A. anđehit propionic
B. anđehit butiric
C. anđehit axetic
D. anđehit acrylic
A. Axit axetic
B. ancol anlylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 28,57%
B. 57,14%
C. 85,71%
D. 42,86%
A. 3-metylbutanal
B. 3-metylpentanal
C. 2-metylbutanal
D. 4-metylpentanal
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
A. 31,25%
B. 30%
C. 62,5%
D. 60%
A. HCHO
B.
C. OHC-CHO
D.
A. 3,92
B. 3,36
C. 4,20
D. 2,80
A. 0,414
B. 1,242
C. 0,828
D. 0,460
A. 39,40
B. 7,88
C. 29,55
D. 9,85
A. 16,8 gam
B. 8,0 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
A. 22,8g
B. 25,65g
C. 17,10g
D. 18,24g
A. 17,7g
B. 9,0g
C. 11,4g
D. 19,0g
A. 28,57%
B. 57,14%
C. 85,71%
D. 42,86%
A. propan-1-al
B. butan-1-al
C. butan-1-ol
D. propan-1-ol
A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al
B. 2,3-đimetylpentan-1-al
C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al
D. 1,2-đimetylpentan-1-al
A. 8,1 g
B. 7,56g
C. 10,8g
D. 4,32g
A. (3), (6), (7).
B. (3), (5), (7).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
A. Oxi hóa
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO đun nóng
C. Cho cộng (to, xúc tác )
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc
C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
D. Chất X có đồng phân hình học
A. C4H8O2 và 20,70%
B. C3H6O2 và 71,15%.
C. C4H8O2 và 44,60%.
D. C3H6O2 và 64,07%
A. 52,6 gam
B. 53,2 gam
C. 57,2 gam
D. 61,48 gam
A. 3-metylbutanal
B. 2,2-đimetylpropanal
C. 2-metylbutanal
D. pentanal
A. 0,125 mol và 0,125 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,075 mol và 0,175 mol
D. 0,2 mol và 0,05 mol
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,15
A. axit propionic
B. axit propenoic
C. axit propanoic
D. axit acrylic
A. 295,5 gam
B. 286,7 gam
C. 200,9 gam
D. 195,0 gam
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H4, H2O, CO
C. C2H2, O2, H2O
D. C2H2, H2O, H2
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
A. C4H8O
B. C3H6O
C. CH2O
D. C2H4O
A. m = 2n
B. m = 2n+l
C. m=2n+2
D. m=2n-2
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
A. CH3CHO
B. CH2=CHCHO
C. OHC-CHO
D. HCHO
A. 7,32g
B. 7,64g
C. 6,36g
D. 6,68g
A. Anđehit no đơn chức mạch hở
B. Anđehit no mạch vòng
C. Anđehit no hai chức
D. Anđehit no đơn chức
A. 9
B 11
C. 13
D 15
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Giá trị của x là 0,075
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. X có phản ứng tráng bạc
A. 5,92
B. 3,46
C. 4,68
D. 2,26
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2
C. X có công thức phân tử là C7H8O4
D. X2 là ancol etylic
A. C3H2O
B. C3H4O
C. C3H6O
D. C4H6O
A. 5,4 gam
B. 6,3 gam
C. 4,5 gam
D. 3,6 gam
A. 4,205
B. 4,2
C. 4,35
D. 8,7
A. 1,08 gam
B. 0,72 gam
C. 2,16 gam
D. 1,44 gam
A. 10,8
B. 16,675
C. 6,725
D. 17,525
A. 18,96 gam
B. 23,70 gam
C. 10,80 gam
D. 19,75 gam
A. 3,46
B. 4,68
C. 5,92
D. 2,26
A. 1,304
B. 2,0
C. 1,533
D. 1,7
A. 71,5
B. 103,5
C. 97,5
D. 100,5
A. HCOOH và 11,5
B. C2H5COOH và 18,5
C. C2H3COOH và 18,0
D. CH3COOH và 15,0
A. 90,6 gam
B. 112 gam
C. 26,6 gam
D. 64 gam
A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic
C. Phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O
A. 10,8.
B. 16,2
C. 21,6
D. 5,4
A. 35,24%.
B. 23,49%.
C. 19,05%.
D. 45,71%.
A. Chất Q là HOOC-COOH
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly – Ala
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH
A. 33
B. 25
C. 38
D. 30
A. HOOC-COOH
B. HCOOH
C. CH3-COOH
D.CH3-CH(OH)-COOH.
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
A. HCOOH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. CH3CH2OH
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC-COOH
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3COOH
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
A. 87,50%.
B. 69,27%.
C. 62,50 %.
D. 75,00 %
A. 6,66
B. 6,80
C. 5,04
D. 5,18.
A. 89
B. 137
C. 146
D. 147.
A. 6,12 gam
B. 3,52 gam
C. 8,16 gam
D. 4,08 gam.
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH.
