Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Ôn tập lý thuyết Este cực hay có lời giải !!

Ôn tập lý thuyết Este cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại: 

A. chất béo

B. amin

C. este

D. cacbohidrat

Câu 2 : Trong phân tử este có chứa nhóm chức

A. –COO–

B. –COOH

C. =C=O

D. –OH

Câu 3 : Chất nào sau đây là este? 

A. HCOOCH3

B. CH3CHO

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu 4 : Chất nào sau đây là este? 

A. CH3OOCC2H5

B. HOOCCH3

C. C2H5Cl

D. (CH3CO)2O.

Câu 5 : Chất nào sau đây không phải là este ? 

A. HCOOCH3

B. C2H5OC2H5

C. CH3COOC2H5

D. C3H5(COOCH3)3

Câu 15 : Cho các hợp chất hữu cơ sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17 : Cho các công thức cấu tạo sau:

A. (1) và (2). 

B. (1) và (3). 

C. (2) và (4). 

D. (3) và (4). 

Câu 21 : Este của CH3COOH và C2H5OH có công thức cấu tạo là 

A. CH3COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 24 : Một este có CTPT là C2H4O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?

A. Axit propionic

B. Axit axetic

C. Axit fomic

D. Axit oxalic

Câu 26 : Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ? 

A. HCOOC2H

B. CH3COOC6H

C. (HCOO)2C2H4 

D. CH3COOCH=CH2 

Câu 27 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ? 

A. CH3-COOC6H5 

B. CH2=CH-COOCH3 

C. CH3-COOCH=CH2

D. CH3-COOC2H5 

Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây? 

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở

B. Este no, đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 32 : Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40,00%, H = 6,67%, còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng

A. este no, đơn chức

B. este có một nối đôi C=C, đơn chức

C. este no, hai chức

D. este no, ba chức

Câu 33 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là 

A. vinyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. vinyl fomat

Câu 34 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Phenyl axetat

B. Vinyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

Câu 35 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2

A. Phenyl axetat

B. Vinyl axetat

C. Propyl axetat

D. Etyl axetat

Câu 37 : Este nào sau đây có phân tử khối là 88? 

A. Etyl axetat

B. Metyl fomat

C. Vinyl fomat

D. Metyl axetat

Câu 38 : Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75? 

A. vinyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl fomat

D. phenyl propionat

Câu 39 : Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C (về khối lượng) có tên gọi là? 

A. Vinylaxetat

B. Metylaxetat

C. Etylaxetat

D. Vinylfomat

Câu 43 : Cho các công thức cấu tạo sau:

A. (1), (2), (3). 

B. (2), (3). 

C. (2), (3), (4). 

D. (1), (5).

Câu 44 : Cho các công thức cấu tạo sau:

A. (1), (4), (5). 

B. (1), (5). 

C. (1), (2), (3). 

D. (3), (4). 

Câu 47 : Cho các este thơm có công thức cấu tạo sau: 

A. (4). 

B. (2). 

C. (1). 

D. (3). 

Câu 52 : Cho các este thơm có công thức cấu tạo sau:

A. (1). 

B. (4). 

C. (3). 

D. (2). 

Câu 53 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: 

A. metyl fomat

B. etyl axetat

C. etyl fomat

D. metyl axetat

Câu 54 : Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây? 

A. Etyl fomat

B. Metyl fomat

C. Propyl axetat

D. Metyl axetat

Câu 55 : Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là: 

A. isopropyl fomat

B. etyl axetat

C. propyl axetat

D. propyl fomat

Câu 56 : Tên gọi của este HCOOCH(CH3)2 là: 

A. propyl axetat

B. etyl axetat

C. isopropyl fomat

D. propyl fomat

Câu 57 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là 

A. metyl axetat

B. axeton

C. etyl axetat

D. đimetyl axetat

Câu 58 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là 

A. vinyl propioat

B. vinyl axetat

C. etyl axetat

D. etyl propioat

Câu 59 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là 

A. metyl butirat

B. propyl axetat

C. etyl propionat

D. isopropyl axetat

Câu 60 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là 

A. etyl fomat

B. vinyl propionat

C. etyl propionat

D. etyl axetat

Câu 61 : Este C2H5COOCH3 có tên là 

A. Metyl propionat

B. Metyl etyl este

C. Etyl metyl este

D. Etyl propionat

Câu 62 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là: 

