Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 220 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

220 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 4 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic

B. ancol anlylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

Câu 5 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 9 : Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO 

A. 3-metylbutanal

B. 3-metylpentanal

C. 2-metylbutanal

D. 4-metylpentanal

Câu 27 : Tên thay thế của CH3CH2CH2CHO

A. propan-1-al

B. butan-1-al

C. butan-1-ol

D. propan-1-ol

Câu 28 : Cho chất X có công thức

A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al

B. 2,3-đimetylpentan-1-al

C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al

D. 1,2-đimetylpentan-1-al

Câu 31 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO

A. Oxi hóa  CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng H2O(to, xúc tác HgSO4.H2SO4)

D. Thủy phân CH3CHO=CH2bằng dung dịch  KOH đun nóng

Câu 45 : Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8

B. C4H6O4

C. C6H9O6

D. C2H3O2

Câu 52 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở

B. Anđehit no mạch vòng

C. Anđehit no hai chức

D. Anđehit no đơn chức

Câu 55 : Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?

A. CH2=CH2 + Oxt, t°

B. (CH3)2CH-OH + CuO xt, t°

C. CH4 + O2xt, t°

D. CH≡CH + H2xt, t°

Câu 74 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol

B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic

C. Phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O

Câu 80 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-COOH

B. HCOOH

C. CH3-COOH

D.CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 88 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. HCOOH

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 92 : Lysin có phân tử khối là:

A. 89

B. 137

C. 146

D. 147.

Câu 95 : Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?

A. 6 đồng phân

B. 5 đồng phân

C. 4 đồng phân

D. 3 đồng phân

Câu 107 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. CH3CH2CH2OH

C. CH3COOH

D. CH3OH.

Câu 109 : Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với

A. H2 (xúc tác)

B. dung dịch Br2

C. NaNO3

D. Na2CO3

Câu 110 : Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng

A. CaCO3

B. Cu(OH)2 Ở điều kiện thường

C. Dung dịch NH3

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 125 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol

B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic

C. Phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O

Câu 131 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-COOH

B. HCOOH

C. CH3-COOH

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 132 : Cho CH3CHO phản ứng với  H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được

A. CH3COOH

B. HCOOH

C. CH3OH

D. CH3CH2OH

Câu 137 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào :

A. Natri phenolat

B. Amoni cacbonat

C. Phenol

D. Natri etylat

Câu 148 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. axit propanoic

B. Axit 2-metylpropanoiC

C. Axit metacryliC

D. Axit acryliC

Câu 149 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3OH

B. CH3CH2OH

C. CH3COOH

D. HCOOH

Câu 151 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. anđehit acrylic

B. anđehit propionic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit axetic

Câu 155 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl

B. Na, NaCl, CuO

C. NaOH, Na, CaCO3

D. Na, CuO, HCl

Câu 156 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. CH3CH2OH và CH2=CH2

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3CHO và CH3CH2OH

Câu 157 : Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là

A. (3) < (2) < (1).

B. (3) < (1) < (2).

C. (2) < (1) < (3).

D. (2) < (3) < (1).

Câu 165 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. anđehit acrylic

B. anđehit propionic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit axetic

Câu 166 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni, t°CH3CH2OH

B. 2CH3CHO + 5O2 t°4CO2 + 4H2O

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t° CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr

Câu 171 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 

A. CH3OH

B. CH3CH2OH

C. CH3COOH

D. HCOOH

Câu 174 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21%.

B. 44,44%.

C. 53,33%.

D. 43,24%.

Câu 188 : Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:

A. CH3-CH2-CH2-CHO

B. CH3-CH2-CHO

C. CH3-CH(CH3)-CHO

D. H-COO-CH2-CH3

Câu 190 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

C. C2H5OH, C2H4, C2H2

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 194 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni, t°CH3CH2OH

B. 2CH3CHO + 5O2 t°4CO2 + 4H2O

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t° CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr

Câu 199 : Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

A. H-COO-C6H5

B. C6H5OH

C. HO-C6H4-OH

D. C6H5-COOH

Câu 200 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl.

B. Na, NaCl, CuO

C. NaOH, Na, CaCO3

D. Na, CuO, HCl

Câu 204 : Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất?

A. CH3-CH2-O-CH3

B. CH3-CH2-CHO

C. CH3-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 205 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)

C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).

D. CH3-CH2OH + CuO (to)

Câu 206 : Cho các phản ứng sau:

A. 53,33%

B. 43,24%.

C. 37,21%.

D. 44,44%.

Câu 208 : Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

A. H-COO-C6H5

B. C6H5OH

C. HO-C6H4-OH

D. C6H5-COOH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247