A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
A. 1,00s
B. 1,50s
C. 0,50s
D. 0,25s
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
A. 1,2cm/s
B. 1,2m/s
C. 12m/s
D. -1,2m/s
A. x = 10cos2πt cm.
B. x = 10cos(2t-) cm.
C.
D.
A. 0m/s.
B. 20cm/s.
C. 2m/s.
D. 10cm/s.
A. 0,15s
B. 0,3s
C. 0,6s
D. 0,423s
A.
B.
C.
D.
A. chu kì 0,2s
B. biên độ 0,05cm.
C. tần số góc 5 rad/s.
D. tần số 2,5Hz.
A. f1 + 2f2.
B. f1 + f2.
A. 20π cm/s
B. 40π cm/s
C. 40√2 cm/s
D. 20 cm/s
A. 3,2J
B. 0,32J
C. 3200J
D. 0,32mJ
A. 4cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 3cm
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 0,135J.
B. 2,7J.
C. 0,27J.
D. 1,35J.
A. 0,1N
B. 0,4N
C. 0,2N
D. 0N
A. A = 6 cm.
B. A = 5cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 3 cm.
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha π/3.
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha π/6.
A. 2,5m; 1,57s.
B. 40cm; 0,25s.
C. 40m; 0,25s.
D. 40cm; 1,57s.
A.
B.
C.
D.
.
.
A. 6cm; 20rad/s.
B. 3cm, 20rad/s.
C. 6cm; 10rad/s.
D. 3cm; 10rad/s.
A. 160 (cm/S2)
B. -320 (cm/S2)
C. 320 (cm/S2)
D. -160 (cm/s2)
A. T = 0,3s.
B. T = 0,4s.
C. T = 0,2s
D. T = 0,5s.
A. 11/24 (s)
B. 5/24 (s)
C. 1/24 (s)
D. 7/24 (s)
A. -3√3 cm
B. 3 cm
C. 3√3 cm
D. -3 cm
A. 640N/m.
B. 25N/m.
C. 64N/m.
D. 32N/m
A. 540g.
B. 180√3 g.
C. 45√3 g.
D. 40g.
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 35cm.
A. 31cm.
B. 29cm.
C. 20cm.
D. 18cm.
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 2s.
D. 4s.
A. f = √2/4 Hz.
B. f = 5/√2 Hz.
C. f = 2,5 Hz.
D. f = 5/π Hz.
A. 7,5.10-2s.
B. 3,7.10-2s.
C. 0,22s.
D. 0,11s.
A. 200g.
B. 50g.
C. 800g.
D. 100g
A. 1,16s; 2,45s.
B. 4s; 2,5s.
C. 2,5s; 4s.
D. 2,45s; 1,16s.
A. 10s.
B. 4,8s.
C. 7s.
D. 14s.
A. 2,6J.
B. 0,072J.
C. 7,2J.
D. 0,72J.
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,25J.
D. 0,5mJ.
A. 0,1mJ.
B. 0,01J.
C. 0,1J.
D. 0,2J.
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 20cm
B. ±5cm.
C. ±5cm.
D. ±cm.
A. 40 g.
B. 200 g.
C. 100 g.
D. 400 g.
A. 1kg.
B. 2kg.
C. 4kg.
D. 100g.
A. 6,56N.
B. 2,56N.
C. 256N.
D. 656N.
A. 0,4N.
B. 4N.
C. 10N.
D. 40N.
A. 3N.
B. 2N.
C. 1N.
D. 0N.
A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.
D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
A. 9,7m/s2.
B. 10,27m/s2.
C. 10m/s2.
D. 9,86m/s2.
A. 5s.
B. 3,5s.
C. 1s.
D. 2,65s.
A. 1,2s.
B. 2,4s.
C. 4,8s.
D. 2,6.
A. 98 cm.
B. 100 cm.
C. 101 cm.
D. 99 cm.
A. 0,4(s)
B. 0,68(s)
C. 0,28(s)
D. 0,12(s)
A. α = 0,1sin(t/5)(rad).
B. α = 0,1sin(t/5 + π)(rad).
C. α = 0,1cos(5t- π/2) (rad).
D. α = 0,1sin(5t + π) (rad).
A. 0,5s
B. 3 s
C. 3
D.
A. 1/3s.
B. 4s.
C. 2/3s.
D. 1s.
A. 5,60
B. 6,60
C. 3,30
D. 9,60
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,01J.
D. 0,1J.
A. 1/3 s.
B. 2/13 s.
C. 1/12 s.
D. 2/3 s.
A. 0,35m/s
B. 0,25m/s
C. 0,4m/s
D. 0,45m/s.
A. Nhanh 17,28s.
B. Chậm 8,64s.
C. Chậm 17,28s.
D. Nhanh 8,64s
A. nhanh 8,64s.
B. nhanh 17,28s.
C. chậm 17,28s.
D. chậm 8,64s.
A. nhanh 2,7s
B. nhanh 18,9s
C. chậm 2,7s
D. chậm 18,9s.
A. nhanh 1,323s.
B. chậm 1,323 s
C. chậm13,23 s.
D. nhanh 13,23 s.
A. 2,5J.
B. 0,05J.
C. 0,25J.
D. 0,5J.
A. T = mg(2 – 2cosα).
B. T = mg(4 – cosα).
C. T = mg(4 – 2cosα).
D. T = mg(2 – cosα).
A. 375mJ.
B. 350mJ.
C. 500mJ.
D. 750mJ.
A. π/3
B. - π/3
C. π/6
D. -π/6
A. Hai dao động cùng pha.
B. Hai dao động ngược pha.
C. Dao động 1 nhanh pha hơn π/2
D. Dao động 1 chậm pha hơn π/2
A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc (-3π).