A. 6 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
A. 3,40 gam
B. 5,40 gam
C. 6,80 gam
D. 7,42 gam.
A. 97,5 gam
B. 292,5 gam
C. 195,0 gam
D. 192,0 gam
A. 50,0%.
B. 75,0%.
C. 70,0%.
D. 62,5%.
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. anđehit benzonic
B. etanal
C. metanal
D. anđehit acrylic
A. CH2=CHOOCH
B. HOCCH2CHO
C. CH3COCHO
D. HOOCCH=CH2
A. Giảm 30 gam
B. Tăng 18,6 gam
C. Tăng 13,2 gam
D. Giảm 11,4 gam.
A. CH3COOH, C2H5COOH
B. HCOOH, C3H7COOH
C. HCOOH, C2H5COOH
D. CH3COOH, C3H7COOH
A. 3m = 11b-10a
B. 9m = 20a - 11b
C. 3m = 22b-19a
D. 8m = 19a- 11b.
A. 71,11%.
B. 69,57%.
C. 53,33%.
D. 49,45%.
A. 40,32 lít
B. 13,44 lít
C. 49,28 lít
D. 20,16 lít
A. CH3CH2OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3COOH
D. CH3OH.
A. 4,6 gam
B. 7,4 gam
C. 6,0 gam
D. 3,0 gam.
A. H2 (xúc tác)
B. dung dịch Br2
C. NaNO3
D. Na2CO3
A. CaCO3
B. Cu(OH)2 Ở điều kiện thường
C. Dung dịch NH3
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. 32,4
B. 16,2
C. 64,8
D. 21,6
A. HO-CH2-CHO
B. CH3-CHO
C. HOOC-CH2-CHO
D. H-CHO
A. Anđehit
B. Axit
C. Ancol
D. Xeton
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. 30,24
B. 15,12
C. 25,92
D. 21,60.
A. 0,55 mol
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
A. 8,80.
B. 6,24
C. 7,04
D. 5,12
A. 27 gam
B. 54 gam
C. 81 gam
D. 108 gam
A. 33,5.
B. 38,6.
C. 28,7.
D. 21,4.
A. CH2CH=O
B. O=CH_CH=O
C. HCHO
D. HC=C_CH=O
A. HCOOH và 11,5
B. C2H5COOH và 18,5
C. C2H3COOH và 18,0.
D. CH3COOH và 15,0
A. 90,6 gam
B. 112 gam
C. 26,6 gam
D. 64 gam
A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic
C. Phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O
A. 10,8
B. 16,2.
C. 21,6
D. 5,4.
A. 35,24%.
B. 23,49%.
C. 19,05%.
D. 45,71%.
A. Chất Q là HOOC-COOH
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ
C. Chất Y có thể là Gly – Ala
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
A. 33
B. 25
C. 38
D. 30
A. HOOC-COOH
B. HCOOH
C. CH3-COOH
D. CH3-CH(OH)-COOH.
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
A. 60,36
B. 54,84
C. 57,12
D. 53,16
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
C. X có phản ứng tráng bạc
D. Giá trị của x là 0,075
A. Natri phenolat
B. Amoni cacbonat
C. Phenol
D. Natri etylat
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
A. 22,30
B. 22,35
C. 50,65
D. 44,65
A. 2,60 gam
B. 1,26 gam
C. 2,82 gam
D. 1,98 gam
A. Muối ăn
B. Nước vôi trong
C. Phèn chua
D. Giấm ăn
A. Nước
B. Muối ăn
C. Vôi tôi
D. Giấm ăn
A. 5,44 gam
B. 2,34 gam
C. 4,68 gam
D. 2,52 gam
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2=CHCHO
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONA
A. C3H7CHO
B. C4H9CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
A. axit propanoic
B. Axit 2-metylpropanoiC
C. Axit metacryliC
D. Axit acryliC
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2COOH
A. anđehit acrylic
B. anđehit propionic
C. anđehit metacrylic
D. anđehit axetic
A. C2H5COOH và 56,10%
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. HCOOH và 45,12%.
D. C2H3COOH và 43,90%.
A. HOOC-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH3-COOH
D. C2H5-COOH
A. 0,05
B. 0,025
C. 0,15
D. 0,1.
A. NaOH, Cu, NaCl
B. Na, NaCl, CuO
C. NaOH, Na, CaCO3
D. Na, CuO, HCl
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CHO và CH3CH2OH
A. (3) < (2) < (1).
B. (3) < (1) < (2).
C. (2) < (1) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 76,6%.
B. 80,0%.
C. 70,4%.
D. 65,5%.
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4.
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
A. anđehit acrylic
B. anđehit propionic
C. anđehit metacrylic
D. anđehit axetic
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr
A. C2H3CHO
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
A. Cu
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. axit etanoic
B. axit propanoic
C. axit butanoic
D. axit metanoic
A. 10,2
B. 10,9.
C. 9,5
D. 14,3
A. 37,21%.
B. 44,44%.
C. 53,33%.
D. 43,24%.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 15,12
B. 21,60
C. 25,92
D. 30,24
A. 8,10
B. 10,12
C. 16,20
D. 6,48
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
A. 10
B. 7.
C. 6
D. 9.
A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. C2H5CHO
A. 336
B. 112.
C. 448
D. 224
A. butanal
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal
D. butan-2-on
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO
A. Cu
B. Zn.
C. NaOH
D. CaCO3
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2COOH.
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2
D. Br2
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 0,72 gam
D. 2,88 gam.
A. CH3-CH2-CH2-CHO
B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH(CH3)-CHO
D. H-COO-CH2-CH3
A. CH3-CH2-COOH
B. HC≡C-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3COOH
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
A. C3H6O2 và C4H8O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C3H6O2 và C4H6O2
A. CnH2n-3CHO(n ≥ 2).
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
A. CH3-CO-CH3
B. CH3-CO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH=O
D. CH3-CH2-CH=O
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO
A. H-COO-C6H5
B. C6H5OH
C. HO-C6H4-OH
D. C6H5-COOH
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO
C. NaOH, Na, CaCO3
D. Na, CuO, HCl
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 0,72 gam
D. 2,88 gam
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOH
D. CH3CH2CH2OH
A. 94,28.
B. 88,24
C. 96,14
D. 86,42
A. CH3-CH2-O-CH3
B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3-CH2OH + CuO (to)
A. 53,33%
B. 43,24%.
C. 37,21%.
D. 44,44%.
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
A. H-COO-C6H5
B. C6H5OH
C. HO-C6H4-OH
D. C6H5-COOH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247