủ chuyền bóng


C. Nam châm hút quả bi sắt

D. Cả A và B

Câu 57 :

Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?


A. Lực kế



B. Nhiệt kế


C. Tốc kế

D. Đồng hồ

Câu 59 :

Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?


A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng



B. Quả bóng lăn trên sân bóng


C. Vận động viên đang trượt trên tuyết

D. Xe đạp đang đi trên đường

Câu 60 :

Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một ... làm thước nhựa bị uốn cong.


A. Lực nén



B. Lực đẩy


C. Lực kéo

D. Lực nâng

Câu 63 :

Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?


A. Từ rắn sang lỏng



B. Từ lỏng sang hơi


C. Từ hơi sang lỏng

D. Từ lỏng sang rắn

Câu 64 :

Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?


A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.



B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.


C. Đốt rừng làm rẫy.

D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.

Câu 65 :

Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?


A. Không biến đổi màu sắc.



B. Mùi vị không thay đổi.


C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.

D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.

Câu 66 :

Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?


A. Than đá.



B. Dầu mỏ.


C. Khí tự nhiên.

D. Ethanol.

Câu 67 :

Đá vôi không phải là nguyên liệu của quá trình sản xuất nào sau đây?


A. Sản xuất xi măng.



B. Sản xuất vôi.


C. Sản xuất bê tông.

D. Sản xuất đồ gốm.

Câu 68 :

Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?


A. Nghiền nhỏ muối ăn.



B. Đun nóng nước.


C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.

D. Bỏ thêm đá lạnh vào.

Câu 69 :

Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được


A. nhũ tương.



B. huyền phù.


C. dung dịch.

D. dung môi.

Câu 71 :

Hệ cơ quan nào dưới đây không có ở động vật?


A. Hệ chồi


B. Hệ tiêu hóa


C. Hệ hô hấp


D. Hệ tuần hoàn

Câu 72 :

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?


A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật



B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản


C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật

D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 73 :

Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?


A. Tổng hợp protein



B. Lưu trữ thông tin di truyền


C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

D. Tiến hành quang hợp

Câu 74 :

Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?


A. Tế bào à cơ quan àà hệ cơ quan à cơ thể



B. Tế bào àà cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể


C. Cơ thể à hệ cơ quan àà tế bào à cơ quan

D. Hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể àà tế bào

Câu 78 : Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?

A. Tảo lục

B. Dương xỉ

C. Lúa nước

D. Rong đuôi chó

Câu 79 :

Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?

A. Đa số không có thành tế bào


B. Đa số không có ti thể


C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh

D. Có chứa lục lạp

Câu 80 :

Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên?


A. Xác định những đặc điểm giống nhau



B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập


C. Xác định tỉ lệ đực : cái

D. Xác định mật độ cá thể của quần thể

Câu 82 :

Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ?


A. Ấn mạnh tay xuống đệm



B. Ngồi lên một cái yên xe


C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới

D. Gió thổi làm buồm căng

Câu 83 :

Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:


A. trọng lượng



B. trọng lực


C. lực đẩy

D. lực nén

Câu 85 :

Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 3N. Điều này có nghĩa


A. Trọng lượng của vật bằng 300g



B. Trọng lượng của vật bằng 400g


C. Trọng lượng của vật bằng 3N

D. Trọng lượng của vật bằng 4N

Câu 87 :

Ở môi trường nào không xuất hiện lực cản?


A. Môi trường nước



B. Môi trường chân không


C. Môi trường không khí

D. Cả A và C

Câu 88 :

Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?


A. Lực xuất hiện khi em bé trượt cầu trượt.



B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi xuống mặt đất.


C. Lực xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt bàn.

D. Lực làm cho lốp xe bị mòn.

Câu 89 :

Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó


A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy.



B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.


C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.

D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.

Câu 90 :

Để nâng tấm bê tông lên, cần cẩu đã tác dụng vào tấm bê tông một ...


A. Lực kéo



B. Lực nâng


C. Lực đẩy

D. Lực ấn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247