Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 môn Hóa học 12

Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 môn Hóa học 12

Câu 1 : Cho vài giọt iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml hồ tinh bột, đun nóng một lát, sau để nguội. Hiện tượng quan sát được là 

A. xuất hiện màu tím xanh, sau đó mất màu, để nguội màu xanh lại xuất hiện.

B. xuất hiện màu tím xanh, khi đun nóng chuyển sang màu đỏ gạch.

C. xuất hiện màu tím xanh, đun nóng thấy màu xanh đậm dần. 

D. xuất hiện màu đen, sau đó chuyển màu tím, để nguội màu xanh lại xuất hiện.

Câu 3 : Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là: 

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

C.

Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl. 

D. Hợp chất chứa nhiều nhóm cacboxyl.

Câu 4 : Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? 

A.  Tính chất của nhóm andehit

B. Tính chất poliol

C. Tham gia phản ứng thủy phân 

D. Lên men tạo ancol etylic

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot. 

D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.

Câu 8 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ? 

A. Tráng gương, tráng phích.

B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. 

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 10 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? 

A. Không thể thủy phân monosaccarit.

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.

C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit. 

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.

Câu 11 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và: 

A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C.

HCOOH. 

D. CH3CHO.

Câu 13 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 

A. Kim loại Na.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C.

Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. 

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 14 : Chất thuộc loại đisaccarit là 

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ. 

D. Fructozơ.

Câu 17 : Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C.  Saccarozơ 

D. Mantozơ

Câu 18 : Cho sơ đồ : Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần luợt là 

A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C.

glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH. 

D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH.

Câu 20 : Cho sơ đồ:

A. (3): Phản ứng lên men ancol.

B. (4): Phản ứng lên men giấm.

C. (2): Phản ứng thủy phân. 

D. (1): Phản ứng cộng hợp.

Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z là 

A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.

B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.

C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen. 

D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.

Câu 23 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? 

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C.

Dung dịch nước brom 

D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc

Câu 24 : Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4 . 2H2O), bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây? 

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C.

Dung dịch I2 (cồn iot) 

D. Dung dịch quì tím

Câu 27 : Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt tất cả các dung dịch nào sau đây? 

A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.

B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancoletylic

C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol 

D. Saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic

Câu 29 : Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? 

A. Glucozơ và mantozơ

B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol 

D. Glucozơ và fructozơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247