A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A.
B. 40,440.
C. 41,184.
D. 37,58
A. 62,36%.
B. 33,71%.
C. 41,57%.
D. 50,56%.
A. 48,65.
B. 58,87.
C. 53,76.
D. 46,09
A. 38,64.
B. 77,28.
C. 19,32.
D. 57,96
A. 4,860.
B. 2,424.
C. 3,432.
D. 4,320.
A. 75,6.
B. 86,4.
C. 70,2.
D. 64,8.
A. 8,832.
B. 12,284.
C. 11,328.
D. 12,336.
A. 2 và 2.
B. 2 và 1.
C. 1 và 1.
D. 1 và 2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. hiđroxyl và amino.
B. cacboxyl và amino.
C. cacbonyl và amino.
D. cacboxyl và hiđroxyl.
A.
B. 3,06.
C. 5,67.
D. 4,17.
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,2.
D. 1,8.
A. Fe2+.
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Ba2+.
A. khối lượng riêng của kim loại.
B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
D. các ion dương kim loại.
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
A. toluen.
B. isopren.
C. propen.
D. stiren.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. propyl propionat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
A. Ag.
B. Na.
C. Zn.
D. Cu.
A. chu kì 3, nhóm IIB.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IIIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.
A. Glucozo.
B. Fructozo.
C. Anđehit axetic.
D. Saccarozo.
A. 35,20.
B. 17,60.
C. 17,92.
D. 70,40.
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
A. 30,96.
B. 26,94.
C. 24,72.
D. 25,02.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247