A. vinyl fomat

B. etyl axetat

C. vinyl axetat

D. metyl fomat

Câu 63 : Chất Y có công thức cấu tạo CH3COOCH=CH2. Tên gọi của Y là 

A. metyl acrylat

B. propyl fomat

C. metyl axetat

D. vinyl axetat

Câu 64 : CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là 

A. vinyl propionat

B. vinyl acrylat

C. etyl acrylat

D. etyl propionat

Câu 65 : X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là 

A. vinyl axetat

B. metyl acrylat

C. metyl fomat

D. metyl axetat

Câu 66 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là 

A. metyl acrylat

B. metyl metacrylat

C. metyl metacrylic

D. metyl acrylic

Câu 67 : Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là 

A. vinyl propionat

B. metyl acrylat

C. etyl fomat

D. etyl metacylat

Câu 68 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: 

A. Etyl axetat 

B. Vinyl acrylat 

C. Propyl metacrylat 

D. Vinyl metacrylat 

Câu 69 : Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5 (C6H5: gốc phenyl). Tên gọi của X là

A. phenyl axetat

B. benzyl axetat

C. phenyl axetic

D. metyl benzoat

Câu 70 : CH3COOC6H5 có tên gọi là:

A. Phenyl axetat 

B. metyl phenolat 

C. metyl benzoat 

D. benzylaxetat 

Câu 73 : Phân tử khối của etyl axetat bằng 

A. 102

B. 60

C. 88

D. 74

Câu 74 : Etyl axetat có công thức hóa học là  

A. HCOOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 75 : Công thức phân tử của este có tên gọi etyl axetat là 

A. C4H8O2

B. C4H6O4

C. C4H10O2

D. C4H6O2

Câu 76 : Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 

A. C3H7COOH 

B. HCOOC3H7 

C. C2H5COOCH3 

D. CH3COOCH3 

Câu 77 : Metyl axetat có công thức phân tử là 

A. C3H6O2

B. C4H8O2

C. C4H6O2

D. C5H8O2

Câu 78 : Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metylaxetat: 

A. HCOOH và CH3OH

B. CH3COOH và C2H5OH.

C. CH3COOH và CH3OH

D. HCOOH và C2H5OH

Câu 79 : Metyl fomat có CTPT là: 

A. CH3COOCH3 

B. CH3COOC2H5 

C. HCOOC2H5 

D. HCOOCH3 

Câu 80 : Este etyl fomiat có công thức là 

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 81 : Este vinyl fomiat có công thức cấu tạo là 

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH2CH3

Câu 82 : Isopropyl axetat có công thức là: 

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH2CH2CH3

D. CH3COOCH(CH3)2

Câu 83 : Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có công thức cấu tạo là: 

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 

B. C2H3COOCH3 

C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3 

D. CH3COOCH=CH2 

Câu 84 : Este vinyl axetat có công thức là 

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH3

Câu 85 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất 

A. CH3COOC2H5 

B. CH3COOC3H7 

C. C3H7COOCH3 

D. C2H5COOCH3 

Câu 86 : Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là 

A. CH3CH2COOCH(CH3)2

B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2

C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2

D. CH3CH2COOCH3

Câu 87 : Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha son. Công thức cấu tạo của butyl axetat là

A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3

B. CH3COO-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3

D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 88 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOC6H5 

B. C6H5COOCH3

C. C6H5CH2COOCH3 

D. CH3COOCH2C6H5

Câu 90 : Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là

A. CnH2n+1COOCmH2m-1

B. CnH2n+1COOCmH2m+1.

C. CnH2n-1COOCmH2m-1.

D. CnH2n-1COOCmH2m+1.

Câu 92 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no

B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no

C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.

Câu 93 : Công thức tổng quát của este no, đơn chức hở là

A. CnH2nO2 (n1).

B. CnH2n+2O2 (n1).

C. CnH2nO2 (n2).

D. CnH2n+2O2 (n2).

Câu 96 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. propan-1,3-điol

B. propan-1,2-điol

C. propan-2-ol

D. glixerol

Câu 97 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X có thể là

A. Axit hay este đơn chức no.

B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.

C. Xeton hay anđehit no 2 chức.

D. A và B đúng.

Câu 98 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là 

A. Axit hay este đơn chức no.

B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.