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng (-2π).
A. x = 15cos(πt + π/6)cm.
B. x = 5cos(πt + π/6)cm.
C. x = 10cos(πt + π/6)cm.
D. x = 15cos(πt)cm.
A. 600.
B. 900.
C. 1200.
D. 1800.
A. 0,02N.
B. 0,2N.
C. 2N.
D. 20N.
A. 32mJ.
B. 64mJ.
C. 96mJ.
D. 960mJ.
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
A. 7,5m/s2.
B. 10,5m/s2.
C. 1,5m/s2.
D. 0,75m/s2.
A. 2kπ.
B. (2k – 1)π
C. (k – 1)π.
D. (2k + 1)π/2
A. 0,016J.
B. 0,040J.
C. 0,038J.
D. 0,032J.
A. 7cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
A. Wt = 1,28sin2(20πt)(J).
B. Wt = 2,56sin2(20πt)(J).
C. Wt = 1,28cos2(20πt)(J).
D. Wt = 1280sin2(20πt)(J).
A. 314cm/s.
B. 100cm/s.
C. 157cm/s.
D. 120 cm/s.
A. 5πHz.
B. 10Hz.
C. 10πHz.
D. 5Hz.
A. 50cm/s.
B. 100cm/s.
C. 25cm/s.
D. 75cm/s.
A. 18km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.
D. 5km/h.
A. 2,25kg.
B. 22,5kg.
C. 215kg.
D. 25,2kg.
A. 480,2mJ.
B. 19,8mJ.
C. 480,2J.
D. 19,8J.
A. 2,5Hz
B. 0,4Hz
C. 25Hz
D. 5Hz
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
A.φ = π/2 rad
B.φ = - π/3 (cm)
C.φ = -π/2 (rad)
D.φ = 0 (cm)
A. 10cm
B. 42cm
C. 14cm
D. 16cm
A. 80p cm/s.
B. 40p cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. T1.
B. T2.
C. .
D. T1 + T2.
A. Trong dao động tắt dần thì động năng luôn giảm theo thời gian.
B. Lực cản môi trường là nguyên nhân làm tiêu hao năng lượng trong dao động tắt dần.
C. Dao động tắt dần được ứng dụng trong các thiết bị giảm xóc trên xe ô tô.
D. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A.Thời gian vật thực hiện 10 dao động là 10s
B. Tần số dao động là 1Hz
C. Tại thời điểm t=0, vật có tọa độ x=4cm và đang chuyển động theo chiều dương
D. Vật chuyển động trên quỹ đạo 16 cm.
A. gia tốc cực đại là 160 cm/s2
B. tần số dao động là 10Hz
C. biên độ dao động là 10cm
D. vận tốc cực đại của vật là 20π cm/s
A. Tại t = 1/4(s) vật có li độ x = 4√3 cm và v = -8p cm/s.
B. Khi v = 8π√2 cm/s thì x = ±4√2 cm
C. Khi x = 8cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 0.
D. Trong khoảng thời gian 1s vật đi được quãng đường 32 cm.
A. 32cm.
B. 20cm.
C. 12cm.
D. 8cm.
A. x = 500cos(10πt + π/6)(mm).
B. x = 500cos(10πt -π/6)(mm).
C. x = 50cos(10πt + π/6)(mm).
D. x = 500cos(10πt - π/6)(cm).
A. f2, f3, f1
B. f1, f3, f2
C. f1, f2, f3
D. f3, f2, f1
A. chuyển động theo chiều dương.
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động về vị trí cân bằng.
A. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.
B. Tại thời điểm t1 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
C. Tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.
A. 5,24cm.
B. 5√2 cm
C. 5√3 cm
D. 10 cm
A. biên độ tăng 2 lần.
B.khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
D.độ cứng lò xo giảm 2 lần.
A. 8,1Hz.
B. 9Hz.
C. 11,1Hz.
D. 12,4Hz
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng √3 lần.
C. Tăng √12 lần.
D. Giảm √12 lần.
A. 8cm.
B. 24cm.
C. 4cm.
D. 2cm.
A. 2,4s.
B. 1,2s.
C. 5/6s.
D. 5/12s.
A. 4.8√3 cm/s.
B. 48√3 m/s.
C. 48√2 cm/s.
D. 48√3 cm/s.
A. ±4cm.
B. 3cm.
C. -3cm.
D. 2cm.
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 1,27cm.
A. f = √2/4 Hz.
B. f = 5/√2 Hz.
C. f = 2,5 Hz.
D. f = 5/π Hz.
A. ℓcb = 32 cm
B. ℓcb = 33 cm
C. ℓcb = 32,5 cm
D. ℓcb = 35 cm
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. -π/2
B. π/4
C. π/6
D. π/12
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. t = T/6
B. t = T/4
C. t = T/8
D. t = T/2
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4√3 cm.
D. 10√3 cm.
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4p cm/s
C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4p cm/s
A. T/4
B. T/8
C. T/12
D. T/6
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
A. 6 cm
B. 6√2cm
C. 12 cm
D. 12√2 cm
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
A. π/40 s.
B. π/120 s.
C. π/20 s.
D. π/60 s.
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. và hướng không đổi.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều.
B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không.
C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau.
D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều, lực đàn hồi không đổi chiều trong quá trình dao động của vật.
A. Giảm 20%.
B. Giảm 9,54%.
C. Tăng 20%.
D.Tăng 9,54%.
A. 24 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247