A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
B. Chúng đều có trong tế bào thực vật.
C. Cả hai đều không tan trong nước.
D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na
D. tạo este chứa 5 gốc axit
A. 4
B. 6
C. 2
D. 5
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 24,3g.
A. 17,1.
B. 34,2.
C. 21,888 .
D. 68,4.
A. C2H5OH,CH3COOH.
B. C2H4,CH3COOH.
C. CH3COOH,CH3OH.
D. CH3COOH,C2H5OH.
A. 62,50%
B. 31,25%
C. 50,00%
D. 40,00%
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
A. 295,3 kg
B. 300 kg
C. 290 kg
D. 236,25 kg
A. Saccarozơ, Axit axetic, glucozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, Axit axetic.
C. Tinh bột, glucozơ, glixerol, Axit axetic.
D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột,glixerol.
A. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
B. Este thường nặng hơn nước, không hoà tan được chất béo.
C. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
D. Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
A. xà phòng hoá.
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. hiđro hoá (Ni, t°).
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
A. C3H7COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5,.
B. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.
A. 18,38 gam.
B. 17,80 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
A. 4,5kg.
B. 6,0 kg.
C. 5,4kg.
D. 5,0kg.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. glicogen.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. glucozơ và saccarozơ.
B. fructozơ và tinh bột.
C. tinh bột và xenlulozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
A. 1,439
B. 14,390.
C. 15,000.
D. 24,390.
A. Tạo kết tủa trắng sáng
B. kết tủa tan, tạo dung dịch đồng nhất
C. có khí thoát ra, tạo dung dịch xanh lam
D. kết tủa tan, tạo dung dịch xanh lam
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH
A. 74,25
B. 13,95
C. 49,50
D. 20,95
A. X, Y, Z.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z, T.
A. 2,8 mol
B. 3,375 mol
C. 1,875 mol
D. 2,025 mol
A. Không tan trong xăng và benzen
B. Không thấm khí và nước
C. Tính đàn hồi
D. Không dẫn điện và nhiệt
A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím.
C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
A. C6H5NH2<C2H5NH2<NH3
B. C2H5NH2<NH3< C6H5NH2
C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2
D. NH3<C2H5NH2<C6H5NH2
A. 121 và 152.
B. 121 và 114.
C. 113 và 152.
D. 113 và 114.
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. CH3NH2 và (CH3)3N.
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Glyxin
D. Alanin
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. dd NaOH
D. Br2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247