A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
A. Ca3(PO4)3 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
B. Ca3F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 ↑ + H2O
A. than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi.
B. than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi.
D. than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi.
A. 45,5 gam.
B. 26,9 gam.
C. 39,3 gam.
D. 30,8 gam.
A. 1,5M.
B. 0,12M.
C. 0,15M.
D. 1M.
A. Nước đường saccarozo.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Một ít giấm ăn.
D. Dung dịch NaHCO3.
A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
A. 0,5825 gam và 0,06M.
B. 1,97 gam và 0,01M.
C. 0,5875 gam và 0,04M.
D. 0,5626 gam và 0,05M.
A. (I), (II), (III).
B. (I).
C. (I), (II).
D. (I), (II), (III), (IV).
A. Photpho.
B. Silic.
C. Kali.
D. Nitơ.
A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn photpho.
D. Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247