C. Xeton hay anđehit no 2 chức.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 101 : Cho chuỗi phản ứng:

A. CH3CHO, HCOOCH2CH3

B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO

C. CH3CHO, CH3CH2COOH

D. CH3CHO, CH3COOCH3

Câu 102 : Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là

A. CnH2n-2O4

B. CnH2nO2

C. CnH2n-2O

D. CnH2nO4

Câu 103 : CTPTTQ của 1 este (chỉ có nhóm chức este) tạo bởi rượu no hở 2 chức và axit thơm đơn chức có nhánh, no,hở là:

A. CnH2n-6O4 (n >= 14)

B. CnH2n-12O4 (n >= 14)

C. CnH2n-8O4 (n >= 16)

D. CnH2n-18O4 (n >= 16)

Câu 104 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

A. CH2 = C(CH3)COOCH3

B. CH3CH(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH = CH2

D. CH2 = CHCOOCH3.

Câu 105 : CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là

A. C5H8O3

B. C10H16O6

C. C15H24O9

D. C20H32O12

Câu 106 : Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n.

B. m = 2n+1.

C. m = 2n – 2.

D. m = 2n – 4.

Câu 107 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCHO, CH3CHO

B. HCHO, HCOOH

C. CH3CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 110 : Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Có sơ đồ:

A. metyl acrylat

B. anlyl fomat

C. vinyl axetat

D. axit butyric

Câu 111 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:

A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag

B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z

C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2

D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử

Câu 114 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng với NaOH theo phản ứng:

A. Y có thể tham gia phản ứng tráng gương.          

B. Y có thể là ancol

C. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương

D. Z có thể là ancol

Câu 116 : Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) được tạo bởi axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, ba chức, mạch hở là

A. CnH2n – 10O12 (n ≥ 12).

B. CnH2n – 14O12 (n ≥ 12).

C. CnH2n – 14O12 (n ≥ 8).

D. CnH2n – 10O12 (n ≥ 8).

Câu 118 : Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

A. metyl propionat

B. isopropyl fomat

C. etyl axetat

D. n-propyl fomat

Câu 122 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Anđehit metacrylic 

B. Anđehit propionic 

C. Anđehit acrylic 

D. Anđehit axetic 

Câu 123 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau:

A. Y là HCOONa

B. X là este tạp chức

C. T là CH3CHO

D. Z có 3 nguyên tử H trong phân tử. 

Câu 125 : Cho sơ đồ phản ứng:  

A. phenyl acrylat

B. phenyl metacrylat

C. benzyl acrylat

D. benzyl axetat

Câu 126 : Este E (no, mạch hở), phân tử có chứa 3 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là

A. CnH2n – 4O2.

B. CnH2n – 4O6.

C. CnH2n – 2O2.

D. CnH2n – 2O4.

Câu 127 : Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π

B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất

C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon

D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi

Câu 129 : Từ hợp chất E (C9H8O4, chứa một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

A. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Y thu được metan

B. Công thức phân tử của Z là C7H4O3Na2

C. Phân tử G có chứa 8 nguyên tử H

D. T là ancol etylic

Câu 132 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8

Câu 135 : Este tạo ra từ axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic có công thức chung là

A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CnH2nO2 (n ≥ 4).

C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4).

D. CnH2n – 2O2 (n ≥ 3).

Câu 136 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp

B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc

C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử. 

D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. 

Câu 138 : Este E mạch hở, được tạo thành tử hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol G no, đa chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2.

A. Phân tử E có chứa bốn liên kết π

B. Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, to

C. G là etylen glicol

D. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với X, thu được metan

Câu 141 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

C. Y có phân tử khối là 68

D. T là axit fomic

Câu 148 : Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng: 

A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2). 

B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2

D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnHnO2, với n > 2

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch

D. Hợp chất CH3COOH thuộc loại este

Câu 151 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO

B. Metyl fomat là este duy nhất có phản ứng tráng bạc

C. Este đều bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm

D. Este chứa liên kết đôi C=C trong phân tử khi bị thủy phân, sản phẩm luôn có anđehit hoặc xeton

Câu 152 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon

B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước

C. Este thường có mùi thơm dễ chịu

D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường

Câu 154 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat? 

A. Không tác dụng với dung dịch nước brom

B. Là hợp chất este

C. Là đồng phân của vinyl axetat

D. Có công thức phân tử C4H6O2

Câu 156 : (CB) Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?

A. Có CTPT C2H4O2

B. Là đồng đẳng của axit axetic

C. Là đồng phân của axit axetic

D. Là hợp chất este

Câu 157 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 158 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều

B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol

C. Các este tan nhiều trong nước

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

Câu 159 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều

Câu 160 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3 

B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3 

C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3 

D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3 

Câu 182 : Cho cân bằng hóa học sau:

A. Sản phẩm của phản ứng trên có tên là etyl axetic

B. Để cân bằng trên xảy ra theo chiều thuận có thể dùng dư axit axetic hoặc ancol etylic

C. Axit H2SO4 chỉ giữ vai trò xúc tác

D. Axit H2SO4 chỉ giữ hút nước

Câu 183 : Cho các phát biểu:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2. 

