Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 12
Hóa học
Đề thi HSG môn Hóa 12 năm 2019 - Tỉnh Đắc Lăk
Đề thi HSG môn Hóa 12 năm 2019 - Tỉnh Đắc Lăk
Hóa học - Lớp 12
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 1 Este
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 13 Đại cương về polime
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 14 Vật liệu polime
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 14 Vật liệu polime
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 15 Luyện tập Polime và vật liệu polime
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 17 Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 18 Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 19 Hợp kim
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 21 Điều chế kim loại
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 22 Luyện tập Tính chất của kim loại
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 23 Luyện tập Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 20 Sự ăn mòn kim loại
Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 25 Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 26 Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 27 Nhôm và hợp chất của nhôm
Câu 1 :
Cho 3 nguyên tố X, Y, Z (Z
X
< Z
Y
< Z
Z
). X, Y cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn; Y, Z là hai nguyên tố kế cận nhau trong một chu kì; Tổng số proton trong hạt nhân X, Y là 24. Xác định bộ bốn số lưỡng tử của electron sau cùng trong các nguyên tử X, Y, Z.
Câu 2 :
Cho độ đặc khít của mạng tinh thể lập phương tâm khối là ρ = 68 %. Từ đó hãy tính khối lượng riêng của nguyên tử Natri theo g/cm
3
, biết Natri kết tinh có dạng tinh thể lập phương tâm khối và bán kính hiệu dụng của nguyên tử Natri bằng 0,189 nm
Câu 3 :
Thêm 100 ml HCl vào hỗn hợp KIO
3
và KI dư chuẩn độ iôt giải phóng ra thì hết 10,5 ml Na
2
S
2
O
3
0,01054M. Viết phương trình hóa học ở dạng ion rút gọn và cân bằng phản ứng theo phương pháp cân bằng ion electron. Tính nồng độ dung dịch HCl ?
Câu 4 :
Trộn x mol tinh thể CaCl
2
.6H
2
O vào A lít dung dịch CaCl
2
có nồng độ B mol/l và khối lượng riêng là D
1
g/l ta thu được V lít dung dịch CaCl
2
có nồng độ mol/l là C và có khối lượng riêng là D
2
(g/l). Hãy tính giá trị của x theo A, B, C, D
1
, D
2
.
Câu 5 :
Hằng số cân bằng của phản ứng điều chế NH
3
: N
2
+ 3H
2
⇔ 2NH
3
ở 500
o
C bằng 1,5.10
-5
atm. Tính xem có bao nhiêu phần trăm hỗn hợp ban đầu (N
2
+ 3H
2
) đã chuyển thành NH
3
, nếu phản ứng được thực hiện ở 500 atm, 1000 atm. Cho nhận xét về kết quả
Câu 6 :
Cho độ biến thiên nồng độ chất phản ứng theo thời gian được biểu diễn theo bảng như sau: Tính tốc độ tức thời của phản ứng tại giây thứ 20.
Câu 7 :
Tính nhiệt sinh chuẩn ( H
0
298.s
) của CH
4
(K). Biết rằng năng lượng liên kết H – H trong H
2
là 436 kJ.mol
-1
; năng lượng liên kết trung bình C – H trong CH
4
là 410 kJ.mol
-1
và nhiệt nguyên tử hóa H
0
a
của C
gr
(K) là: H
0
a
= 718,4 kJ.mol
-1
. Các giá trị đều xác định ở điều kiện chuẩn.
Câu 8 :
Sự phân hủy N
2
O
5
theo phản ứng: N
2
O
5
→N
2
O
4
+ ½ O
2
có bậc động học bằng 1. Ở 25
0
C, hằng số tốc độ bằng 10
-3
phút
-1
. Ở nhiệt độ này người ta cho vào bình phản ứng khí N
2
O
5
dưới áp suất = 25.10
3
Pa. Hỏi sau 2 giờ áp suất riêng của N
2
O
4
và của O
2
là bao nhiêu?
Câu 9 :
Khi thêm NaOH vào dung dịch CuSO
4
thì tạo ra kết tủa Cu
x
(OH)
y
(SO
4
)
z
. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Cu
2+
chứa trong 25 ml CuSO
4
0,1M cần 18,75 ml NaOH 0,2M.- Xác định tỉ số mol Cu
2+
/OH
-
trong kết tủa
Câu 10 :
Một pin được cấu tạo bởi 2 điện cực, điện cực thứ nhất gồm một thanh đồng nhúng trong dung dịch Cu
2+
có nồng độ 10
-2
M; điện cực thứ hai gồm 1 thanh Cu nhúng trong dung dịch phức [Cu(NH
3
)
4
]
2+
10
-2
M. Suất điện động của pin ở 25
0
C là 38 mV. Tính nồng độ mol/l của ion Cu
2+
trong dung dịch ở điện cực âm và tính hằng số bền của phức chất [Cu(NH
3
)
4
]
2+
. Biết K = 10
-9,2
.
Câu 11 :
A là mẫu hợp kim Cu – Zn. Chia mẫu hợp kim đó thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 hòa tan bằng dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam không tan.
Câu 12 :
Hiđrocacbon A có = 2,5. Xác định công thức cấu tạo của A biết 1 mol A 2 mol CO
2
+ 2 mol axit oxalic. A có đồng phân hình học không? Nếu có hãy viết các đồng phân hình học của A và gọi tên A.
Câu 13 :
Đề hiđrô hóa 1 mol ankan A thu được 1 mol hiđrocacbon B không no, thực hiện phản ứng ozon phân B cho ra 1 mol anđehit maleic và 2 mol anđehit fomic. Xác định công thức cấu tạo của hiđrocacbon A và B.
Câu 14 :
Hợp chất X có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
phản ứng với dung dịch NaHCO
3
giải phóng khí CO
2
. X không làm mất màu dung dịch nước brom. X không phản ứng với CH
3
OH khi có mặt H
2
SO
4
đặc. Khi cho H
2
SO
4
đặc vào X sau đó cho hỗn hợp vào CH
3
OH đã được làm lạnh thì thu được hợp chất B có công thức phân tử C
10
H
12
O
2
. Hãy viết công thức cấu tạo của A. Giải thích các tính chất trên của A và cơ chế phản ứng tạo thành B.
Câu 15 :
Đixian là hợp chất có công thức C
2
N
2
. Viết CTCT của đixian, khi đun nóng đixian đến 500
0
C thu được chất rắn A có màu đen, công thức (CN)
n
. Viết CTCT của A.
Câu 16 :
Peptit A có phân tử khối bằng 307 và chứa 13,7% N. Khi thủy phân một phần thu được 2 peptit B, C. Biết 0,48 g B phản ứng với 11,2 ml dung dịch HCl 0,536M và 0,708 g chất C phản ứng với 15,7 ml dung dịch KOH 2,1 % (d= 1,02 g/ml). Biết các phản ứng xảy hoàn toàn và có đun nóng. Lập công thức cấu tạo của A, gọi tên các amino axit tạo thành A.
Câu 17 :
Hai hợp chất thơm A và B đều có công thức phân tử C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi B có khối lượng riêng 5,447 g/l (đktc). A có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
và có phản ứng tráng gương. B phản ứng được với Na
2
CO
3
giải phóng khí CO
2
.a) Viết công thức cấu tạo của A, B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 12
Hóa học
Hóa học - Lớp 12
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X