A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen.
B. propen, propin, isobutilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren.
D. etilen, axetilen và propanđien.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat.
B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat.
C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat.
D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic.
D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.
D. Glyxin với dung dịch NaOH.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. Axit axetic.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Phenol.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở.
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken.
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol.
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa.
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4 .
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch I2.
D. Na.
A. dung dịch quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch phenolphtalein.
A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH.
B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH.
C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH.
D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2.
A. Natri hiđroxit.
B. natri clorua.
C. phenol phtalein.
D. Quì tím.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2.
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Nước brom.
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Vinyl axetat.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Stiren.
A. axit axetic.
B. axit acrylic.
C. etylen glicol.
D. axit oxalic.
A. Glixerol.
B. Phenol.
C. Axit acrylic.
D. Glucozơ.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CHCHO.
A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
A. Y, Z, T.
B. X, Y, Z.
C. T, X, Y.
D. Z, T, X.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
A. Glixerol.
B. Gly-Ala.
C. Lòng trắng trứng.
D. Glucozơ.
A. Fomalin.
B. Etylen glicol.
C. Glixerol.
D. Giấm ăn.
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột.
B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
D. glucozơ, fomalin và tinh bột.
A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly.
B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val.
C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala.
D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. C3H5(OH)3.
B. CH3NHCH3.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
A. metyl axetat, glucozơ, etanol.
B. metyl axetat, alanin, axit axetic.
C. etanol, fructozơ, metylamin.
D. glixerol, glyxin, anilin.
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 7 và 4.
B. 6 và 3.
C. 5 và 4.
D. 7 và 3.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Cho phenol vào dung dịch Br2.
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl.
C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH.
D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2.
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
C. Isoamyl axetat có mùi dứa.
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
A. Stiren làm mất màu dung dịch brom.
B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH.
B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin.
C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N.
D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.
A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3.
B. 2 chất tác dụng với nước Br2.
C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este.
A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
B. Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép.
D. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
A. Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Anilin có công thức phân tử là C6H5OH.
D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải.
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc.
D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247