Câu 184 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3. 

C. 4

D. 2

Câu 185 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 187 : Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau:

A. Y là anlyl fomat

B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat). 

C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng

D. X là axit metacrylic

Câu 188 : Cho X là axit cacboxylic đơn chức và Y là ancol đa chức (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức).

A. Y có các nhóm –OH liền kề nhau

B. Phân tử Y có ba nguyên tử O

C. Phân tử X có một liên kết π

D. X có phản ứng cộng Br2 trong dung dịch

Câu 194 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng 

A. este hóa

B. trùng ngưng

C. xà phòng hóa

D. tráng gương

Câu 195 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? 

A. Metyl axetat

B. Phenol

C. Axit acrylic

D. Ancol metylic

Câu 196 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic? 

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 198 : Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 200 : Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? 

A. metyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl propionat

D. etyl axetat

Câu 203 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH 

A. HCOOCH3 

B. CH3COOCH3 

C. HCOOC2H5 

D. CH3COOC2H5 

Câu 208 : Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: 

A. HCOONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 213 : Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 

A. C2H5COONa và CH3OH

B. C2H5OH và CH3COOH

C. CH3COOH và C2H5ONa

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 215 : Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là 

A. C2H5COONa

B. C2H5ONa

C. CH3COONa

D. HCOONa

Câu 246 : Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ tan trong nước là 

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5). 

B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)

C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)

D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).

Câu 247 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este

A. dễ bay hơi

B. có mùi thơm

C. tan tốt trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 249 : Đặc tính nào sau đây là của este

A. Tan tốt trong nước

B. Không bị thủy phân

C. Hầu như không tan trong nước

D. Các este đều không có mùi thơm

Câu 250 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Geranyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 251 : Este X có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của X là

A. C6H5COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. CH3COOC6H5

D. C6H5CH2COOCH3

Câu 252 : Este nào sau đây có mùi chuối chín

A. Etyl fomat 

B. Benzyl axetat 

C. Isoamyl axetat 

D. Etyl butirat

Câu 253 : Este nào sau đây xà phòng hoá tạo ra andehit?

A. CH2=CH-COOCH3

B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 254 : Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol? 

A. HCOOCH2CH=CH2

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH2C6H5

D. CH3COOCH=CH2

Câu 257 : Este nào sau đây có mùi táo

A. etyl butirat

B. Isoamyl axetat

C. Etyl isovalerat

D. Gerayl axetat

Câu 258 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng) không thu được ancol? 

A. etyl axetat

B. metyl acrylat

C. anlyl fomat

D. vinyl axetat. 

Câu 260 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Etyl axetat tan nhiều trong nước.

C. Phân tử metyl axetat có 1 liên kết pi

D. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài

Câu 262 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: 

A. CH2=CHOH và CH3COONa

B. CH2=CHCOOH và CH3OH

C. CH2=CHCOONa và CH3OH

D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa

Câu 264 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được 

A. CH3COOK và CH2=CHOH

B. CH2=CHCOOK và CH3OH

C. C2H5COOK và CH3OH

D. CH3COOK và CH3CHO

Câu 265 : Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được: 

A. CH3COONa và CH3CHO 

B. CH3COONa và CH2 =CHOH.

C. CH3COONa và C2H5OH 

D. CH3COONa và CH3OH 

Câu 266 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được : 

A. axit axetic và ancol etylic 

B. axit axetat và ancol viny 

C. axit axetic và andehit axetic 

D. axit axetic và ancol vinylic 

Câu 267 : So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là

A. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều

B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro

C. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều

D. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững

Câu 269 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất

A. C4H9OH

B. C3H7COOH

C. CH3COOC2H5 

D. C6H5OH 

Câu 270 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất

A. HCOOCH3

B. CH3COOH

C. C2H5OH

D. H2O

Câu 273 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. CH3CH2OH

D. HCOOCH3

Câu 275 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 

A. C2H5OH 

B. CH3COOH 

C. HCOOCH

D. CH3CHO 

Câu 277 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3

B. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH

D. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH

Câu 280 : Cho dãy các chất: CH3CH2COOH (1), CH3COOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5). Dãy các chất xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) 

B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) 

C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5) 

D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5) 

Câu 284 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH

B. CH3COOCH3, ,HCOOCH3,C3H7OH, CH3COOH

C. HCOOCH3, C3H7OH,CH3COOH, CH3COOCH3

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3

Câu 285 : Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). 

