Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học CHUYÊN ĐỀ: PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỮU CƠ !!

CHUYÊN ĐỀ: PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỮU CƠ !!

Câu 1 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?

A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen

B. propen, propin, isobutilen

C. etyl benzen, p-xilen, stiren

D. etilen, axetilen và propanđien

Câu 17 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

Câu 18 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat

B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat

C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat

D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat

Câu 22 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic

D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ

Câu 31 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (2), (3), (4)

Câu 32 : Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

A. glixerol với Cu(OH)2

B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2

C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2

D. Glyxin với dung dịch NaOH

Câu 39 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic

B. Anilin

C. Alanin

D. Phenol

Câu 46 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 47 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 6.

C. 5

D. 3

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

Câu 49 : Điều nào sau đây sai ?

A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở

B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken

C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol

D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau

Câu 50 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 51 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 52 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

Câu 58 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 59 : Phát biểu không đúng là : 

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa

Câu 60 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6)

B. (4), (5), (6)

C. (1), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 61 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5D. 4

D. 4

Câu 62 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 63 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 64 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 65 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 66 : Trong số các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 67 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 75 : Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch quỳ tím

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch phenolphtalein

Câu 76 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH

C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2

Câu 77 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là

A.  Natri hiđroxit

B. natri clorua

C. phenol phtalein

D. Quì tím

Câu 78 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2/OH-

D. dung dịch Br2

Câu 79 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Nước brom

Câu 81 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Vinyl axetat

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Stiren

Câu 82 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. axit axetic

B. axit acrylic

C. etylen glicol

D. axit oxalic

Câu 87 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ

B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

C.  anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ

Câu 88 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 95 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và tinh bột

B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

D. glucozơ, fomalin và tinh bột

Câu 96 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước? 

A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly

B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val

C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala

D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val

Câu 104 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C3H5(OH)3

B. CH3NHCH3

C. C2H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 105 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Câu 119 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

A. Cho phenol vào dung dịch Br2

B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl

C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH

D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2

Câu 120 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?

A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn

B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

Câu 121 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Câu 122 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D.  Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

Câu 123 : Phát biểu sai

A. Stiren làm mất màu dung dịch brom

B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

D. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 124 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Anilin có công thức phân tử là C6H5OH

D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

Câu 125 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom

Câu 126 : Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng 

Câu 127 : Nhận xét không đúng là :

A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3

B. 2 chất tác dụng với nước Br2

C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este

Câu 128 : So sánh nào sau đây không đúng:

A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Val

C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N

D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH

Câu 129 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

B. Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit

C. Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép

D. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

Câu 130 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải

B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường

C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc

D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

Câu 131 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 132 : Có các kết luận sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 133 : Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 134 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 135 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 136 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 137 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 138 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 139 : Có các nhận xét sau :

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 140 : Có các nhận xét sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 141 : Cho các phát biểu sau :

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 142 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247