A. ωt + φ
B. ω
C. φ
D. ωt
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta \ell }}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta \ell }}{g}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm
B. Nguồn âm và tai người nghe
C. Tai người và môi trường truyền
D. Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động
C. môi trường truyền sóng
D. bước sóng λ
A. –5π/6
B. π/3
C. 5π/6
D. –π/2
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần
C. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
C. Tần số là 100π Hz
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6
A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m
B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m
C. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m
D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m
A. \(W = \frac{{{\pi ^2}m{A^2}}}{{2{T^2}}}\)
B. \(W = \frac{{{\pi ^2}m{A^2}}}{{4{T^2}}}\)
C. \(W = \frac{{2{\pi ^2}m{A^2}}}{{{T^2}}}\)
D. \(W = \frac{{4{\pi ^2}m{A^2}}}{{{T^2}}}\)
A. \(50\sqrt 3 V\)
B. \(50\sqrt 2 V\)
C. 50V
D. \(100\sqrt 3 V\)
A. 56cm
B. 48cm
C. 58cm
D. 54cm
A. \(200\sqrt 2 \)V
B. 200V
C. \(100\sqrt 2 \)V
D. 100V
A. λ = 300 m
B. λ = 596 m
C. λ = 300 km
D. λ = 1000 m
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right){\mkern 1mu} A.\)
B. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A.\)
C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)A.\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A.\)
A. \(x = 3\sqrt 2 \cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)cm.\)
B. \(x = 3\sqrt 2 \cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
C. \(x = 3\sqrt 2 \cos \left( {10t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)cm.\)
D. \(x = 3\sqrt 2 \cos \left( {10t - \frac{\pi }{4}} \right)cm.\)
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω
C. 30 Ω
D. 15 Ω
A. \(F = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)N.\)
B. \(F = 1,5\cos \left( {8\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)N.\)
C. \(F = 1,5\cos \left( {10\pi t} \right)N.\)
D. \(F = 2\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)N.\)
A. u = 4 V, i = 0,4 A
B. u = 5 V, i = 0,04 A
C. u = 4 V, i = 0,04 A
D. u = 5 V, i = 0,4 A
A. A1 = A2
B. A1 > A2
C. A1 < A2
D. không thể kết luận.
A. 1008 s
B. \(\frac{{6041}}{8}s\)
C. \(\frac{{2017}}{8}s\)
D. \(\frac{{2017}}{12}s\)
A. Li độ tại A và B giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
A. 30 cm/s.
B. 45 cm/s
C. 23,9 cm/s
D. 24,5 cm/s.
A. 200 W
B. 160 W
C. 220 W
D. 100 W
A. 40/π μF
B. 80/π μF
C. 20/π μF
D. 10/π μF
A. 2,14 cm
B. 3,16 cm
C. 6,23 cm
D. 5,01 cm
A. 58π mm/s
B. 57π mm/s.
C. 56π mm/s
D. 54π mm/s.
A. 0,4m
B. 0,84 m
C. 0,48 m
D. 0,8m
A. f = 20 cm
B. f = 90 cm
C. f = 120 cm
D. f = 18 cm
A. 50/3 cm
B. 40/3 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. 0
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
A. 20,6 dB
B. 21,9 dB
C. 20,9 dB
D. 26,9 dB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247