B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).

C. (1 ) > (3) > (4) > (5 ) > (2)

D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

Câu 286 : Xà phòng hoá este mạch hở có CTPT là C3H4O2 thu được sản phẩm là 

A. HCOONa và CH3CHO

B. HCOONa và CH2=CH-OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 287 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

Câu 289 : Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH

B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3

C. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3

Câu 295 : Có các chất sau: CH3COOH (1), CH3CH2COOH (2), HCOOCH3 (3), C2H5OH (4). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên lần lượt là

A. (3) < (4) < (1) < (2). 

B. (4) < (3) < (1) < (2). 

C. (2) < (1) < (3) < (4). 

D. (3) < (1) < (4) < (2). 

Câu 297 : Cho các chất hữu cơ: C2H5OH (1); CH3CHO (2); CH3COOH (3); C2H5NH2 (4) và C3H8 (5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là

A. (5), (2), (4), (1), (3). 

B. (5), (2), (1), (4), (3)

C. (3), (4), (1), (2), (5). 

D. (3), (1), (4), (2), (5).

Câu 300 : Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi là

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5). 

B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). 

C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).

D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2). 

Câu 302 : Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sô

A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH 

C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH 

D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

Câu 304 : Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi 

A. HCOOH < CH3–CH2–OH < CH3–CH2–Cl < CH3COOH

B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3–CH2–OH < CH3–COOH

C. CH3–COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH < HCOOCH3

D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH < CH3COOH

Câu 309 : Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH3CHO; (III): CH3CH2OH; (IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3; (VI): CH3COOH; (VII): NH3; (VIII): PH3 . Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau

A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII)

B. (II) > (I);  (III) > (IV);   (VI) > (V);  (VII) > (VIII)

C. (I) > (II);   (IV) > (III);  (VI) > (V);  (VIII) > (VII)

D. (II) > (I);  (III) > (IV);  (V) > (VI);  (VII) > (VIII)

Câu 310 : CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? 

A. SO2

B. KOH. 

C. HCl. 

D. H2 (Ni, t0

Câu 311 : Chất nào sau đây không phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)? 

A. dung dịch Br2 

B. H2 (xt, t0

C. CaCO3 

D. dung dịch NaOH

Câu 312 : Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây? 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 

C. Kim loại Na

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 313 : Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). 

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. kim loại Na

D. dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 315 : Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây? 

A. Kim loại Na

B. Dung dịch NaOH, đun nóng

C. Nước Br2

D.  H2 (xúc tác Ni, t°).  

Câu 316 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

B. Các este thường dễ tan trong nước. 

C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo

Câu 321 : Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là

A. CH2=C(CH3)–COOC2H5

B. CH2=C(CH3)–COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH–COOC2H5.

Câu 324 : Chất không phản ứng với dung dịch brom là 

A. etilen (CH2=CH2). 

B. axetilen (HC≡CH). 

C. metyl axetat (CH3COOCH3). 

D. phenol (C6H5OH). 

Câu 327 : Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường? 

A. phenyl axetat

B. etyl axetat

C. etyl propionat

D. metyl acrylat

Câu 328 : Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2

A. Etyl axetat

B. Metyl propionat. 

C. Metyl axetat

D. Metyl acrylat

Câu 349 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trung hòa

C. kết hợp

D. ngưng tụ

Câu 351 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác

A. Phenol và axit cacboxylic

B. Ancol và axit cacbonyl

C. Phenol và axit cacbonyl

D. Ancol và axit cacboxylic

Câu 353 : Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH3

Câu 358 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat

B. metyl propionatC. propyl fomat

C. propyl fomat

D. metyl axetat

Câu 360 : Este CH3COOC2H5 được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa hai chất nào sau đây

A. CH3COOH và C2H5OH 

B. C2H5COOH và CH3OH 

C. HCOOH và C3H7OH 

D. CH3COOH và CH3OH

Câu 362 : Propyl fomat được điều chế từ 

A. axit axetic và ancol propylic

B. axit fomic và ancol propylic

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit fomic và ancol metylic

Câu 363 : Dầu chuối là este có tên là iso-amyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH

B. C2H5COOH, CH3OH.

C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH

Câu 364 : Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol

A. Etyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Phenyl axetat

D. Vinyl axetat

Câu 365 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3 

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3 

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 366 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là 

