Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 290 Bài tập Este, Lipit cơ bản, nâng cao có lời giải !!

290 Bài tập Este, Lipit cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 2 : Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 8 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

A. Tên gọi của X là benzyl axetat.

B. có phản ứng tráng gương.

C. Khi cho tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D. được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol

Câu 31 : Mệnh đề không đúng là

A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.

C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

Câu 32 : Este có công thức phân tử có tên gọi là

A. etyl fomat

B. metyl axetatz

C. metyl fomat

D. metyl propionat

Câu 41 : Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH=CH2.

Câu 44 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Propyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat 

Câu 46 : Este nào sau đây có mùi dứa chín

A. etyl butirat

B. etyl isovalerat

C. isoamyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 56 : Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic no ?

A. Benzyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Triolein

D. Phenyl propionat

Câu 61 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài ?

A. Ancol isoamylic và axit axetic.

B. Ancol benzylic và axit fomic.

C. Ancol isoamylic và axit fomic.

D. Ancol benzylic và axit axetic

Câu 65 : Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ mC : mO = 3 : 2. Đốt cháy hết E thu được

A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.

B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.

C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.

D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng

Câu 70 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3.

B. CH3[CH2]16COOH.s

C. CH3[CH2]16COONa.

D. CH3[CH2]16(COOH)3.

Câu 73 : Phát biểu không đúng là:

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

Câu 74 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic.

B. etylenglicol và axit panmitic.

C. glixerol và axit panmitic.

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu 76 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 79 : Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 80 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành

A. CO2 và H2O.

B. NH3, CO2, H2O.

C. axit béo và glixerol.

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu 81 : Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây?

A. Rb(COO)abR'a.

B. CnH2nO2.

C. RCOOR'

D. CnH2n-2O2.

Câu 85 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa.

C. Trùng ngưng.

D. Tráng gương.

Câu 87 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 92 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 93 : Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat.

B. benzyl axetat

C. isoamyl axetat

D. etyl butirat.

Câu 109 : Axit nào sau đây là axit béo :

A. Axit adipic

B. Axit Stearic

C. Axit glutamic

D. Axit axetic

Câu 110 : Axit nào sau đây là axit béo :

A. Axit adipic

B. Axit Stearic

C. Axit glutamic

D. Axit axetic

Câu 112 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết pi

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 114 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 116 : Công thức hóa học của tristearin là

A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 124 : Cho các tính chất sau:

A. 2,5,7

B. 7,8

C. 3,6,8

D. 2,7,8

Câu 127 : Metyl axetat có công thức phân tử là

A. C3H6O2

B. C4H8O2

C. C4H6O2

D. C5H8O2

Câu 139 : Tên gọi của CH3COOCH3 là:

A. propyl fomat.

B. metyl propionat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 140 : Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 146 : Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại

A. este no, hai chức.

B. este no, đơn chức.

C. este có một liên kết đôi C=C, đơn chức.

D. este có một liên kết đôi C=C, hai chức.v

Câu 147 : Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. kim loại Na.

D. dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 150 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A. (CH3COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 151 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.

B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.

Câu 153 : Tripanmitin có công thức là:

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 156 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Phenyl axetat

B. Vinyl axetat.

C. Propyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 166 : Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành

A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3  H2O.

C. H2O  CO2.

D. NH3  CO2.

Câu 169 : Công thức nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 170 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?

A. Etylen glicol.

B. Ancol etylic.

C. Natri axetat

D. Glixerol.

Câu 173 : Phát biểu không đúng là

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.

Câu 177 : Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo.

B. Sáp

C. Glixerol.

D. Photpholipit.

Câu 183 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16COOH

B.CH3[CH2]16COOH

C.CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu 186 : Phát biểu không đúng là:

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu 187 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic.

B. etylenglicol và axit panmitic.

C. glixerol và axit panmitic.

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu 189 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)2C2H4

Câu 192 : Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3.

Câu 193 : Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây?

A. Rb(COO)abR'a.

B. CnH2nO2.

C. RCOOR'.

D. CnH2n-2O2.

Câu 194 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành

A.CO2 và H2O

B. NH3,CO2,H2O.

C. axit béo và glixerol.

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu 198 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa.

B. Este hóa.

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương.

Câu 201 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. (C17H13COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 205 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 208 : Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat.

B. benzyl axetat.

C. isoamyl axetat.

D. etyl butirat.

Câu 212 : Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 224 : Axit nào sau đây là axit béo :

A. Axit adipic

B. Axit Stearic

C. Axit glutamic

D. Axit axetic

Câu 226 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :

A. Tristearin

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Saccarozo

Câu 227 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết pi

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 229 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 232 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol.

Câu 235 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH2COOCH3

Câu 239 : Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOOCH2CH3.

Câu 244 :  (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 12,3 gam.

B. 4,1 gam.

C. 8,2 gam.

D. 16,4 gam.

Câu 245 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A. xà phòng và glixerol.

B. glucozo và ancol etylic.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozo và glixerol.

Câu 246 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 249 : Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là

A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOH

Câu 252 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc

C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.

D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

Câu 253 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?

A. CH3COOC2H5

B. HCOOCH=CH2

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247