Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản !!

150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản !!

Câu 2 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B.  tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

D.   không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

Câu 6 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a=40π2cos(2πt+π2) cm/s2 . Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos2πt cm.

B. x = 10cos(2πt-π2) cm.

C. x=20cos(2πt-π2)cm.

D. x=6cos(2πt-π4)cm.

Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x=5cos(5πt+π4)  (cm), t tính bằng giây. Dao động này có:

A. chu kì 0,2s

B. biên độ 0,05cm.

C. tần số góc 5 rad/s.

D. tần số 2,5Hz.

Câu 16 : Trong dao động điều hòa thì:

A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.

Câu 20 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A.  Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B.  Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Câu 22 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:

A. tăng lên 4 lần.

B. giảm đi 4 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần.

Câu 23 : Dao động cơ tắt dần:

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. luôn có lợi.

Câu 77 : Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = 2cos(20πt + 2π/3)cm và x2 = 3cos(20πt + π/6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng  khi nhận xét hai dao động?

A. Hai dao động cùng pha.

B. Hai dao động ngược pha.

C. Dao động 1 nhanh pha hơn π/2

D. Dao động 1 chậm pha hơn π/2

Câu 78 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x1 = 3cos(20πt + π/3)cm và x2 = 4cos(20πt + 4π/3)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.

B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc (-3π).

C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.

D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng (-2π).

Câu 96 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo ly độ là:

A. đường thẳng

B. đoạn thẳng

C. đường hình sin

D. đường elip

Câu 97 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo thời gian là:

A. đường thẳng

B. đoạn thẳng

C. đường hình sin

D. đường elip

Câu 98 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc là:

A. đường thẳng

B. đoạn thẳng

C. đường hình sin

D.  đường elip

Câu 104 : Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần.

A. Trong dao động tắt dần thì động năng luôn giảm theo thời gian.

B. Lực cản môi trường là nguyên nhân làm tiêu hao năng lượng trong dao động tắt dần.

C. Dao động tắt dần được ứng dụng trong các thiết bị giảm xóc trên xe ô tô.

D. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

Câu 107 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 8cos(2pt +p/3) cm,( t đo bằng giây). Chọn đáp án sai:

A.Thời gian vật thực hiện 10 dao động là 10s

B. Tần số dao động là 1Hz

C. Tại thời điểm t=0, vật có tọa độ x=4cm và đang chuyển động theo chiều dương

D. Vật chuyển động trên quỹ đạo 16 cm.

Câu 108 : Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chọn đáp án đúng.

A. gia tốc cực đại là 160 cm/s2

B. tần số dao động là 10Hz

C. biên độ dao động là 10cm

D. vận tốc cực đại của vật là 20π cm/s

Câu 109 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình vận tốc v = 16pcos(2pt +p/6) cm, (t đo bằng giây). Chọn đáp án sai:

A. Tại t = 1/4(s) vật có li độ x = 4√3 cm và v = -8p cm/s.

B. Khi v = √2 cm/s thì x = ±4√2 cm

C. Khi x = 8cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 0.

D. Trong khoảng thời gian 1s vật đi được quãng đường 32 cm.

Câu 113 : Trong dao động điều hòa của cht đim, vecgia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi cht điểm:

A. chuyn động theo chiều dương.

B. đổi chichuyn động.

C. chuyn động từ vị t n bng ra vị trí biên.

D. chuyn động về vị t n bng.

Câu 114 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Điểm M nằm trên trục Ox và trong quá trình  dao động chất điểm không đi qua M. Tại thời điểm t1 chất điểm ở xa M nhất, tại thời điểm t2 chất điểm ở gần M nhất thì:

A. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.

B. Tại thời điểm t1 chất điểm có vận tốc lớn nhất.

C. Tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc lớn nhất.

D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.

Câu 116 : Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi:

A. biên độ tăng 2 lần.

B.khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.

C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.

D.độ cứng lò xo giảm 2 lần.

Câu 131 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 136 : Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.

Câu 142 : Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?

A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

B. Thế năng  tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.

D. Cơ năng không đổi theo thời gian và  tỉ lệ với bình phương biên độ góc.

Câu 144 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:

A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. và hướng không đổi.

D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

Câu 145 : Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức F = F0cos(4πt + π/3) thì:

A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.

B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.

D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.

Câu 146 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ dao động A < Δo (với Δo là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều.

B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không.

C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau.

D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều, lực đàn hồi không đổi chiều trong quá trình dao động của vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247