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím

C. dung dịch NaOH

D. nước Br2

Câu 367 : Este vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) được điều chế từ

A. ancol vinylic và axit axetic

B. axetilen và axit axetic

C. anđehit axetic và axit axetic

D. etilen và axit axetic

Câu 371 : Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào

A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH

B. CH2=CHCOOH và C2H5OH

C. CH2=CHCOOH và  CH3OH

D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH

Câu 372 : Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng: 

A. AgNO

B. CaCO3

C. H2O

D. dung dịch Br2 

Câu 373 : Điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp chất

A. CH2=CHCH=CH2 

B. CH3COOC(CH3)=CH2 

C. CH2=C(CH3)COOCH3 

D. CH3COOCH=CH2 

Câu 374 : Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại chất lỏng: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Cách đơn giản nhất để phân biệt hai chất lỏng trên là phương án nào dưới đây ? 

A. Cho dung dịch KOH dư vào

B. Cho Cu(OH)2 vào

C. Đun nóng với dung dịch NaOH dư

D. Đun nóng với dung dịch KOH dư, đề nguội, rồi cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4

Câu 375 : Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ

A. axit axetic và phenol

B. anhiđrit axetic và phenol

C. axit axetic và ancol benzylic 

D. anhiđrit axetic và ancol benzylic

Câu 379 : Cho hợp chất p-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy sản phẩm tạo ra là

A. CH3-COO-C6H4-CH2OH 

B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3 

C. CH3-COO-C6H4-CH2OOC-CH3 

D. Hỗn hợp gồm tất cả các chất trên 

Câu 381 : Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat

A. axit benzoic và ancol metylic 

B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc

C. phenol và anhiđrit axetic

D. ancol benzylic và axit axetic

Câu 384 : Trong số các Este mạch hở C4H6O2:

A. (2) và (4).

B. (2) và (5).

C. (1) và (3).

D. (3) và (4).

Câu 391 : Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic và một ancol X (no, đơn chức, mạch hở) với xúc tác H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất Y mạch hở.

A. X có khả năng tách nước tạo anken

B. X có nhiệt độ sôi cao hơn axetanđehit

C. Phân tử chất Y có chứa 1 chức este

D. Phân tử chất Y có chứa 2 liên kết pi

Câu 396 : Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit không phải là phản ứng thuận nghịch?

A. Phenyl axetat

B. Benzyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propylfomat

Câu 398 : Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. axit axetic và phenol 

B. natri axetat và natri phenolat

C. axit axetic và natri phenolat 

D. phenol và natri axetat 

Câu 399 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3

B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). 

C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). 

D. CH3OOC-COOCH3

Câu 400 : Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo hai muối? 

A. CH3COOC6H5 

B. CH3COOC2H5 

C. CH3COOCH2C6H5 

D. CH3COOCH= CH2

Câu 401 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được 

A. 2 rượu và nước

B. 2 muối và nước

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 Muối

Câu 402 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối? 

A. Benzyl axetat 

B. Etyl fomat 

C. Đimetyl oxalat 

D. Phenyl axetat 

Câu 403 : Este nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường bazơ thu được hai muối và một nước:

A. CH3COOC2H5 

B. CH3COOC6H5 

C. CH2 = CH - COOCH3 

D. HCOOCH = CH2

Câu 404 : Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là 

A. CH3COOC2H5 

B. C6H5COOCH3 

C. HCOO-CH2-C6H5 

D. HCOOC6H5 

Câu 407 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2? 

A. C2H5COOCH3

B. C6H5COOCH3

C. CH3COOC6H5

D. HCOOCH3

Câu 408 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste : nKOH = 1 : 2? 

A. Metyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Etyl axetat

Câu 411 : Cho các chất sau:

A. (3), (4), (5), (6). 

B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (3), (4), (6)

D. (3), (4), (5). 

Câu 415 : Cho các chất thơm có cùng công thức phân tử C8H8O2:

A. (1) và (2). 

B. (3) và (4). 

C. (2) và (5). 

D. (1) và (3). 

Câu 423 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là: 

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5ONa

Câu 433 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:

A. CH3-COOCH2C6H

B. HCOOCH2CH2C6H5 

C. CH3CH2COOC6H5

D. HCOOCH2C6H4CH3 

Câu 453 : Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X. 

C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 464 : X là một hợp chất có CTPT C6H10O5:

A. 0,1 mol

B. 0,15 mol

C. 0,05 mol

C. 0,05 mol

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247